BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/01/2015
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI -------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------
Số: 19/2017/QĐ-UBND
Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2014/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XIV (kỳ họp thứ 11) về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019; Văn bản: số 58/HĐND-KTNS ngày 02 tháng 3 năm 2016 và số 119/HĐND-KTNS ngày 10 tháng 4 năm 2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố;
Xét đề nghị của Liên ngành: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 1609/TTrLN-STNMT-STC-SXD-CTHN ngày 02 tháng 3 năm 2017; Văn bản số 2476/STP-VBQP ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Sở Tư pháp; Văn bản số 3189/STNMT-CCQLĐĐ ngày 25 tháng 4 năm 2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
1) Sửa đổi quy định tại Điểm d, đ Khoản 2 Điều 2 như sau:
“d) Đối với thửa đất của một chủ sử dụng đất tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 của Bảng số 5, 6 (trừ thị trấn Tây Đằng huyện Ba Vì) và Bảng số 7 thuộc các khu dân cư cũ, không nằm trong khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư, không nằm trong cụm công nghiệp hoặc khu công nghiệp (theo chiều sâu của ngõ) được xem xét giảm giá như sau:
- Cách hè đường, phố từ 200 m đến 300 m: Giảm 5% so với giá đất quy định.
- Cách hè đường, phố trên 300 m đến 400 m: Giảm 10% so với giá đất quy định.
- Cách hè đường, phố trên 400 m đến 500 m: Giảm 15% so với giá đất quy định.
- Cách hè đường, phố trên 500 m: Giảm 20% so với giá đất quy định.
đ) Đối với thửa đất của một chủ sử dụng có chiều sâu tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong Bảng giá hoặc ngõ được chia các lớp để tính giá như sau:
- Lớp 1: Tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong Bảng giá hoặc ngõ đến 100 m, tính bằng 100% mức giá quy định.
- Lớp 2: Tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong Bảng giá hoặc ngõ từ trên 100 m đến 200 m, giảm 10% so với giá đất của lớp 1.
- Lớp 3: Tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong Bảng giá hoặc ngõ từ trên 200 m đến 300 m giảm 20% so với giá đất của lớp 1.
- Lớp 4: Tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong Bảng giá hoặc ngõ từ trên 300 m giảm 30% so với giá đất của lớp 1.”
2) Bổ sung Khoản 4 Điều 2 như sau:
“4. Giá đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại Bảng giá đất được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.”
3) Sửa đổi quy định tại Khoản 2 Điều 3 như sau:
“2. Giá đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại Bảng 1, Bảng 2, Bảng 3, Bảng 4 và Phụ lục phân loại xã.”
4) Sửa đổi Khoản 3, Khoản 6 Điều 5 như sau:
“3. Giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn được quy định theo từng xã tại Bảng 9 áp dụng cho khu vực dân cư thuộc địa bàn các xã và thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì nằm ngoài phạm vi 200m của các tuyến đường phố có tên quy định tại Bảng 8, thị trấn Tây Đằng quy định tại Bảng 6.
Đối với thửa đất của một chủ sử dụng tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 của Bảng số 8 và thị trấn Tây Đằng quy định tại Bảng số 6 được xác định như sau:
- Trong phạm vi tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong bảng giá đấtđến 200 m được xác định theo nguyên tắc 04 vị trí quy định tại Điểm b Khoản 2Điều 2 của Quy định kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND;
- Ngoài 200 m tính từ chỉ giới hè, đường, phố có tên trong bảng giá đượcáp dụng giá đất khu dân cư nông thôn quy định tại Bảng 9.”
“6. Các trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất tại các khu dâncư nông thôn để thực hiện dự án sản xuất kinh doanh, cụm công nghiệp, khucông nghiệp, khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư đã được kết nối hạtầng đồng bộ với đường có tên trong Bảng giá thì căn cứ vào đường hiện trạngđể áp dụng giá đất theo 4 vị trí của đường, phố gần nhất có tên trong Bảng giá vàkhông được áp dụng giá đất khu dân cư nông thôn quy định tại Bảng số 9.”
5) Điều chỉnh, bổ sung và thay thế giá đất của của một số tuyến đường,phố, khu đô thị mới (chi tiết như phụ lục kèm theo).
Các nội dung khác của Quy định kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố về việc ban hành quy định giácác loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2015 -31/12/2019 vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Thủ tướng Chính phủ; - Đ/c Bí thư Thành ủy; - Bộ: TN&MT; TC; XD; Tư pháp; - Viện KSND TC; Tòa án NDTC; - Thường trực Thành ủy; - Thường trực HĐND Thành phố; - Đoàn đại biểu Quốc Hội TP Hà Nội; - Chủ tịch UBND Thành phố; - Các PCT UBND Thành phố; - Website Chính phủ ; - Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ TP; - CVP, PVP; các phòng chuyên môn; - Trung tâm Tin học - Công báo; - Lưu, VT(3b), KT(140b).
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Doãn Toản
(Kèm theo Quyết định số: 19/2017/QĐ-UBND ngày30/5/2017 của UBND Thành phố)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên đường phố
Đoạn đường
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
Từ
Đến
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
I
Quận Ba Đình
1
Tôn Thất Thiệp
Trần Phú
Hết địa phận quận Ba Đình
50000
25500
20500
18000
30599
15724
12834
10752
25499
13103
10695
8960
II
Quận Bắc Từ Liêm
1
Phố Châu Đài
Đầu đường
Cuối đường
8 400
5 796
4 956
4 536
5 100
3 518
2 754
2 448
4 250
2 932
2 295
2 040
2
Phố Đăm
Đầu đường
Cuối đường
12 200
7 930
6 710
6 100
7 650
5 508
4 896
4 207
6 375
4 590
4 080
3 506
3
Phố Hoàng Liên
Đầu đường
Cuối đường
9 000
6 120
5 220
4 770
5 525
3 868
3 078
2 652
4 604
3 223
2 565
2 210
4
Đường Sùng Khang
ngã ba giaocắt đườngTây Tựu, KỳVũ
đường Yên Nội (trạm điện Yên Nội)
9 000
6 120
5 220
4 770
5 525
3 868
3 078
2 652
4 604
3 223
2 565
2 210
5
Phố Thanh Lâm
Đầu đường
Cuối đường
13 000
8 320
7 313
6 370
7 968
5 578
5 179
4 432
6 640
4 648
4 316
3 693
6
Phố Trung Tựu
Đầu đường
Cuối đường
10 800
7 236
6 156
5 562
6 799
4 692
3 868
3 400
5 666
3 910
3 223
2 833
7
Phố Lộc
Đầu đường
Cuối đường
26 000
14 560
11 960
10 660
15 299
9 520
7 990
7 225
12 749
7 933
6 658
6 021
8
Phố Mạc Xá
Đầu đường
Cuối đường
10 800
7 236
6 156
5 562
6 799
4 692
3 868
3 400
5 666
3 910
3 223
2 833
9
Phố Phúc Minh
Đầu đường
Cuối đường
13 000
8 320
7 313
6 370
7 968
5 578
5 179
4 432
6 640
4 648
4 316
3 693
10
Phố Tây Đam
Đầu đường
Cuối đường
12 200
7 930
6 710
6 100
7 650
5 508
4 896
4 207
6 375
4 590
4 080
3 506
III
Quận Cầu Giấy
1
Phạm Văn Bạch
Đầu đường
Cuối đường
35 000
18 900
15 400
13 650
21 248
12 155
10 030
8 924
17 707
10 129
8 358
7 437
2
Mạc Thái Tổ
Đầu đường
Cuối đường
32 000
17 600
14 400
12 800
19 549
11 304
9 520
8 500
16 291
9 420
7 933
7 083
3
Mạc Thái Tông
Đầu đường
Cuối đường
35 000
18 900
15 400
13 650
21 248
12 155
10 030
8 924
17 707
10 129
8 358
7 437
4
Đường Nguyễn Văn Huyên kéo dài
Đường Nguyễn Văn Huyên
Cuối đường
32 000
17 600
14 400
12 800
19 549
11 304
9 520
8 500
16 291
9 420
7 933
7 083
5
Đoạn đường kéo dài từ phố Mạc Thái Tổ ra đường Nguyễn Khang
Mạc Thái Tổ
NguyễnKhang
32 000
17 600
14 400
12 800
19 549
11 304
9 520
8 500
16 291
9 420
7 933
7 083
6
Đoạn đường Trần Quý Kiên kéo dài
Trần Quý Kiên
Cuối đường
29 000
16 240
13 340
11 890
17 849
10 625
8 924
7 990
14 874
8 854
7 437
6 658
7
Võ Chí Công
Đoạn qua quận Cầu Giấy
36 000
19 440
15 840
14 040
22 099
12 580
10 369
9 222
18416
10 483
8 641
7 685
8
Phố Dương Khuê
Đầu đường
Cuối đường
25 000
14 000
11 500
10 250
15 299
9 520
7 990
7 225
12 749
7 933
6 658
6 021
9
Phố Trần Quốc Vượng
Đầu đường
Cuối đường
26 000
14 560
11 960
10 660
16 150
9 859
8 244
7 480
13 458
8 216
6 870
6 233
10
Phố Trương Công Giai
Đầu đường
Cuối đường
29 000
16 240
13 340
11 890
17 849
10 625
8 924
7 990
14 874
8 854
7 437
6 658
IV
Quận Đống Đa
1
Phố Hào Nam (thay thế phố Hào Nam cũ và phố Hào Nam mới)
Hoàng Cầu
Vũ Thạnh
43 000
22 790
18 490
16 340
26 348
14 364
11 687
10 200
21 957
11 970
9 739
8 500
Vũ Thạnh
Ngã năm Cát Linh, Giảng Võ, Giang Văn Minh
40 000
21 200
17 200
15 200
24 649
13 685
11 220
9 944
20 541
11 404
9 350
8 287
V
Quận Hà Đông
1
Yên Lộ
Đầu đường
Cuối đường
9 600
6 528
5 568
5 088
6 120
4 453
4 039
3 488
5 100
3 711
3 366
2 907
2
Đường nhánh dân sinh nối từ đường Quốc lộ 6: Đoạn từ đường Sắt đến cầu Mai Lĩnh
Quốc lộ 6A
Khu dân cư phường: Đồng Mai, Yên Nghĩa
9 600
6 528
5 568
5 088
6 120
4 453
4 039
3 488
5 100
3 711
3 366
2 907
3
Đường nhánh dân sinh nối từ đường Biên Giang vào các khu dân cư phường Đồng Mai
Biên Giang
Khu dân cư phường Đồng Mai
7 200
5 040
4 320
3 960
4 452
3 072
2 404
2 137
3 710
2 560
2 004
1 781
4
Phố Mậu Lương (thay đường qua Làng Mậu Lương)
Đường Phúc La-Văn Phú
chùa Trắng
9 600
6 528
5 568
5 088
6 120
4 453
4 039
3 488
5 100
3 711
3 366
2 907
5
Phố Phú Lương
Phố Xốm
đình Nhân Trạch
8 400
5 796
4 956
4 536
5 100
3 518
2 754
2 448
4 250
2 932
2 295
2 040
VI
Quận Hai Bà Trưng
1
Thanh Nhàn
Đầu đường
Cuối đường
36 000
19 440
15 840
14 040
22 099
12 580
10 369
9 222
18 416
10 483
8 641
7 685
2
Phố Lạc Nghiệp
Đầu đường
Cuối đường
36 000
19 440
15 840
14 040
22 099
12 580
10 369
9 222
18 416
10 483
8 641
7 685
3
Đường từ Đại Cồ Việt đến đê Nguyễn Khoái
Đại Cồ Việt
Đê Nguyễn Khoái
50 000
25 500
20 500
18 000
30 599
15 724
12 834
10 752
25 499
13 103
10 695
8 960
VII
Quận Hoàn Kiếm
1
Tôn Thất Thiệp
Giáp quận Ba Đình
Lý Nam Đế
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
VIII
Quận Hoàng Mai
1
Bằng Liệt
Đầu đường
Cuối đường
19 000
11 020
9 120
8 170
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
2
Hưng Phúc
Đầu đường
Cuối đường
19 000
11 020
9 120
8 170
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
3
Đông Thiên
Đầu đường
Cuối đường
14 400
9 072
7 632
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
4
Đường nối từ đường Vành đai 3 đến hết khu tái định cư X2A phường Yên Sở
Vành đai 3
khu tái định cư X2A phường Yên Sở
19 000
11 020
9 120
8 170
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
5
Đường từ Tam Trinh đến chợ Yên Duyên
Tam Trinh
chợ Yên Duyên
19 000
11 020
9 120
8 170
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
6
Đường nối từ phố Linh Đường đến phố Bằng Liệt
Linh Đường
Bằng Liệt
26 000
14 560
11 960
10 660
15 299
9 520
7 990
7 225
12 749
7 933
6 658
6 021
IX
Quận Long Biên
1
Đường Phúc Lợi
Đầu đường
Cuối đường
23 000
13 110
10 810
9 660
13 600
8 670
7 480
6 630
11 333
7 225
6 233
5 525
2
Đường Bát Khối
Lâm Du
Phố Tư Đình
14 400
9 072
7 680
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
Phố Tư Đình
chân cầu Thanh Trì
12 200
7 930
6 912
6 100
7 650
5 508
4 896
4 207
6 375
4 590
4 080
3 506
3
Đê Sông Hồng (đường gom chân đê)
chân cầu Thanh Trì
Hết địa phận quận Long Biên
12 200
7 930
6912
6 100
7 650
5 508
4 896
4 207
6 375
4 590
4 080
3 506
4
Phố Đồng Dinh
Đầu đường
Cuối đường
11 400
7 524
6 384
5 814
6 870
4 896
4 420
3 740
5 725
4 080
3 683
3 117
5
Phố Hội Xá
Đầu đường
Cuối đường
21 000
11 970
10 080
9 000
11 899
8 032
6 970
6 187
9916
6 693
5 808
5 156
6
Phố Kim Quan Thượng
Đầu đường
Cuối đường
17 200
10 320
9 060
7 776
10 200
7 182
6418
5 508
8 500
5 985
5 348
4 590
7
Đường Lý Sơn
Đầu đường
Cuối đường
17 200
10 320
9 060
7 776
10 200
7 182
6418
5 508
8 500
5 985
5 348
4 590
8
Phố Vũ Đức Thận
Đầu đường
Cuối đường
22 000
12 540
10 340
9 240
12 749
8 287
7 140
6 374
10 624
6 906
5 950
5312
9
Phố Trân Danh Tuyên
Đầu đường
Cuối đường
21 000
11 970
10 080
9 000
11 899
8 032
6 970
6 187
9 916
6 693
5 808
5 156
10
Phố Chu Huy Mân
Nguyễn Văn Linh
Đoàn Khuê
23 000
13 110
10 810
9 660
13 600
8 670
7 480
6 630
11 333
7 225
6 233
5 525
Đoàn Khuê
Cuối đường
21 000
11 970
10 080
9 000
11 899
8 032
6 970
6 187
9916
6 693
5 808
5 156
11
Phố Đàm Quang Trung
Đầu đường
Cuối đường
17 200
10 320
9 060
7 776
10 200
7 182
6418
5 508
8 500
5 985
5 348
4 590
12
Đường Cổ Linh
Huỳnh Tấn Phát
nút giao Hà Nội Hải Phòng
14 400
9 072
7 680
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
13
Phố Kẻ Tạch
Đê Sông Đuống
ngã ba đường quy hoạch 12m Khu đô thị Việt Hưng
14 400
9 072
7 680
6912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
X
Quận Nam Từ Liêm
1
Phố Nguyễn Hoàng
Đầu đường
Cuối đường
28 000
15 680
12 880
11 480
16 999
10 200
8 585
7 734
14 166
8 500
7 154
6 445
2
Phố Thiên Hiền
Đầu đường
Cuối đường
23 000
13 110
10810
9 660
13 600
8 670
7 480
6 630
11 333
7 225
6 233
5 525
3
Phố Sa Đôi
Đầu đường
Cuối đường
19 000
11 020
9 120
8 170
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
4
Phố Phú Đô
Đầu đường
Cuối đường
16 000
9 760
8 160
7 360
9 349
6 630
5 983
5 142
7 791
5 525
4 986
4 285
5
Phố Nhổn
Đầu đường
Cuối đường
19 000
11 020
9 120
8 170
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
6
Phố Hòe Thị
Đầu đường
Cuối đường
10 800
7 236
6 156
5 562
5 950
4 105
3 314
2 856
4 958
3 421
2 762
2 380
7
Phố Tu Hoàng
Đầu đường
Cuối đường
12 200
7 930
6 710
6 100
7 650
5 508
4 896
4 207
6 375
4 590
4 080
3 506
8
Phố Thị Cấm
Đầu đường
Cuối đường
10 800
7 236
6 156
5 562
5 950
4 105
3 314
2 856
4 958
3 421
2 762
2 380
9
Phố Ngọc Trục
Đầu đường
Cuối đường
10 800
7 236
6 156
5 562
5 950
4 105
3 314
2 856
4 958
3 421
2 762
2 380
10
Đường Đại Mỗ
Đầu đường
Cuối đường
16 000
9 760
8 160
7 360
9 349
6 630
5 983
5 142
7 791
5 525
4 986
4 285
11
Phố Cầu Cốc
Đầu đường
Cuối đường
10 800
7 236
6 156
5 562
5 950
4 105
3 314
2 856
4 958
3 421
2 762
2 380
12
Phố Miêu Nha
Đầu đường
Cuối đường
14 400
9 072
7 632
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
13
Phố Cương Kiên
Đầu đường
Cuối đường
19 000
11 020
9 120
8 170
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
14
Phố Đồng Me
Đầu đường
Cuối đường
21 000
11 970
9 870
8 820
11 899
8 032
6 970
6 187
9 916
6 693
5 808
5 156
15
Phố Miếu Đầm
Đầu đường
Cuối đường
24 000
13 680
11 280
10 080
14 449
9 095
7 734
6 970
12 041
7 579
6 445
5 808
16
Do Nha
Đầu đường
Cuối đường
14 400
9 072
7 632
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
17
Đại Linh
Đầu đường
Cuối đường
19 000
11 020
9 120
8 170
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
18
Đường K2
Hồ Tùng Mậu
Lưu Hữu Phước
24 000
13 680
11 280
10 080
14 449
9 095
7 734
6 970
12 041
7 579
6 445
5 808
19
Bỏ giá đất tại số thứ tự 16 đường Cầu Diễn (QL32)
Bắc Từ Liêm
Nhổn
20
Lưu Hữu Phước
Lê Đức Thọ
Ngã tư giao cắt đường khu đô thị Mỹ Đình (tòa nhà Chung cư An Lạc)
24 000
13 680
11 280
10 080
14 449
9 095
7 734
6 970
12 041
7 579
6 445
5 808
XI
Quận Tây Hồ
1
Nguyễn Đình Thi
Đầu đường
Cuối đường
39 000
21 060
17 160
15 210
23 798
13 344
10 964
9 774
19 832
11 120
9 137
8 145
2
Trịnh Công Sơn
Đầu đường
Cuối đường
28 000
15 680
12 880
11 480
16 999
10 200
8 585
7 734
14 166
8 500
7 154
6 445
XII
Quận Thanh Xuân
1
Ngõ 1 phố Quan Nhân
phố Quan Nhân
Cuối đường
18 000
10 620
8 820
7 920
10 468
7 327
6 442
5 548
8 723
6 106
5 368
4 623
2
Phố Nguyễn Lân
Đầu đường
Cuối đường
23 000
13 110
10 810
9 660
13 600
8 670
7 480
6 630
11 333
7 225
6 233
5 525
XIII
Thị xã Sơn Tây
1
Đường Xuân Khanh
Giáp Ngã Ba Vị Thủy
Ngã ba Xuân Khanh
5 500
3 630
2 475
1 925
3 539
2 336
1 592
1 420
2 949
1 947
1 327
1 183
2
Đường Đá Bạc (Thay thế đường tỉnh 414 đoạn từ cuối đường Xuân Khanh đến giáp Ba Vì)
Cuối đường Xuân Khanh (Ngã ba Xuân Khanh)
Giáp Ba Vì
4 400
2 904
1 980
1 540
2 831
1 869
1 274
991
2 360
1 558
1 062
826
3
Phố Cầu Hang
Đường tỉnh lộ 414
Trường cao đẳng kỹ thuật và công nghệ ô tô
4 000
2 640
1 800
1 400
2 574
1 699
1 158
901
2 145
1 416
965
751
4
Đường từ Bến xe Sơn Tây đến Chốt Nghệ (QL 32)
phố Chùa Thông
Chốt Nghệ (QL 32)
10 800
7 128
4 860
3 780
6 950
4 588
3 127
2 788
5 792
3 823
2 606
2 323
(Kèm theo Quyết định số: 19/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND Thành phố)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT
Tên đường phố
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
I
Huyện Ba Vì
1
Đường Quốc lộ 32
Từ đường Quảng Oai đến tiếp giáp xã Vật Lại
4 500
3 375
2 925
2 700
3 528
2 671
1 814
1 663
2 940
2 226
1 512
1 386
2
Đường Phú Mỹ
Từ giáp đường Quốc lộ 32 đến hết Vật tư nông nghiệp
3 400
2 618
2 278
2 108
2 520
1 932
1 344
1 302
2 100
1 610
1 120
1 085
Từ Vật tư nông nghiệp đến bờ Kênh tiêu
2 700
2 133
1 863
1 728
1 546
1 248
1 016
964
1 289
1 040
847
804
Từ Kênh tiêu đến giáp đê Sông Hồng
2 200
1 760
1 540
1 430
1 260
1 030
840
798
1 050
858
700
665
3
Đường Quảng Oai:
Đoạn từ Chu Minh đến cống Nông Giang
3 900
2 964
2 574
2 379
3 024
2318
1 613
1 562
2 520
1 932
1 344
1 302
Đoạn từ cống Nông Giang đến ngã ba giao cắt đường hành chính 2
4 500
3 375
2 925
2 700
3 528
2 671
1 814
1 663
2 940
2 226
1 512
1 386
4
Đường Tây Đằng
3 400
2618
2 278
2 108
2 520
1 932
1 344
1 302
2 100
1 610
1 120
1 085
II
Huyện Đan Phượng
1
Đường Phùng (Đường Quốc lộ 32 cũ)
13 200
8 448
7 128
6 468
10 606
6 576
4 030
3 394
8 838
5 480
3 358
2 828
III
Huyện Mê Linh
1
Đường Chi Đông
3 900
2 964
2 574
2 379
3 024
2 298
1 966
1 814
2 520
1 915
1 638
1 512
2
Đường Quang Minh
4 600
3 450
2 990
2 760
3 696
2 790
2218
1 848
3 080
2 325
1 848
1 540
IV
Huyện Quốc Oai
1
Điều chỉnh đoạn từ giáp 419 đến CA huyện thành Đoạn đoạn từ 421B đến hết khu tập thể huyện ủy Quốc Oai
5 600
4 088
3 528
3 248
4 380
3 256
2 670
2 349
3 650
2 714
2 225
1 958
2
Đường đôi từ đường 419 ra đại lộ Thăng Long
6 000
4 320
3 720
3 420
4 704
3 434
2 747
2 402
3 920
2 862
2 289
2 002
3
Đường Hoàng Xá (thay đường 21B đoạn từ giáp đường 419 đến hết địa phận Thị trấn Quốc Oai)
5 800
4 176
3 596
3 306
4 536
3 326
2 722
2 359
3 780
2 772
2 268
1 966
V
Huyện Ứng Hòa
39 000
21 060
17 160
15 210
23 798
13 344
10964
9 774
19 832
11 120
9 137
8 145
1
Quốc lộ 21B đoạn qua trị trấn: Đoạn từ sân vận động đến đầu cầu Vân Đình
7 000
4 900
4 200
3 850
4 292
3 704
3 410
3 139
3 577
3 087
2 842
2 616
(Kèm theo Quyết định số: 19/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND Thành phố)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên đường phố
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
I
Huyện Đan Phượng
1
Đường giao thông liên xã Tân Lập
8 400
5 796
4 956
4 536
5 184
3 629
3 044
2 592
4 320
3 024
2 537
2 160
II
Huyện Gia Lâm
1
Đường Hà Nội Hưng Yên đoạn qua xã Đông Dư (thay thế vị trí tại Bảng 8)
9 600
6 528
5 568
5 088
4 902
4718
3 748
3 315
4 085
3 932
3 123
2 763
III
Huyện Thanh Trì
1
Phố Triều Khúc (đoạn từ cuối phố Triều Khúc cũ đến ngã ba đường xóm Chùa đi đường Chiến Thắng)
16 400
10 004
8 364
7 544
10 368
7 301
6 523
5 599
8 640
6 084
5 436
4 666
IV
Huyện Đông Anh
1
Đường Bắc Hồng
3 400
2 618
2 278
2 108
2 436
1 876
1 584
1 486
2 030
1 563
1 320
1 238
2
Đường Gia Lương
5 700
4 161
3 591
3 278
4 200
3 150
2 646
2 436
3 500
2 625
2 205
2 030
3
Đường Vân Nội
4 200
3 192
2 772
2 562
3 293
2 503
2 173
2 009
2 744
2 085
1 811
1 674
4
Đường Hoàng Sa
4 200
3 192
2 772
2 562
3 293
2 503
2 173
2 009
2 744
2 085
1 811
1 674
5
Đường Trường Sa
4 000
3 040
2 640
2 440
2 772
2 162
1 663
1 562
2 310
1 802
1 386
1 302
V
Huyện Thạch Thất
1
Đại Lộ Thăng Long: Từ km 30 +169 (nút giao thông vòng xuyến Đại Lộ Thăng Long) đến hết địa bàn xã Tiến Xuân
3 400
2618
2 278
2 108
2 646
2 065
1 482
1 429
2 205
1 721
1 235
1 191
VI
Huyện Quốc Oai
1
Đoạn từ giáp 421B đến hết xã Thạch Thán giáp thị trấn Quốc Oai
5 600
4 088
3 528
3 248
4 380
3 256
2 670
2 349
3 650
2 714
2 225
1 958
2
Đoạn từ Đại Lộ Thăng Long đến cầu Đìa Lở thôn 5 xã Phú Cát
4 100
3 116
2 706
2 501
3 192
2 435
2 075
1 915
2 660
2 029
1 729
1 596
VII
Huyện Thanh Trì
1
Đường Ngũ Hiệp (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận xã Ngũ Hiệp)
9 200
6 256
5 336
4 876
4 423
3 557
3 070
2 826
3 686
2 964
2 558
2 355
2
Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua UBND xã Ngũ Hiệp đến đường Ngũ Hiệp
9 200
6 256
5 336
4 876
4 423
3 557
3 070
2 826
3 686
2 964
2 558
2 355
3
Đường Liên Ninh - Đại Áng (từ giáp đường QL1A đến giáp đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng)
8 400
5 796
4 956
4 536
4 039
3 248
2 803
2 580
3 365
2 706
2 336
2 150
4
Đường liên xã Quốc lộ 1A - Liên Ninh - Đông Mỹ (từ giáp đường QL 1A đến hết đường liên xã Liên Ninh-Đông Mỹ)
8 400
5 796
4 956
4 536
4 039
3 248
2 803
2 580
3 365
2 706
2 336
2 150
5
Đường Ngọc Hồi - Yên Kiện - Lạc Thị (từ giáp QL 1A đến giáp đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng)
9 200
6 256
5 336
4 876
4 423
3 557
3 070
2 826
3 686
2 964
2 558
2 355
VIII
Huyện Gia Lâm
1
Đê Sông Đuống: Đoạn qua xã Phù Đổng, Trung Mầu
5 800
4 176
3 596
3 306
4 536
3 386
2 662
2 057
3 780
2 822
2218
1 714
2
Đường Dương Quang (từ mương nước giáp Phú Thị đến ngã tư đầu thôn Yên Mỹ
8 400
5 796
4 956
4 536
4 752
4 476
3 629
3 024
3 960
3 730
3 024
2 520
(Kèm theo Quyết định số: 19/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND Thành phố)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên địa phương
Mức giá
Đất ở
Đất thương mại, dịch vụ
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
I
Huyện Mỹ Đức
1
Xã Đốc Tín
450
336
280
2
Xã Mỹ Thành
450
336
280
II
Huyện Quốc Oai
1
Xã Đồng Quang
826
655
546
(Kèm theo Quyết định số: 19/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND Thành phố)
Đơn vị tính:1000 đ/m2
TT
Quận, huyện
Khu đô thị
Mặt cắt đường
Đất ở
Đất thương mại, dịch vụ
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
VT1
VT2
VT1
VT2
VT1
VT2
1
Gia Lâm
Khu đô thị Trâu Quỳ
13m-13,5m
13 800
8 832
8 640
6 134
7 200
5 112
Khu đô thị Trâu Quỳ
<17,5m
17 600
10 560
11 232
7 862
9 360
6 552
2
Nam Từ Liêm
Khu đô thị Mễ Trì Hạ
13,0m
24 000
13 680
14 449
9 095
12 041
7 579
10,0m
22 000
12 540
13 600
8 670
11333
7 225
Khu đô thị Mỹ Đình - Mễ Trì
20m-30 m
28 000
15 680
16 999
10 200
14 166
8 500
11,0m
24 000
13 680
14 449
9 095
12 041
7 579
Mỹ Đình I
12,0m-17,5m
24 000
13 680
14 449
9 095
12 041
7 579
7,0m
16 400
10 004
10 200
7 088
8 500
5 907
Khu đô thị Mỹ Đình II
12,0m
24 000
13 680
14 449
9 095
12 041
7 579
7,0m
16 400
10 004
10 200
7 088
8 500
5 907
Khu đô thị Cầu Giấy
10m
24 000
13 680
14 449
9 095
12 041
7 579
Khu đô thị Trung Văn
13m
22 000
12 540
13 600
8 670
11 333
7 225
3
Sơn Tây
Khu đô thị Thiên Mã
Đường 17,5m
3 900
2 964
1 583
1292
1 319
1 076
Khu nhà ở Phú Thịnh
13,5m- 19,5m
3 600
2 376
2317
1 529
1 931
1 274
Khu nhà ở Thuần Nghệ
14,5m- 17,6m
6 500
4 290
4 183
2 761
3 486
2 301
Khu nhà ở Đồi Dền
13,5m
11 100
7 326
7 143
4 715
5 952
3 929
Khu nhà ở Sơn Lộc
16,5m
7 200
4 752
4 633
3 059
3 861
2 549
Ghi chú: Mặt cắt đường bao gồm cả lòng đường, vỉa hè và giải phân cách (nếu có)
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI -------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------
Số: 19/2017/QĐ-UBND
Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2014/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XIV (kỳ họp thứ 11) về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019; Văn bản: số 58/HĐND-KTNS ngày 02 tháng 3 năm 2016 và số 119/HĐND-KTNS ngày 10 tháng 4 năm 2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố;
Xét đề nghị của Liên ngành: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 1609/TTrLN-STNMT-STC-SXD-CTHN ngày 02 tháng 3 năm 2017; Văn bản số 2476/STP-VBQP ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Sở Tư pháp; Văn bản số 3189/STNMT-CCQLĐĐ ngày 25 tháng 4 năm 2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
1) Sửa đổi quy định tại Điểm d, đ Khoản 2 Điều 2 như sau:
“d) Đối với thửa đất của một chủ sử dụng đất tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 của Bảng số 5, 6 (trừ thị trấn Tây Đằng huyện Ba Vì) và Bảng số 7 thuộc các khu dân cư cũ, không nằm trong khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư, không nằm trong cụm công nghiệp hoặc khu công nghiệp (theo chiều sâu của ngõ) được xem xét giảm giá như sau:
- Cách hè đường, phố từ 200 m đến 300 m: Giảm 5% so với giá đất quy định.
- Cách hè đường, phố trên 300 m đến 400 m: Giảm 10% so với giá đất quy định.
- Cách hè đường, phố trên 400 m đến 500 m: Giảm 15% so với giá đất quy định.
- Cách hè đường, phố trên 500 m: Giảm 20% so với giá đất quy định.
đ) Đối với thửa đất của một chủ sử dụng có chiều sâu tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong Bảng giá hoặc ngõ được chia các lớp để tính giá như sau:
- Lớp 1: Tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong Bảng giá hoặc ngõ đến 100 m, tính bằng 100% mức giá quy định.
- Lớp 2: Tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong Bảng giá hoặc ngõ từ trên 100 m đến 200 m, giảm 10% so với giá đất của lớp 1.
- Lớp 3: Tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong Bảng giá hoặc ngõ từ trên 200 m đến 300 m giảm 20% so với giá đất của lớp 1.
- Lớp 4: Tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong Bảng giá hoặc ngõ từ trên 300 m giảm 30% so với giá đất của lớp 1.”
2) Bổ sung Khoản 4 Điều 2 như sau:
“4. Giá đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại Bảng giá đất được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.”
3) Sửa đổi quy định tại Khoản 2 Điều 3 như sau:
“2. Giá đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại Bảng 1, Bảng 2, Bảng 3, Bảng 4 và Phụ lục phân loại xã.”
4) Sửa đổi Khoản 3, Khoản 6 Điều 5 như sau:
“3. Giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn được quy định theo từng xã tại Bảng 9 áp dụng cho khu vực dân cư thuộc địa bàn các xã và thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì nằm ngoài phạm vi 200m của các tuyến đường phố có tên quy định tại Bảng 8, thị trấn Tây Đằng quy định tại Bảng 6.
Đối với thửa đất của một chủ sử dụng tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 của Bảng số 8 và thị trấn Tây Đằng quy định tại Bảng số 6 được xác định như sau:
- Trong phạm vi tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong bảng giá đấtđến 200 m được xác định theo nguyên tắc 04 vị trí quy định tại Điểm b Khoản 2Điều 2 của Quy định kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND;
- Ngoài 200 m tính từ chỉ giới hè, đường, phố có tên trong bảng giá đượcáp dụng giá đất khu dân cư nông thôn quy định tại Bảng 9.”
“6. Các trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất tại các khu dâncư nông thôn để thực hiện dự án sản xuất kinh doanh, cụm công nghiệp, khucông nghiệp, khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư đã được kết nối hạtầng đồng bộ với đường có tên trong Bảng giá thì căn cứ vào đường hiện trạngđể áp dụng giá đất theo 4 vị trí của đường, phố gần nhất có tên trong Bảng giá vàkhông được áp dụng giá đất khu dân cư nông thôn quy định tại Bảng số 9.”
5) Điều chỉnh, bổ sung và thay thế giá đất của của một số tuyến đường,phố, khu đô thị mới (chi tiết như phụ lục kèm theo).
Các nội dung khác của Quy định kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố về việc ban hành quy định giácác loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2015 -31/12/2019 vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Thủ tướng Chính phủ; - Đ/c Bí thư Thành ủy; - Bộ: TN&MT; TC; XD; Tư pháp; - Viện KSND TC; Tòa án NDTC; - Thường trực Thành ủy; - Thường trực HĐND Thành phố; - Đoàn đại biểu Quốc Hội TP Hà Nội; - Chủ tịch UBND Thành phố; - Các PCT UBND Thành phố; - Website Chính phủ ; - Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ TP; - CVP, PVP; các phòng chuyên môn; - Trung tâm Tin học - Công báo; - Lưu, VT(3b), KT(140b).
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Doãn Toản
(Kèm theo Quyết định số: 19/2017/QĐ-UBND ngày30/5/2017 của UBND Thành phố)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên đường phố
Đoạn đường
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
Từ
Đến
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
I
Quận Ba Đình
1
Tôn Thất Thiệp
Trần Phú
Hết địa phận quận Ba Đình
50000
25500
20500
18000
30599
15724
12834
10752
25499
13103
10695
8960
II
Quận Bắc Từ Liêm
1
Phố Châu Đài
Đầu đường
Cuối đường
8 400
5 796
4 956
4 536
5 100
3 518
2 754
2 448
4 250
2 932
2 295
2 040
2
Phố Đăm
Đầu đường
Cuối đường
12 200
7 930
6 710
6 100
7 650
5 508
4 896
4 207
6 375
4 590
4 080
3 506
3
Phố Hoàng Liên
Đầu đường
Cuối đường
9 000
6 120
5 220
4 770
5 525
3 868
3 078
2 652
4 604
3 223
2 565
2 210
4
Đường Sùng Khang
ngã ba giaocắt đườngTây Tựu, KỳVũ
đường Yên Nội (trạm điện Yên Nội)
9 000
6 120
5 220
4 770
5 525
3 868
3 078
2 652
4 604
3 223
2 565
2 210
5
Phố Thanh Lâm
Đầu đường
Cuối đường
13 000
8 320
7 313
6 370
7 968
5 578
5 179
4 432
6 640
4 648
4 316
3 693
6
Phố Trung Tựu
Đầu đường
Cuối đường
10 800
7 236
6 156
5 562
6 799
4 692
3 868
3 400
5 666
3 910
3 223
2 833
7
Phố Lộc
Đầu đường
Cuối đường
26 000
14 560
11 960
10 660
15 299
9 520
7 990
7 225
12 749
7 933
6 658
6 021
8
Phố Mạc Xá
Đầu đường
Cuối đường
10 800
7 236
6 156
5 562
6 799
4 692
3 868
3 400
5 666
3 910
3 223
2 833
9
Phố Phúc Minh
Đầu đường
Cuối đường
13 000
8 320
7 313
6 370
7 968
5 578
5 179
4 432
6 640
4 648
4 316
3 693
10
Phố Tây Đam
Đầu đường
Cuối đường
12 200
7 930
6 710
6 100
7 650
5 508
4 896
4 207
6 375
4 590
4 080
3 506
III
Quận Cầu Giấy
1
Phạm Văn Bạch
Đầu đường
Cuối đường
35 000
18 900
15 400
13 650
21 248
12 155
10 030
8 924
17 707
10 129
8 358
7 437
2
Mạc Thái Tổ
Đầu đường
Cuối đường
32 000
17 600
14 400
12 800
19 549
11 304
9 520
8 500
16 291
9 420
7 933
7 083
3
Mạc Thái Tông
Đầu đường
Cuối đường
35 000
18 900
15 400
13 650
21 248
12 155
10 030
8 924
17 707
10 129
8 358
7 437
4
Đường Nguyễn Văn Huyên kéo dài
Đường Nguyễn Văn Huyên
Cuối đường
32 000
17 600
14 400
12 800
19 549
11 304
9 520
8 500
16 291
9 420
7 933
7 083
5
Đoạn đường kéo dài từ phố Mạc Thái Tổ ra đường Nguyễn Khang
Mạc Thái Tổ
NguyễnKhang
32 000
17 600
14 400
12 800
19 549
11 304
9 520
8 500
16 291
9 420
7 933
7 083
6
Đoạn đường Trần Quý Kiên kéo dài
Trần Quý Kiên
Cuối đường
29 000
16 240
13 340
11 890
17 849
10 625
8 924
7 990
14 874
8 854
7 437
6 658
7
Võ Chí Công
Đoạn qua quận Cầu Giấy
36 000
19 440
15 840
14 040
22 099
12 580
10 369
9 222
18416
10 483
8 641
7 685
8
Phố Dương Khuê
Đầu đường
Cuối đường
25 000
14 000
11 500
10 250
15 299
9 520
7 990
7 225
12 749
7 933
6 658
6 021
9
Phố Trần Quốc Vượng
Đầu đường
Cuối đường
26 000
14 560
11 960
10 660
16 150
9 859
8 244
7 480
13 458
8 216
6 870
6 233
10
Phố Trương Công Giai
Đầu đường
Cuối đường
29 000
16 240
13 340
11 890
17 849
10 625
8 924
7 990
14 874
8 854
7 437
6 658
IV
Quận Đống Đa
1
Phố Hào Nam (thay thế phố Hào Nam cũ và phố Hào Nam mới)
Hoàng Cầu
Vũ Thạnh
43 000
22 790
18 490
16 340
26 348
14 364
11 687
10 200
21 957
11 970
9 739
8 500
Vũ Thạnh
Ngã năm Cát Linh, Giảng Võ, Giang Văn Minh
40 000
21 200
17 200
15 200
24 649
13 685
11 220
9 944
20 541
11 404
9 350
8 287
V
Quận Hà Đông
1
Yên Lộ
Đầu đường
Cuối đường
9 600
6 528
5 568
5 088
6 120
4 453
4 039
3 488
5 100
3 711
3 366
2 907
2
Đường nhánh dân sinh nối từ đường Quốc lộ 6: Đoạn từ đường Sắt đến cầu Mai Lĩnh
Quốc lộ 6A
Khu dân cư phường: Đồng Mai, Yên Nghĩa
9 600
6 528
5 568
5 088
6 120
4 453
4 039
3 488
5 100
3 711
3 366
2 907
3
Đường nhánh dân sinh nối từ đường Biên Giang vào các khu dân cư phường Đồng Mai
Biên Giang
Khu dân cư phường Đồng Mai
7 200
5 040
4 320
3 960
4 452
3 072
2 404
2 137
3 710
2 560
2 004
1 781
4
Phố Mậu Lương (thay đường qua Làng Mậu Lương)
Đường Phúc La-Văn Phú
chùa Trắng
9 600
6 528
5 568
5 088
6 120
4 453
4 039
3 488
5 100
3 711
3 366
2 907
5
Phố Phú Lương
Phố Xốm
đình Nhân Trạch
8 400
5 796
4 956
4 536
5 100
3 518
2 754
2 448
4 250
2 932
2 295
2 040
VI
Quận Hai Bà Trưng
1
Thanh Nhàn
Đầu đường
Cuối đường
36 000
19 440
15 840
14 040
22 099
12 580
10 369
9 222
18 416
10 483
8 641
7 685
2
Phố Lạc Nghiệp
Đầu đường
Cuối đường
36 000
19 440
15 840
14 040
22 099
12 580
10 369
9 222
18 416
10 483
8 641
7 685
3
Đường từ Đại Cồ Việt đến đê Nguyễn Khoái
Đại Cồ Việt
Đê Nguyễn Khoái
50 000
25 500
20 500
18 000
30 599
15 724
12 834
10 752
25 499
13 103
10 695
8 960
VII
Quận Hoàn Kiếm
1
Tôn Thất Thiệp
Giáp quận Ba Đình
Lý Nam Đế
60 000
30 000
24 000
21 000
34 848
16 744
13 769
11 516
29 040
13 953
11 474
9 597
VIII
Quận Hoàng Mai
1
Bằng Liệt
Đầu đường
Cuối đường
19 000
11 020
9 120
8 170
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
2
Hưng Phúc
Đầu đường
Cuối đường
19 000
11 020
9 120
8 170
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
3
Đông Thiên
Đầu đường
Cuối đường
14 400
9 072
7 632
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
4
Đường nối từ đường Vành đai 3 đến hết khu tái định cư X2A phường Yên Sở
Vành đai 3
khu tái định cư X2A phường Yên Sở
19 000
11 020
9 120
8 170
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
5
Đường từ Tam Trinh đến chợ Yên Duyên
Tam Trinh
chợ Yên Duyên
19 000
11 020
9 120
8 170
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
6
Đường nối từ phố Linh Đường đến phố Bằng Liệt
Linh Đường
Bằng Liệt
26 000
14 560
11 960
10 660
15 299
9 520
7 990
7 225
12 749
7 933
6 658
6 021
IX
Quận Long Biên
1
Đường Phúc Lợi
Đầu đường
Cuối đường
23 000
13 110
10 810
9 660
13 600
8 670
7 480
6 630
11 333
7 225
6 233
5 525
2
Đường Bát Khối
Lâm Du
Phố Tư Đình
14 400
9 072
7 680
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
Phố Tư Đình
chân cầu Thanh Trì
12 200
7 930
6 912
6 100
7 650
5 508
4 896
4 207
6 375
4 590
4 080
3 506
3
Đê Sông Hồng (đường gom chân đê)
chân cầu Thanh Trì
Hết địa phận quận Long Biên
12 200
7 930
6912
6 100
7 650
5 508
4 896
4 207
6 375
4 590
4 080
3 506
4
Phố Đồng Dinh
Đầu đường
Cuối đường
11 400
7 524
6 384
5 814
6 870
4 896
4 420
3 740
5 725
4 080
3 683
3 117
5
Phố Hội Xá
Đầu đường
Cuối đường
21 000
11 970
10 080
9 000
11 899
8 032
6 970
6 187
9916
6 693
5 808
5 156
6
Phố Kim Quan Thượng
Đầu đường
Cuối đường
17 200
10 320
9 060
7 776
10 200
7 182
6418
5 508
8 500
5 985
5 348
4 590
7
Đường Lý Sơn
Đầu đường
Cuối đường
17 200
10 320
9 060
7 776
10 200
7 182
6418
5 508
8 500
5 985
5 348
4 590
8
Phố Vũ Đức Thận
Đầu đường
Cuối đường
22 000
12 540
10 340
9 240
12 749
8 287
7 140
6 374
10 624
6 906
5 950
5312
9
Phố Trân Danh Tuyên
Đầu đường
Cuối đường
21 000
11 970
10 080
9 000
11 899
8 032
6 970
6 187
9 916
6 693
5 808
5 156
10
Phố Chu Huy Mân
Nguyễn Văn Linh
Đoàn Khuê
23 000
13 110
10 810
9 660
13 600
8 670
7 480
6 630
11 333
7 225
6 233
5 525
Đoàn Khuê
Cuối đường
21 000
11 970
10 080
9 000
11 899
8 032
6 970
6 187
9916
6 693
5 808
5 156
11
Phố Đàm Quang Trung
Đầu đường
Cuối đường
17 200
10 320
9 060
7 776
10 200
7 182
6418
5 508
8 500
5 985
5 348
4 590
12
Đường Cổ Linh
Huỳnh Tấn Phát
nút giao Hà Nội Hải Phòng
14 400
9 072
7 680
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
13
Phố Kẻ Tạch
Đê Sông Đuống
ngã ba đường quy hoạch 12m Khu đô thị Việt Hưng
14 400
9 072
7 680
6912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
X
Quận Nam Từ Liêm
1
Phố Nguyễn Hoàng
Đầu đường
Cuối đường
28 000
15 680
12 880
11 480
16 999
10 200
8 585
7 734
14 166
8 500
7 154
6 445
2
Phố Thiên Hiền
Đầu đường
Cuối đường
23 000
13 110
10810
9 660
13 600
8 670
7 480
6 630
11 333
7 225
6 233
5 525
3
Phố Sa Đôi
Đầu đường
Cuối đường
19 000
11 020
9 120
8 170
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
4
Phố Phú Đô
Đầu đường
Cuối đường
16 000
9 760
8 160
7 360
9 349
6 630
5 983
5 142
7 791
5 525
4 986
4 285
5
Phố Nhổn
Đầu đường
Cuối đường
19 000
11 020
9 120
8 170
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
6
Phố Hòe Thị
Đầu đường
Cuối đường
10 800
7 236
6 156
5 562
5 950
4 105
3 314
2 856
4 958
3 421
2 762
2 380
7
Phố Tu Hoàng
Đầu đường
Cuối đường
12 200
7 930
6 710
6 100
7 650
5 508
4 896
4 207
6 375
4 590
4 080
3 506
8
Phố Thị Cấm
Đầu đường
Cuối đường
10 800
7 236
6 156
5 562
5 950
4 105
3 314
2 856
4 958
3 421
2 762
2 380
9
Phố Ngọc Trục
Đầu đường
Cuối đường
10 800
7 236
6 156
5 562
5 950
4 105
3 314
2 856
4 958
3 421
2 762
2 380
10
Đường Đại Mỗ
Đầu đường
Cuối đường
16 000
9 760
8 160
7 360
9 349
6 630
5 983
5 142
7 791
5 525
4 986
4 285
11
Phố Cầu Cốc
Đầu đường
Cuối đường
10 800
7 236
6 156
5 562
5 950
4 105
3 314
2 856
4 958
3 421
2 762
2 380
12
Phố Miêu Nha
Đầu đường
Cuối đường
14 400
9 072
7 632
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
13
Phố Cương Kiên
Đầu đường
Cuối đường
19 000
11 020
9 120
8 170
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
14
Phố Đồng Me
Đầu đường
Cuối đường
21 000
11 970
9 870
8 820
11 899
8 032
6 970
6 187
9 916
6 693
5 808
5 156
15
Phố Miếu Đầm
Đầu đường
Cuối đường
24 000
13 680
11 280
10 080
14 449
9 095
7 734
6 970
12 041
7 579
6 445
5 808
16
Do Nha
Đầu đường
Cuối đường
14 400
9 072
7 632
6 912
8 500
6 035
5 440
4 675
7 083
5 029
4 533
3 896
17
Đại Linh
Đầu đường
Cuối đường
19 000
11 020
9 120
8 170
11 050
7 734
6 799
5 856
9 208
6 445
5 666
4 880
18
Đường K2
Hồ Tùng Mậu
Lưu Hữu Phước
24 000
13 680
11 280
10 080
14 449
9 095
7 734
6 970
12 041
7 579
6 445
5 808
19
Bỏ giá đất tại số thứ tự 16 đường Cầu Diễn (QL32)
Bắc Từ Liêm
Nhổn
20
Lưu Hữu Phước
Lê Đức Thọ
Ngã tư giao cắt đường khu đô thị Mỹ Đình (tòa nhà Chung cư An Lạc)
24 000
13 680
11 280
10 080
14 449
9 095
7 734
6 970
12 041
7 579
6 445
5 808
XI
Quận Tây Hồ
1
Nguyễn Đình Thi
Đầu đường
Cuối đường
39 000
21 060
17 160
15 210
23 798
13 344
10 964
9 774
19 832
11 120
9 137
8 145
2
Trịnh Công Sơn
Đầu đường
Cuối đường
28 000
15 680
12 880
11 480
16 999
10 200
8 585
7 734
14 166
8 500
7 154
6 445
XII
Quận Thanh Xuân
1
Ngõ 1 phố Quan Nhân
phố Quan Nhân
Cuối đường
18 000
10 620
8 820
7 920
10 468
7 327
6 442
5 548
8 723
6 106
5 368
4 623
2
Phố Nguyễn Lân
Đầu đường
Cuối đường
23 000
13 110
10 810
9 660
13 600
8 670
7 480
6 630
11 333
7 225
6 233
5 525
XIII
Thị xã Sơn Tây
1
Đường Xuân Khanh
Giáp Ngã Ba Vị Thủy
Ngã ba Xuân Khanh
5 500
3 630
2 475
1 925
3 539
2 336
1 592
1 420
2 949
1 947
1 327
1 183
2
Đường Đá Bạc (Thay thế đường tỉnh 414 đoạn từ cuối đường Xuân Khanh đến giáp Ba Vì)
Cuối đường Xuân Khanh (Ngã ba Xuân Khanh)
Giáp Ba Vì
4 400
2 904
1 980
1 540
2 831
1 869
1 274
991
2 360
1 558
1 062
826
3
Phố Cầu Hang
Đường tỉnh lộ 414
Trường cao đẳng kỹ thuật và công nghệ ô tô
4 000
2 640
1 800
1 400
2 574
1 699
1 158
901
2 145
1 416
965
751
4
Đường từ Bến xe Sơn Tây đến Chốt Nghệ (QL 32)
phố Chùa Thông
Chốt Nghệ (QL 32)
10 800
7 128
4 860
3 780
6 950
4 588
3 127
2 788
5 792
3 823
2 606
2 323
(Kèm theo Quyết định số: 19/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND Thành phố)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT
Tên đường phố
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
I
Huyện Ba Vì
1
Đường Quốc lộ 32
Từ đường Quảng Oai đến tiếp giáp xã Vật Lại
4 500
3 375
2 925
2 700
3 528
2 671
1 814
1 663
2 940
2 226
1 512
1 386
2
Đường Phú Mỹ
Từ giáp đường Quốc lộ 32 đến hết Vật tư nông nghiệp
3 400
2 618
2 278
2 108
2 520
1 932
1 344
1 302
2 100
1 610
1 120
1 085
Từ Vật tư nông nghiệp đến bờ Kênh tiêu
2 700
2 133
1 863
1 728
1 546
1 248
1 016
964
1 289
1 040
847
804
Từ Kênh tiêu đến giáp đê Sông Hồng
2 200
1 760
1 540
1 430
1 260
1 030
840
798
1 050
858
700
665
3
Đường Quảng Oai:
Đoạn từ Chu Minh đến cống Nông Giang
3 900
2 964
2 574
2 379
3 024
2318
1 613
1 562
2 520
1 932
1 344
1 302
Đoạn từ cống Nông Giang đến ngã ba giao cắt đường hành chính 2
4 500
3 375
2 925
2 700
3 528
2 671
1 814
1 663
2 940
2 226
1 512
1 386
4
Đường Tây Đằng
3 400
2618
2 278
2 108
2 520
1 932
1 344
1 302
2 100
1 610
1 120
1 085
II
Huyện Đan Phượng
1
Đường Phùng (Đường Quốc lộ 32 cũ)
13 200
8 448
7 128
6 468
10 606
6 576
4 030
3 394
8 838
5 480
3 358
2 828
III
Huyện Mê Linh
1
Đường Chi Đông
3 900
2 964
2 574
2 379
3 024
2 298
1 966
1 814
2 520
1 915
1 638
1 512
2
Đường Quang Minh
4 600
3 450
2 990
2 760
3 696
2 790
2218
1 848
3 080
2 325
1 848
1 540
IV
Huyện Quốc Oai
1
Điều chỉnh đoạn từ giáp 419 đến CA huyện thành Đoạn đoạn từ 421B đến hết khu tập thể huyện ủy Quốc Oai
5 600
4 088
3 528
3 248
4 380
3 256
2 670
2 349
3 650
2 714
2 225
1 958
2
Đường đôi từ đường 419 ra đại lộ Thăng Long
6 000
4 320
3 720
3 420
4 704
3 434
2 747
2 402
3 920
2 862
2 289
2 002
3
Đường Hoàng Xá (thay đường 21B đoạn từ giáp đường 419 đến hết địa phận Thị trấn Quốc Oai)
5 800
4 176
3 596
3 306
4 536
3 326
2 722
2 359
3 780
2 772
2 268
1 966
V
Huyện Ứng Hòa
39 000
21 060
17 160
15 210
23 798
13 344
10964
9 774
19 832
11 120
9 137
8 145
1
Quốc lộ 21B đoạn qua trị trấn: Đoạn từ sân vận động đến đầu cầu Vân Đình
7 000
4 900
4 200
3 850
4 292
3 704
3 410
3 139
3 577
3 087
2 842
2 616
(Kèm theo Quyết định số: 19/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND Thành phố)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên đường phố
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
I
Huyện Đan Phượng
1
Đường giao thông liên xã Tân Lập
8 400
5 796
4 956
4 536
5 184
3 629
3 044
2 592
4 320
3 024
2 537
2 160
II
Huyện Gia Lâm
1
Đường Hà Nội Hưng Yên đoạn qua xã Đông Dư (thay thế vị trí tại Bảng 8)
9 600
6 528
5 568
5 088
4 902
4718
3 748
3 315
4 085
3 932
3 123
2 763
III
Huyện Thanh Trì
1
Phố Triều Khúc (đoạn từ cuối phố Triều Khúc cũ đến ngã ba đường xóm Chùa đi đường Chiến Thắng)
16 400
10 004
8 364
7 544
10 368
7 301
6 523
5 599
8 640
6 084
5 436
4 666
IV
Huyện Đông Anh
1
Đường Bắc Hồng
3 400
2 618
2 278
2 108
2 436
1 876
1 584
1 486
2 030
1 563
1 320
1 238
2
Đường Gia Lương
5 700
4 161
3 591
3 278
4 200
3 150
2 646
2 436
3 500
2 625
2 205
2 030
3
Đường Vân Nội
4 200
3 192
2 772
2 562
3 293
2 503
2 173
2 009
2 744
2 085
1 811
1 674
4
Đường Hoàng Sa
4 200
3 192
2 772
2 562
3 293
2 503
2 173
2 009
2 744
2 085
1 811
1 674
5
Đường Trường Sa
4 000
3 040
2 640
2 440
2 772
2 162
1 663
1 562
2 310
1 802
1 386
1 302
V
Huyện Thạch Thất
1
Đại Lộ Thăng Long: Từ km 30 +169 (nút giao thông vòng xuyến Đại Lộ Thăng Long) đến hết địa bàn xã Tiến Xuân
3 400
2618
2 278
2 108
2 646
2 065
1 482
1 429
2 205
1 721
1 235
1 191
VI
Huyện Quốc Oai
1
Đoạn từ giáp 421B đến hết xã Thạch Thán giáp thị trấn Quốc Oai
5 600
4 088
3 528
3 248
4 380
3 256
2 670
2 349
3 650
2 714
2 225
1 958
2
Đoạn từ Đại Lộ Thăng Long đến cầu Đìa Lở thôn 5 xã Phú Cát
4 100
3 116
2 706
2 501
3 192
2 435
2 075
1 915
2 660
2 029
1 729
1 596
VII
Huyện Thanh Trì
1
Đường Ngũ Hiệp (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận xã Ngũ Hiệp)
9 200
6 256
5 336
4 876
4 423
3 557
3 070
2 826
3 686
2 964
2 558
2 355
2
Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua UBND xã Ngũ Hiệp đến đường Ngũ Hiệp
9 200
6 256
5 336
4 876
4 423
3 557
3 070
2 826
3 686
2 964
2 558
2 355
3
Đường Liên Ninh - Đại Áng (từ giáp đường QL1A đến giáp đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng)
8 400
5 796
4 956
4 536
4 039
3 248
2 803
2 580
3 365
2 706
2 336
2 150
4
Đường liên xã Quốc lộ 1A - Liên Ninh - Đông Mỹ (từ giáp đường QL 1A đến hết đường liên xã Liên Ninh-Đông Mỹ)
8 400
5 796
4 956
4 536
4 039
3 248
2 803
2 580
3 365
2 706
2 336
2 150
5
Đường Ngọc Hồi - Yên Kiện - Lạc Thị (từ giáp QL 1A đến giáp đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng)
9 200
6 256
5 336
4 876
4 423
3 557
3 070
2 826
3 686
2 964
2 558
2 355
VIII
Huyện Gia Lâm
1
Đê Sông Đuống: Đoạn qua xã Phù Đổng, Trung Mầu
5 800
4 176
3 596
3 306
4 536
3 386
2 662
2 057
3 780
2 822
2218
1 714
2
Đường Dương Quang (từ mương nước giáp Phú Thị đến ngã tư đầu thôn Yên Mỹ
8 400
5 796
4 956
4 536
4 752
4 476
3 629
3 024
3 960
3 730
3 024
2 520
(Kèm theo Quyết định số: 19/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND Thành phố)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
Tên địa phương
Mức giá
Đất ở
Đất thương mại, dịch vụ
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
I
Huyện Mỹ Đức
1
Xã Đốc Tín
450
336
280
2
Xã Mỹ Thành
450
336
280
II
Huyện Quốc Oai
1
Xã Đồng Quang
826
655
546
(Kèm theo Quyết định số: 19/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND Thành phố)
Đơn vị tính:1000 đ/m2
TT
Quận, huyện
Khu đô thị
Mặt cắt đường
Đất ở
Đất thương mại, dịch vụ
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
VT1
VT2
VT1
VT2
VT1
VT2
1
Gia Lâm
Khu đô thị Trâu Quỳ
13m-13,5m
13 800
8 832
8 640
6 134
7 200
5 112
Khu đô thị Trâu Quỳ
<17,5m
17 600
10 560
11 232
7 862
9 360
6 552
2
Nam Từ Liêm
Khu đô thị Mễ Trì Hạ
13,0m
24 000
13 680
14 449
9 095
12 041
7 579
10,0m
22 000
12 540
13 600
8 670
11333
7 225
Khu đô thị Mỹ Đình - Mễ Trì
20m-30 m
28 000
15 680
16 999
10 200
14 166
8 500
11,0m
24 000
13 680
14 449
9 095
12 041
7 579
Mỹ Đình I
12,0m-17,5m
24 000
13 680
14 449
9 095
12 041
7 579
7,0m
16 400
10 004
10 200
7 088
8 500
5 907
Khu đô thị Mỹ Đình II
12,0m
24 000
13 680
14 449
9 095
12 041
7 579
7,0m
16 400
10 004
10 200
7 088
8 500
5 907
Khu đô thị Cầu Giấy
10m
24 000
13 680
14 449
9 095
12 041
7 579
Khu đô thị Trung Văn
13m
22 000
12 540
13 600
8 670
11 333
7 225
3
Sơn Tây
Khu đô thị Thiên Mã
Đường 17,5m
3 900
2 964
1 583
1292
1 319
1 076
Khu nhà ở Phú Thịnh
13,5m- 19,5m
3 600
2 376
2317
1 529
1 931
1 274
Khu nhà ở Thuần Nghệ
14,5m- 17,6m
6 500
4 290
4 183
2 761
3 486
2 301
Khu nhà ở Đồi Dền
13,5m
11 100
7 326
7 143
4 715
5 952
3 929
Khu nhà ở Sơn Lộc
16,5m
7 200
4 752
4 633
3 059
3 861
2 549
Ghi chú: Mặt cắt đường bao gồm cả lòng đường, vỉa hè và giải phân cách (nếu có)