doc truyen tranh, danh ba website, sua cua cuon, sua cua cuon,
Nhận và trả hồ sơ tận nơi logo Công ty luật TNHH Đại Việt Bản đồ bên trái web
Bảng giá đất TP Hà Nội: Phần giá đất cụ thể của từng Quận/huyện TP Hà Nội.

BẢNG SỐ 1

GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRỒNG LÚA NƯỚC VÀ TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội) 

STT

Tên khu vực

Đồng bằng

Trung du

Miền núi

1

- Các phường thuộc các quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân

252 000

 

 

- Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La

- Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm

2

- Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm

201 600

 

 

- Các phường thuộc quận Hà Đông: Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai

3

- Khu vực giáp ranh quận nội thành thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm

162 000

 

 

- Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai

- Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây

- Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng

- Các xã Cao Viên, Bích Hòa, Cự Khê của huyện Thanh Oai

4

- Địa bàn còn lại huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai,

135 000

 

 

- Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa

5

- Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây

135 000

105 000

71 000

- Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai

6

- Toàn bộ huyện Sóc Sơn

108 000

105 000

 

7

- Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì

108 000

84 000

56 800

 

BẢNG SỐ 2

GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên khu vực

Đồng bằng

Trung du

Miền núi

1

- Các phường thuộc các quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân

252 000

 

 

- Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La

- Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm

2

- Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm

201 600

 

 

- Các phường thuộc quận Hà Đông: Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai

3

- Khu vực giáp ranh quận nội thành thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm

189 600

 

 

- Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai

- Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây

- Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng

- Các xã Cao Viên, Bích Hòa, Cự Khê của huyện Thanh Oai

4

- Địa bàn còn lại huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai,

158 000

 

 

- Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa

5

- Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây

158 000

98 000

68 000

- Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai

6

- Toàn bộ huyện Sóc Sơn

126 000

78 000

 

7

- Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì

126 000

78 000

54 400

 

BẢNG SỐ 3

GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên khu vc

Đồng Bng

Trung Du

Miền núi

1

- Các phường thuộc các quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân

252 000

 

 

- Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La

- Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm

2

- Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm

201 600

 

 

- Các phường thuộc quận Hà Đông: Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả sông Đáy của phường Đồng Mai.

3

- Khu vực giáp ranh quận nội thành thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm

162 000

 

 

- Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai

- Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây

- Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng

- Các xã Cao Viên, Bích Hòa, Cự Khê của huyện Thanh Oai

4

- Địa bàn còn lại của huyện Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai

135 000

 

 

- Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa

5

- Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây

135 000

84 000

43 200

- Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai,

6

- Toàn bộ huyện Sóc Sơn

108 000

105 000

 

7

- Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì

108 000

84 000

36 000

 

BẢNG SỐ 4 

GIÁ ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG SẢN XUẤT
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên khu vực

Đồng Bằng

Trung Du

Miền núi

1

- Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai, Chương Mỹ, Mê Linh và thị xã Sơn Tây.

60 000

45 600

36 000

2

- Toàn bộ huyện: Sóc Sơn, Mỹ Đức, Ba Vì

48 000

38 000

30 000

 


BẢNG SỐ 5

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN BA ĐÌNH
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

T

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

An Xá

Đầu đường

Cuối đường

33 000

18 150

14 850

13 200

20 399

11 729

9 732

8 670

16 999

9 774

8 110

7 225

2

Bà Huyện Thanh Quan

Đầu đường

Cuối đường

80 000

38 800

30 800

26 800

43 348

19 506

15 172

13 004

36 123

16 255

12 643

10 837

3

Bắc Sơn

Đường Độc Lập

Hoàng Diệu

102 000

48 450

38 250

33 150

52 697

23 713

18 444

15 809

43 914

19 761

15 370

13 174

Ông Ích Khiêm

Ngọc Hà

76 000

37 240

29 640

25 840

41 648

18 847

14 789

12 665

34 707

15 706

12 324

10 554

4

Cao Bá Quát

Đầu đường

Cuối đường

52 000

26 520

21 320

18 720

31 448

15 979

13 090

10 879

26 207

13 316

10 908

9 066

5

Cầu Giấy

Địa phận quận Ba Đình

46 000

23 920

19 320

17 020

28 049

14 874

12 070

10 454

23 374

12 395

10 058

8 712

6

Châu Long

Đầu đường

Cuối đường

47 000

24 440

19 740

17 390

28 898

15 234

12 374

10 604

24 082

12 695

10 312

8 837

7

Chùa Một Cột

Đầu đường

Cuối đường

80 000

38 800

30 800

26 800

43 348

19 506

15 172

13 004

36 123

16 255

12 643

10 837

8

Chu Văn An

Đầu đường

Cuối đường

88 000

42 680

33 880

29 480

46 747

21 036

16 362

14 024

38 956

17 530

13 635

11 687

9

Cửa Bắc

Phan Đình Phùng

Phạm Hồng Thái

54 000

27 540

22 140

19 440

32 298

16 150

13 344

10 964

26 915

13 458

11 120

9 137

Phạm Hồng Thái

Cuối đường

47 000

24 440

19 740

17 390

28 898

15 234

12 374

10 604

24 082

12 695

10 312

8 837

10

Đào Tấn

Đầu đường

Cuối đường

60 000

30 000

24 000

21 000

34 848

16 744

13 769

11 516

29 040

13 953

11 474

9 597

11

Đặng Dung

Đầu đường

Cuối đường

54 000

27 540

22 140

19 440

32 298

16 150

13 344

10 964

26 915

13 458

11 120

9 137

12

Đặng Tất

Đầu đường

Cuối đường

50 000

25 500

20 500

18 000

30 599

15 724

12 834

10 800

25 499

13 103

10 695

9 000

13

Đốc Ngữ

Đầu đường

Cuối đường

35 000

18 900

15 400

13 650

21 248

12 155

10 030

8 924

17 707

10 129

8 358

7 437

14

Đội Cấn

Ngọc Hà

Liễu Giai

52 000

26 520

21 320

18 720

31 448

15 979

13 090

10 879

26 207

13 316

10 908

9 066

Liễu Giai

Đường Bưởi

44 000

23 320

18 920

16 720

27 198

14 620

11 814

10 327

22 665

12 183

9 845

8 606

15

Đội Nhân

Đầu đường

Cuối đường

28 000

15 680

12 880

11 480

16 999

10 200

8 585

7 734

14 166

8 500

7 154

6 445

16

Đường Độc lập

Đầu đường

Cuối đường

116 000

54 520

42 920

37 120

55 672

25 052

19 486

16 702

46 393

20 877

16 238

13 918

17

Đường Bưởi

Đầu đường

Cuối đường

36 000

19 440

15 840

14 040

22 099

12 580

10 369

9 222

18 416

10 483

8 641

7 685

18

Điện Biên Phủ

Đầu đường

Cuối đường

108 000

51 300

40 500

35 100

53 548

24 096

18 742

16 064

44 623

20 080

15 618

13 387

19

Giảng Võ

Địa phận quận Ba Đình

74 000

36 260

28 860

25 160

40 798

18 571

14 705

12 580

33 998

15 476

12 254

10 483

20

Giang Văn Minh

Đội Cấn

Kim Mã

52 000

26 520

21 320

18 720

31 448

15 979

13 090

10 879

26 207

13 316

10 908

9 066

Giảng Võ

Kim Mã

43 000

22 790

18 490

16 340

26 348

14 364

11 687

10 200

21 957

11 970

9 739

8 500

21

Hàng Bún

Đầu đường

Cuối đường

54 000

27 540

22 140

19 440

32 298

16 150

13 344

10 964

26 915

13 458

11 120

9 137

22

Hàng Cháo

Địa phận quận Ba Đình

47 000

24 440

19 740

17 390

28 898

15 234

12 374

10 604

24 082

12 695

10 312

8 837

23

Hàng Than

Đầu đường

Cuối đường

66 000

33 000

26 400

23 100

37 398

17 297

14 215

11 772

31 165

14 414

11 846

9 810

24

Hồng Hà

Địa phận quận Ba Đình

30 000

16 500

13 500

12 000

18 700

10 964

9 180

8 244

15 583

9 137

7 650

6 870

25

Hồng Phúc

Địa phận quận Ba Đình

33 000

18 150

14 850

13 200

20 399

11 729

9 732

8 670

16 999

9 774

8 110

7 225

26

Hùng Vương

Đầu đường

Cuối đường

102 000

48 450

38 250

33 150

52 697

23 713

18 444

15 809

43 914

19 761

15 370

13 174

27

Hoàng Diệu

Đầu đường

Cuối đường

102 000

48 450

38 250

33 150

52 697

23 713

18 444

15 809

43 914

19 761

15 370

13 174

28

Hoàng Hoa Thám

Hùng Vương

Tam Đa

50 000

25 500

20 500

18 000

30 599

15 724

12 834

10 800

25 499

13 103

10 695

9 000

Tam Đa

Đường Bưởi

39 000

21 060

17 160

15 210

23 798

13 344

10 964

9 774

19 832

11 120

9 137

8 145

29

Hoàng Văn Thụ

Đầu đường

Cuối đường

74 000

36 260

28 860

25 160

40 798

18 571

14 705

12 580

33 998

15 476

12 254

10 483

30

Hòe Nhai

Đầu đường

Cuối đường

47 000

24 440

19 740

17 390

28 898

15 234

12 374

10 604

24 082

12 695

10 312

8 837

31

Khúc Hạo

Đầu đường

Cuối đường

60 000

30 000

24 000

21 000

34 848

16 744

13 769

11 516

29 040

13 953

11 474

9 597

32

Kim Mã

Nguyễn Thái Học

Liễu Giai

72 000

35 280

28 080

24 480

39 948

18 190

14 576

12 409

33 290

15 158

12 147

10 341

Liễu Giai

Cuối đường

60 000

30 000

24 000

21 000

34 848

16 744

13 769

11 516

29 040

13 953

11 474

9 597

33

Kim Mã Thượng

Đầu đường

Cuối đường

40 000

21 200

17 200

15 200

24 649

13 685

11 220

9 944

20 541

11 404

9 350

8 287

34

Láng Hạ

Địa phận quận Ba Đình

70 000

34 300

27 300

23 800

39 098

17 764

14 466

12 155

32 582

14 803

12 055

10 129

35

Lạc Chính

Đầu đường

Cuối đường

40 000

21 200

17 200

15 200

24 649

13 685

11 220

9 944

20 541

11 404

9 350

8 287

36

Lê Duẩn

Địa phận quận Ba Đình

80 000

38 800

30 800

26 800

43 348

19 506

15 172

13 004

36 123

16 255

12 643

10 837

37

Lê Hồng Phong

Điện Biên Phủ

Hùng Vương

88 000

42 680

33 880

29 480

46 747

21 036

16 362

14 024

38 956

17 530

13 635

11 687

Hùng Vương

Đội Cấn

66 000

33 000

26 400

23 100

37 398

17 297

14 215

11 772

31 165

14 414

11 846

9 810

38

La Thành

Địa phận quận Ba Đình

43 000

22 790

18 490

16 340

26 348

14 364

11 687

10 200

21 957

11 970

9 739

8 500

39

Lê Trực

Đầu đường

Cuối đường

52 000

26 520

21 320

18 720

31 448

15 979

13 090

10 879

26 207

13 316

10 908

9 066

40

Linh Lang

Đầu đường

Cuối đường

40 000

21 200

17 200

15 200

24 649

13 685

11 220

9 944

20 541

11 404

9 350

8 287

41

Liễu Giai

Đầu đường

Cuối đường

70 000

34 300

27 300

23 800

39 098

17 764

14 466

12 155

32 582

14 803

12 055

10 129

42

Lý Văn Phúc

Đầu đường

Cuối đường

39 000

21 060

17 160

15 210

23 798

13 344

10 964

9 774

19 832

11 120

9 137

8 145

43

Mạc Đĩnh Chi

Đầu đường

Cuối đường

35 000

18 900

15 400

13 650

21 248

12 155

10 030

8 924

17 707

10 129

8 358

7 437

44

Mai Anh Tuấn

Địa phận quận Ba Đình

30 000

16 500

13 500

12 000

18 700

10 964

9 180

8 244

15 583

9 137

7 650

6 870

45

Mai Xuân Thưởng

Địa phận quận Ba Đình

54 000

27 540

22 140

19 440

32 298

16 150

13 344

10 964

26 915

13 458

11 120

9 137

46

Nam Cao

Đầu đường

Cuối đường

35 000

18 900

15 400

13 650

21 248

12 155

10 030

8 924

17 707

10 129

8 358

7 437

47

Nam Tràng

Đầu đường

Cuối đường

42 000

22 260

18 060

15 960

25 499

14 024

11 474

10 072

21 249

11 687

9 562

8 393

48

Ngọc Hà

Sơn Tây

Bộ NN và PTNN

46 000

23 920

19 320

17 020

28 049

14 874

12 070

10 454

23 374

12 395

10 058

8 712

Qua Bộ NN và PTNN

Hoàng Hoa Thám

40 000

21 200

17 200

15 200

24 649

13 685

11 220

9 944

20 541

11 404

9 350

8 287

49

Ngọc Khánh

Đầu đường

Cuối đường

60 000

30 000

24 000

21 000

34 848

16 744

13 769

11 516

29 040

13 953

11 474

9 597

50

Ngõ Châu Long

Cửa Bắc

Đặng Dung

28 000

15 680

12 880

11 480

16 999

10 200

8 585

7 734

14 166

8 500

7 154

6 445

51

Ngõ Hàng Bún

Hàng Bún

Phan Huy Ích

28 000

15 680

12 880

11 480

16 999

10 200

8 585

7 734

14 166

8 500

7 154

6 445

52

Ngõ Hàng Đậu

Hồng Phúc

Hàng Đậu

28 000

15 680

12 880

11 480

16 999

10 200

8 585

7 734

14 166

8 500

7 154

6 445

53

Ngõ Núi Trúc

Núi Trúc

Giang Văn Minh

28 000

15 680

12 880

11 480

16 999

10 200

8 585

7 734

14 166

8 500

7 154

6 445

54

Ngõ Trúc Lạc

Phó Đức Chính

Trúc Bạch

30 000

16 500

13 500

12 000

18 700

10 964

9 180

8 244

15 583

9 137

7 650

6 870

55

Nghĩa Dũng

Đầu đường

Cuối đường

30 000

16 500

13 500

12 000

18 700

10 964

9 180

8 244

15 583

9 137

7 650

6 870

56

Ngũ Xã

Đầu đường

Cuối đường

33 000

18 150

14 850

13 200

20 399

11 729

9 732

8 670

16 999

9 774

8 110

7 225

57

Nguyên Hồng

Địa phận quận Ba Đình

36 000

19 440

15 840

14 040

22 099

12 580

10 369

9 222

18 416

10 483

8 641

7 685

58

Nguyễn Biểu

Đầu đường

Cuối đường

54 000

27 540

22 140

19 440

32 298

16 150

13 344

10 964

26 915

13 458

11 120

9 137

59

Nguyễn Công Hoan

Đầu đường

Cuối đường

42 000

22 260

18 060

15 960

25 499

14 024

11 474

10 072

21 249

11 687

9 562

8 393

60

Nguyễn Cảnh Chân

Đầu đường

Cuối đường

88 000

42 680

33 880

29 480

46 747

21 036

16 362

14 024

38 956

17 530

13 635

11 687

61

Nguyễn Chí Thanh

Địa phận quận Ba Đình

66 000

33 000

26 400

23 100

37 398

17 297

14 215

11 772

31 165

14 414

11 846

9 810

62

Nguyễn Khắc Hiếu

Đầu đường

Cuối đường

40 000

21 200

17 200

15 200

24 649

13 685

11 220

9 944

20 541

11 404

9 350

8 287

63

Nguyễn Khắc Nhu

Đầu đường

Cuối đường

40 000

21 200

17 200

15 200

24 649

13 685

11 220

9 944

20 541

11 404

9 350

8 287

64

Nguyễn Phạm Tuân

Đầu đường

Cuối đường

22 000

12 540

10 340

9 240

12 749

8 287

7 140

6 374

10 624

6 906

5 950

5 312

65

Nguyễn Thái Học

Đầu đường

Cuối đường

92 000

44 160

34 960

30 360

48 448

21 802

16 957

14 534

40 373

18 168

14 131

12 112

66

Nguyễn Thiệp

Địa phận quận Ba Đình

43 000

22 790

18 490

16 340

26 348

14 364

11 687

10 200

21 957

11 970

9 739

8 500

67

Nguyễn Trường Tộ

Đầu đường

Cuối đường

54 000

27 540

22 140

19 440

32 298

16 150

13 344

10 964

26 915

13 458

11 120

9 137

68

Nguyễn Tri Phương

Đầu đường

Cuối đường

54 000

27 540

22 140

19 440

32 298

16 150

13 344

10 964

26 915

13 458

11 120

9 137

69

Nguyễn Trung Trực

Đầu đường

Cuối đường

39 000

21 060

17 160

15 210

23 798

13 344

10 964

9 774

19 832

11 120

9 137

8 145

70

Nguyễn Văn Ngọc

Đầu đường

Cuối đường

33 000

18 150

14 850

13 200

20 399

11 729

9 732

8 670

16 999

9 774

8 110

7 225

71

Núi Trúc

Đầu đường

Cuối đường

50 000

25 500

20 500

18 000

30 599

15 724

12 834

10 800

25 499

13 103

10 695

9 000

72

Phạm Hồng Thái

Đầu đường

Cuối đường

47 000

24 440

19 740

17 390

28 898

15 234

12 374

10 604

24 082

12 695

10 312

8 837

73

Phạm Huy Thông

Đầu đường

Cuối đường

54 000

27 540

22 140

19 440

32 298

16 150

13 344

10 964

26 915

13 458

11 120

9 137

74

Phó Đức Chính

Đầu đường

Cuối đường

50 000

25 500

20 500

18 000

30 599

15 724

12 834

10 752

25 499

13 103

10 695

8 960

75

Phan Đình Phùng

Địa phận quận Ba Đình

102 000

48 450

38 250

33 150

52 697

23 713

18 444

15 809

43 914

19 761

15 370

13 174

76

Phan Huy Ích

Đầu đường

Cuối đường

40 000

21 200

17 200

15 200

24 649

13 685

11 220

9 944

20 541

11 404

9 350

8 287

77

Phan Kế Bính

Đầu đường

Cuối đường

42 000

22 260

18 060

15 960

25 499

14 024

11 474

10 072

21 249

11 687

9 562

8 393

78

Phúc Xá

Đầu đường

Cuối đường

30 000

16 500

13 500

12 000

18 700

10 964

9 180

8 244

15 583

9 137

7 650

6 870

79

Quan Thánh

Đầu đường

Cuối đường

84 000

40 740

32 340

28 140

45 048

20 272

15 724

13 514

37 540

16 893

13 103

11 262

80

Quần Ngựa

Đầu đường

Cuối đường

42 000

22 260

18 060

15 960

25 499

14 024

11 474

10 072

21 249

11 687

9 562

8 393

81

Ông Ích Khiêm

Đầu đường

Cuối đường

52 000

26 520

21 320

18 720

31 448

15 979

13 090

10 879

26 207

13 316

10 908

9 066

82

Sơn Tây

Đầu đường

Cuối đường

50 000

25 500

20 500

18 000

30 599

15 724

12 834

10 752

25 499

13 103

10 695

8 960

83

Tôn Thất Đàm

Đầu đường

Cuối đường

66 000

33 000

26 400

23 100

37 398

17 297

14 215

11 772

31 165

14 414

11 846

9 810

84

Tôn Thất Thiệp

Đầu đường

Cuối đường

50 000

25 500

20 500

18 000

30 599

15 724

12 834

10 752

25 499

13 103

10 695

8 960

85

Tân Ấp

Đầu đường

Cuối đường

28 000

15 680

12 880

11 480

16 999

10 200

8 585

7 734

14 166

8 500

7 154

6 445

86

Thành Công

La Thành

Hồ Thành Công

39 000

21 060

17 160

15 210

23 798

13 344

10 964

9 774

19 832

11 120

9 137

8 145

Vi la Thành Công

Láng Hạ

40 000

21 200

17 200

15 200

24 649

13 685

11 220

9 944

20 541

11 404

9 350

8 287

87

Thanh Bảo

Đầu đường

Cuối đường

30 000

16 500

13 500

12 000

18 700

10 964

9 180

8 244

15 583

9 137

7 650

6 870

88

Thanh Niên

Địa phận quận Ba Đình

70 000

34 300

27 300

23 800

39 098

17 764

14 466

12 155

32 582

14 803

12 055

10 129

89

Trần Huy Liệu

Giảng Võ

Hồ Giảng Võ

46 000

23 920

19 320

17 020

28 049

14 874

12 070

10 454

23 374

12 395

10 058

8 712

Hồ Giảng Võ

Kim Mã

40 000

21 200

17 200

15 200

24 649

13 685

11 220

9 944

20 541

11 404

9 350

8 287

90

Trần Phú

Phùng Hưng

Điện Biên Phủ

88 000

42 680

33 880

29 480

46 747

21 036

16 362

14 024

38 956

17 530

13 635

11 687

Điện Biên Phủ

Cuối đường

108 000

51 300

40 500

35 100

53 548

24 096

18 742

16 064

44 623

20 080

15 618

13 387

91

Trần Tế Xương

Đầu đường

Cuối đường

33 000

18 150

14 850

13 200

20 399

11 729

9 732

8 670

16 999

9 774

8 110

7 225

92

Trấn Vũ

Thanh Niên

Chợ Châu Long

60 000

30 000

24 000

21 000

34 848

16 744

13 769

11 516

29 040

13 953

11 474

9 597

Chợ Châu Long

Cuối đường

47 000

24 440

19 740

17 390

28 898

15 234

12 374

10 604

24 082

12 695

10 312

8 837

93

Trúc Bạch

Đầu đường

Cuối đường

56 000

28 560

22 960

20 160

33 149

16 574

13 458

11 191

27 624

13 812

11 215

9 326

94

Vạn Bảo

Đầu đường

Cuối đường

44 000

23 320

18 920

16 720

27 198

14 620

11 814

10 327

22 665

12 183

9 845

8 606

95

Vạn Phúc

Đầu đường

Cuối đường

44 000

23 320

18 920

16 720

27 198

14 620

11 814

10 327

22 665

12 183

9 845

8 606

96

Văn Cao

Đầu đường

Cuối đường

68 000

34 000

27 200

23 800

38 249

17 531

14 341

12 000

31 874

14 609

11 951

9 970

97

Vĩnh Phúc

Đầu đường

Cuối đường

30 000

16 500

13 500

12 000

18 700

10 964

9 180

8 244

15 583

9 137

7 650

6 870

98

Yên Ninh

Đầu đường

Cuối đường

43 000

22 790

18 490

16 340

26 348

14 364

11 687

10 200

21 957

11 970

9 739

8 500

99

Yên Phụ

Đầu đường

Cuối đường

52 000

26 520

21 320

18 720

31 448

15 979

13 090

10 879

26 207

13 316

10 908

9 066

100

Yên Thế

Đầu đường

Cuối đường

36 000

19 440

15 840

14 040

22 099

12 580

10 369

9 222

18 416

10 483

8 641

7 685

 

BẢNG SỐ 5

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN BẮC TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đường Cầu Diễn (QL32)

Cầu Diễn

Đường sắt

29 000

16 240

13 340

11 890

17 849

10 625

8 924

7 990

14 874

8 854

7 437

6 658

Đường sắt

Văn Tiến Dũng

26 000

14 560

11 960

10 660

15 299

9 520

7 990

7 225

12 749

7 933

6 658

6 021

Văn Tiến Dũng

Nhổn

20 000

11 400

9 600

8 400

11 050

7 734

6 799

5 856

9 208

6 445

5 666

4 880

2

Đường QL 32

Nhổn

Giáp Hoài Đức

17 200

10 320

9 060

7 740

9 349

6 630

5 983

5 142

7 791

5 525

4 986

4 285

3

Đường An Dương Vương

Địa bàn quận Bắc Từ Liêm

23 000

13 110

10 810

9 660

13 175

8 479

7 310

6 503

10 979

7 066

6 092

5 419

4

Đường Đặng Thùy Trâm

Địa bàn quận Bắc Từ Liêm

24 000

13 680

11 280

10 080

13 600

8 670

7 480

6 630

11 333

7 225

6 233

5 525

5

Đường Cổ Nhuế

Đầu đường

Cuối đường

22 000

12 540

10 340

9 240

12 749

8 287

7 140

6 374

10 624

6 906

5 950

5 312

6

Đường Đông Ngạc

Đầu đường

Cuối đường

18 400

10 856

9 016

8 096

10 200

7 182

6 418

5 508

8 500

5 985

5 348

4 590

7

Đường Đức Diễn

Đầu đường

Cuối đường

12 200

7 930

6 912

6 100

7 650

5 508

4 896

4 207

6 375

4 590

4 080

3 506

8

Đường Đức Thắng

Đầu đường

Cuối đường

13 800

8 832

7 452

6 762

8 606

6 109

5 507

4 734

7 172

5 091

4 589

3 945

9

Đường Liên Mạc

Đầu đường

Cuối đường

12 200

7 930

6 912

6 100

7 650

5 508

4 896

4 207

6 375

4 590

4 080

3 506

10

Đường Phú Diễn

Đường Cầu Diễn

Ga Phú Diễn

20 000

11 400

9 600

8 400

11 050

7 734

6 799

5 856

9 208

6 445

5 666

4 880

11

Đường từ Trại gà đi Học Viện cảnh sát

Sông Pheo

Đường từ Học viện cảnh sát đi đường 70

10 800

7 236

6 156

5 616

6 799

4 692

3 868

3 400

5 666

3 910

3 223

2 833

12

Đường Phúc Diễn

Địa bàn quận Bắc Từ Liêm

20 000

11 400

9 600

8 400

11 050

7 734

6 799

5 856

9 208

6 445

5 666

4 880

13

Đường Tân Nhuệ

Đầu đường

Cuối đường

10 800

7 236

6 156

5 616

6 799

4 692

3 868

3 400

5 666

3 910

3 223

2 833

14

Đường Thượng Cát

Đầu đường

Cuối đường

9 400

6 392

5 452

4 982

5 950

4 105

3 314

2 856

4 958

3 421

2 762

2 380

15

Đường từ Cổ Nhuế đến Học Viện CS

Cổ Nhuế

Học viện Cảnh sát

14 400

9 072

7 632

6 912

8 712

6 184

5 573

4 793

7 260

5 153

4 644

3 994

16

Đường từ Học viện CS đi đường 70

Học viện Cảnh sát

Đường 70

10 800

7 236

6 156

5 616

6 799

4 692

3 868

3 400

5 666

3 910

3 223

2 833

17

Đường Thụy Phương

Đầu đường

Cuối đường

12 200

7 930

6 912

6 100

7 650

5 508

4 896

4 207

6 375

4 590

4 080

3 506

18

Đường Thụy Phương - Thượng Cát

Cống Liên Mạc

Đường 70 xã Thượng Cát

7 400

5 180

4 440

4 070

4 534

3 310

2 526

2 176

3 778

2 758

2 105

1 813

19

Đường 70

Địa bàn quận Bắc Từ Liêm

13 000

8 320

7 313

6 370

7 968

5 578

5 179

4 432

6 640

4 648

4 316

3 693

20

Đường Tây Tựu

Đầu đường

Cuối đường

13 000

8 320

7 313

6 370

7 968

5 578

5 179

4 432

6 640

4 648

4 316

3 693

21

Đường Phú Minh

Đầu đường

Cuối đường

10 800

7 236

6 156

5 616

6 799

4 692

3 868

3 400

5 666

3 910

3 223

2 833

22

Đường Phú Minh đi Yên Nội

Phú Minh

Yên Nội

9 400

6 392

5 452

4 982

5 950

4 105

3 314

2 856

4 958

3 421

2 762

2 380

23

Đường từ Phạm Văn Đồng đến đường Vành khuyên

Phạm Văn Đồng

Đường Vành khuyên

20 000

11 400

9 600

8 400

11 050

7 734

6 799

5 856

9 208

6 445

5 666

4 880

24

Đường Vành Khuyên

Nút giao thông Nam cầu Thăng Long

20 000

11 400

9 600

8 400

11 050

7 734

6 799

5 856

9 208

6 445

5 666

4 880

25

Đường Văn Tiến Dũng

Đầu đường

Cuối đường

17 200

10 320

9 060

7 776

9 349

6 630

5 983

5 142

7 791

5 525

4 986

4 285

26

Đường Võ Quí Huân

Đầu đường

Cuối đường

15 000

9 360

8 448

7 260

8 924

6 332

5 706

4 909

7 437

5 277

4 755

4 091

27

Đường vào trại gà

Ga Phú Diễn

Sông Pheo

14 400

9 072

7 632

6 912

8 712

6 184

5 573

4 793

7 260

5 153

4 644

3 994

28

Đường Xuân La - Xuân Đỉnh

Phạm Văn Đồng

Giáp quận Tây Hồ

24 000

13 680

11 280

10 080

13 600

8 670

7 480

6 630

11 333

7 225

6 233

5 525

29

Đường Yên Nội

Đầu đường

Cuối đường

9 000

6 120

5 220

4 770

5 525

3 868

3 078

2 652

4 604

3 223

2 565

2 210

30

Đỗ Nhuận

Đầu đường

Cuối đường

27 000

15 120

12 420

11 070

16 150

9 859

8 244

7 480

13 458

8 216

6 870

6 233

31

Hoàng Công Chất

Đầu đường

Cuối đường

26 000

14 560

11 960

10 660

15 299

9 520

7 990

7 225

12 749

7 933

6 658

6 021

32

Hoàng Quốc Việt

Địa bàn quận Bắc Từ Liêm

37 000

19 980

16 280

14 430

22 949

13 004

10 710

9 520

19 124

10 837

8 925

7 933

33

Hoàng Tăng Bí

Đầu đường

Cuối đường

12 200

7 930

6 912

6 100

7 650

5 508

4 896

4 207

6 375

4 590

4 080

3 506

34

Hồ Tùng Mậu

Địa bàn quận Bắc Từ Liêm

32 000

17 600

14 400

12 800

19 549

11 304

9 520

8 500

16 291

9 420

7 933

7 083

35

Kẻ Vẽ

Đầu đường

Cuối đường

12 200

7 930

6 912

6 100

7 650

5 508

4 896

4 207

6 375

4 590

4 080

3 506

36

Lê Văn Hiến

Đầu đường

Cuối đường

15 000

9 360

8 448

7 260

8 924

6 332

5 706

4 909

7 437

5 277

4 755

4 091

37

Nhật Tảo

Đầu đường

Cuối đường

12 200

7 930

6 912

6 100

7 650

5 508

4 896

4 207

6 375

4 590

4 080

3 506

38

Nguyễn Hoàng Tôn

Địa bàn quận Bắc Từ Liêm

24 000

13 680

11 280

10 080

13 600

8 670

7 480

6 630

11 333

7 225

6 233

5 525

39

Phạm Tuấn Tài

Địa bàn quận Bắc Từ Liêm

23 000

13 110

10 810

9 660

13 175

8 479

7 310

6 503

10 979

7 066

6 092

5 419

40

Phạm Văn Đồng

Địa bàn quận Bắc Từ Liêm

33 000

18 150

14 850

13 200

20 399

11 729

9 732

8 670

16 999

9 774

8 110

7 225

41

Phan Bá Vành

Hoàng Công Chất

Giáp phường Cổ Nhuế

24 000

13 680

11 280

10 080

13 600

8 670

7 480

6 630

11 333

7 225

6 233

5 525

Địa phận phường Cổ Nhuế

22 000

12 540

10 340

9 240

12 749

8 287

7 140

6 374

10 624

6 906

5 950

5 312

42

Phố Kiều Mai

Đầu đường

Cuối đường

13 800

8 832

7 452

6 762

8 606

6 109

5 507

4 734

7 172

5 091

4 589

3 945

43

Phố Kỳ Vũ

Đầu đường

Cuối đường

12 200

7 930

6 710

6 100

7 650

5 508

4 896

4 207

6 375

4 590

4 080

3 506

44

Phố Ngọa Long

Đầu đường

Cuối đường

13 800

8 832

7 452

6 762

8 606

6 109

5 507

4 734

7 172

5 091

4 589

3 945

45

Phố Phú Kiều

Đầu đường

Cuối đường

12 200

7 930

6 710

6 100

7 650

5 508

4 896

4 207

6 375

4 590

4 080

3 506

46

Phố Văn Trì

Đầu đường

Cuối đường

13 800

8 832

7 452

6 762

8 606

6 109

5 507

4 734

7 172

5 091

4 589

3 945

47

Phố Viên

Đầu đường

Cuối đường

10 800

7 236

6 156

5 616

6 799

4 692

3 868

3 400

5 666

3 910

3 223

2 833

48

Tân Phong

Đầu đường

Cuối đường

9 400

6 392

5 452

4 982

5 950

4 105

3 314

2 856

4 958

3 421

2 762

2 380

49

Tân Xuân

Đầu đường

Cuối đường

21 000

11 970

9 870

8 820

11 899

8 032

6 970

6 187

9 916

6 693

5 808

5 156

50

Trần Cung

Địa bàn quận Bắc Từ Liêm

26 000

14 560

11 960

10 660

15 299

9 520

7 990

7 225

12 749

7 933

6 658

6 021

 

BẢNG SỐ 5

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN CẦU GIẤY
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Cầu Giấy

Địa phận quận Cầu Giấy

48 000

24 960

20 160

17 760

28 898

15 234

12 374

10 604

24 082

12 695

10 312

8 837

2

Chùa Hà

Đầu đường

Cuối đường

32 000

17 600

14 400

12 800

19 549

11 304

9 520

8 500

16 291

9 420

7 933

7 083

3

Dịch Vọng

Đầu đường

Cuối đường

29 000

16 240

13 340

11 890

17 849

10 625

8 924

7 990

14 874

8 854

7 437

6 658

4

Dịch Vọng Hậu

Đầu đường

Cuối đường

27 000

15 120

12 420

11 070

16 999

10 200

8 585

7 734

14 166

8 500

7 154

6 445

5

Doãn Kế Thiện

Đầu đường

Cuối đường

28 000

15 680

12 880

11 480

17 424

10 412

8 755

7 862

14 520

8 677

7 296

6 552

6

Duy Tân

Đầu đường

Cuối đường

32 000

17 600

14 400

12 800

19 549

11 304

9 520

8 500

16 291

9 420

7 933

7 083

7

Dương Đình Nghệ

Đầu đường

Cuối đường

32 000

17 600

14 400

12 800

19 549

11 304

9 520

8 500

16 291

9 420

7 933

7 083

8

Dương Quảng Hàm

Đầu đường

Cuối đường

26 000

14 560

11 960

10 660

16 150

9 859

8 244

7 480

13 458

8 216

6 870

6 233

9

Lê Đức Thọ kéo dài

Hồ Tùng Mậu

Hết địa phận quận Cầu Giấy

30 000

16 500

13 500

12 000

18 700

10 964

9 180

8 244

15 583

9 137

7 650

6 870

10

Đặng Thùy Trâm

Đầu đường

Cuối đường

26 000

14 560

11 960

10 660

16 150

9 859

8 244

7 480

13 458

8 216

6 870

6 233

11

Đỗ Quang

Đầu đường

Cuối đường

29 000

16 240

13 340

11 890

17 849

10 625

8 924

7 990

14 874

8 854

7 437

6 658

12

Đông Quan

Đầu đường

Cuối đường

28 000

15 680

12 880

11 480

17 424

10 412

8 755

7 862

14 520

8 677

7 296

6 552

13

Đường nối từ Trung Hòa qua khu đô thị Yên Hòa

Trung Hòa

Yên Hòa

26 000

14 560

11 960

10 660

16 150

9 859

8 244

7 480

13 458

8 216

6 870

6 233

14

Hồ Tùng Mậu

Địa phận quận Cầu Giấy

35 000

18 900

15 400

13 650

21 248

12 155

10 030

8 924

17 707

10 129

8 358

7 437

15

Hoa Bằng

Đầu đường

Cuối đường

25 000

14 000

11 500

10 250

15 299

9 520

7 990

7 225

12 749

7 933

6 658

6 021

16

Hoàng Đạo Thúy

Địa phận quận Cầu Giấy

37 000

19 980

16 280

14 430

22 949

13 004

10 710

9 520

19 124

10 837

8 925

7 933

17

Hoàng Minh Giám

Địa phận quận Cầu Giấy

29 000

16 240

13 340

11 890

17 849

10 625

8 924

7 990

14 874

8 854

7 437

6 658

18

Hoàng Ngân

Địa phận quận Cầu Giấy

25 000

14 000

11 500

10 250

15 299

9 520

7 990

7 225

12 749

7 933

6 658

6 021

19

Hoàng Quốc Việt

Địa phận quận Cầu Giấy

39 000

21 060

17 160

15 210

23 798

13 344

10 964

9 774

19 832

11 120

9 137

8 145

20

Hoàng Sâm

Đầu đường

Cuối đường

28 000

15 680

12 880

11 480

17 424

10 412

8 755

7 862

14 520

8 677

7 296

6 552

21

Khuất Duy Tiến

Địa phận quận Cầu Giấy

39 000

21 060

17 160

15 210

23 798

13 344

10 964

9 774

19 832

11 120

9 137

8 145

22

Lạc Long Quân

Đoạn địa phận quận Cầu Giấy

36 000

19 440

15 840

14 040

22 099

12 580

10 369

9 222

18 416

10 483

8 641

7 685

23

Lê Đức Thọ

Đoạn địa phận quận Cầu Giấy

32 000

17 600

14 400

12 800

19 549

11 304

9 520

8 500

16 291

9 420

7 933

7 083

24

Lê Văn Lương

Địa phận quận Cầu Giấy

46 000

23 920

19 320

17 020

28 049

14 874

12 070

10 454

23 374

12 395

10 058

8 712

25

Mai Dịch

Đầu đường

Cuối đường

25 000

14 000

11 500

10 250

15 299

9 520

7 990

7 225

12 749

7 933

6 658

6 021

26

Nghĩa Tân

Đầu đường

Cuối đường

26 000

14 560

11 960

10 660

16 150

9 859

8 244

7 480

13 458

8 216

6 870

6 233

27

Nguyễn Chánh

Đầu đường

Cuối đường

29 000

16 240

13 340

11 890

17 849

10 625

8 924

7 990

14 874

8 854

7 437

6 658

28

Nguyễn Đình Hoàn

Đầu đường

Cuối đường

26 000

14 560

11 960

10 660

16 150

9 859

8 244

7 480

13 458

8 216

6 870

6 233

29

Nguyễn Thị Định

Địa phận quận Cầu Giấy

29 000

16 240

13 340

11 890

17 849

10 625

8 924

7 990

14 874

8 854

7 437

6 658

30

Nguyễn Khang

Đường mới Chạy dọc sông Tô Lịch

28 000

15 680

12 880

11 480

17 424

10 412

8 755

7 862

14 520

8 677

7 296

6 552

Đường cũ qua khu dân cư

26 000

14 560

11 960

10 660

16 150

9 859

8 244

7 480

13 458

8 216

6 870

6 233

31

Nguyễn Thị Thập

Địa phận quận Cầu Giấy

25 000

14 000

11 500

10 250

15 299

9 520

7 990

7 225

12 749

7 933

6 658

6 021

32

Nguyễn Khả Trạc

Đầu đường

Cuối đường

26 000

14 560

11 960

10 660

16 150

9 859

8 244

7 480

13 458

8 216

6 870

6 233

33

Nguyễn Khánh Toàn

Đầu đường

Cuối đường

36 000

19 440

15 840

14 040

22 099

12 580

10 369

9 222

18 416

10 483

8 641

7 685

34

Nguyễn Ngọc Vũ

Địa phận quận Cầu Giấy

26 000

14 560

11 960

10 660

16 150

9 859

8 244

7 480

13 458

8 216

6 870

6 233

35

Nguyễn Phong Sắc

Hoàng Quốc Việt

Xuân Thủy

32 000

17 600

14 400

12 800

19 549

11 304

9 520

8 500

16 291

9 420

7 933

7 083

36

Nguyễn Văn Huyên

Đầu đường

Cuối đường

32 000

17 600

14 400

12 800

19 549

11 304

9 520

8 500

16 291

9 420

7 933

7 083

37

Phạm Hùng

Địa phận quận Cầu Giấy

40 000

21 200

17 200

15 200

24 649

13 685

11 220

9 944

20 541

11 404

9 350

8 287

38

Phạm Văn Đồng

Địa phận quận Cầu Giấy

37 000

19 980

16 280

14 430

22 949

13 004

10 710

9 520

19 124

10 837

8 925

7 933

39

Phạm Thận Duật

Đầu đường

Cuối đường

26 000

14 560

11 960

10 660

16 150

9 859

8 244

7 480

13 458

8 216

6 870

6 233

40

Phạm Tuấn Tài

Đầu đường

Cuối đường

26 000

14 560

11 960

10 660

16 150

9 859

8 244

7 480

13 458

8 216

6 870

6 233

41

Phan Văn Trường

Đầu đường

Cuối đường

26 000

14 560

11 960

10 660

16 150

9 859

8 244

7 480

13 458

8 216

6 870

6 233

42

Phùng Chí Kiên

Đầu đường

Cuối đường

28 000

15 680

12 880

11 480

17 424

10 412

8 755

7 862

14 520

8 677

7 296

6 552

43

Quan Hoa

Đầu đường

Cuối đường

26 000

14 560

11 960

10 660

16 150

9 859

8 244

7 480

13 458

8 216

6 870

6 233

44

Quan Nhân

Địa phận quận Cầu Giấy

25 000

14 000

11 500

10 250

15 299

9 520

7 990

7 225

12 749

7 933

6 658

6 021

45

Thành Thái

Đầu đường

Cuối đường

30 000

16 500

13 500

12 000

18 700

10 964

9 180

8 244

15 583

9 137

7 650

6 870

46

Tô Hiệu

Đầu đường

Cuối đường

30 000

16 500

13 500

12 000

18 700

10 964

9 180

8 244

15 583

9 137

7 650

6 870

47

Tôn Thất Thuyết

Phạm Hùng

Ngã tư Khu ĐTM Cầu Giấy

35 000

18 900

15 400

13 650

21 248

12 155

10 030

8 924

17 707

10 129

8 358

7 437

48

Trần Bình

Hồ Tùng Mậu

Chợ Tạm

23 000

13 110

10 810

9 660

12 749

8 287

7 140

6 374

10 624

6 906

5 950

5 312

49

Trần Kim Xuyến

Đầu đường

Cuối đường

28 000

15 680

12 880

11 480

17 424

10 412

8 755

7 862

14 520

8 677

7 296

6 552

50

Trần Tử Bình

Đầu đường

Cuối đường

25 000

14 000

11 500

10 250

15 299

9 520

7 990

7 225

12 749

7 933

6 658

6 021

51

Trần Cung (đoạn đường 69 cũ)

Địa phận quận Cầu Giấy

25 000

14 000

11 500

10 250

15 299

9 520

7 990

7 225

12 749

7 933

6 658

6 021

52

Trần Đăng Ninh

Đầu đường

Cuối đường

36 000

19 440

15 840

14 040

22 099

12 580

10 369

9 222

18 416

10 483

8 641

7 685

53

Trần Duy Hưng

Đầu đường

Cuối đường

48 000

24 960

20 160

17 760

28 898

15 234

12 374

10 604

24 082

12 695

10 312

8 837

54

Trần Quốc Hoàn

Đầu đường

Cuối đường

29 000

16 240

13 340

11 890

17 849

10 625

8 924

7 990

14 874

8 854

7 437

6 658

55

Trần Quý Kiên

Đầu đường

Cuối đường

29 000

16 240

13 340

11 890

17 849

10 625

8 924

7 990

14 874

8 854

7 437

6 658

56

Trần Thái Tông

Ngã tư Xuân Thủy

Tôn Thất Thuyết

35 000

18 900

15 400

13 650

21 248

12 155

10 030

8 924

17 707

10 129

8 358

7 437

57

Trần Vỹ

Đầu đường

Cuối đường

32 000

17 600

14 400

12 800

19 549

11 304

9 520

8 500

16 291

9 420

7 933

7 083

58

Trung Hòa

Đầu đường

Cuối đường

28 000

15 680

12 880

11 480

17 424

10 412

8 755

7 862

14 520

8 677

7 296

6 552

59

Trung Kính

Đầu đường

Vũ Phạm Hàm

25 000

14 000

11 500

10 250

15 299

9 520

7 990

7 225

12 749

7 933

6 658

6 021

Vũ Phạm Hàm

Cuối đường

35 000

18 900

15 400

13 650

21 248

12 155

10 030

8 924

17 707

10 129

8 358

7 437

50

Vũ Phạm Hàm

Đầu đường

Cuối đường

35 000

18 900

15 400

13 650

21 248

12 155

10 030

8 924

17 707

10 129

8 358

7 437

51

XuânThủy

Đầu đường

Cuối đường

39 000

21 060

17 160

15 210

23 798

13 344

10 964

9 774

19 832

11 120

9 137

8 145

52

Yên Hòa

Đầu đường

Cuối đường

25 000

14 000

11 500

10 250

15 299

9 520

7 990

7 225

12 749

7 933

6 658

6 021

3

Đường nối từ Xuân Thủy đến Phạm Hùng (Ngõ 165)

Xuân Thủy

Phạm Hùng

25 000

14 000

11 500

10 250

15 299

9 520

7 990

7 225

12 749

7 933

6 658

6 021

 

BẢNG SỐ 5

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN ĐỐNG ĐA
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

T

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

An Trạch

Đầu đường

Cuối đường

35 000

18 900

15 400

13 650

21 248

12 155

10 030

8 924

17 707

10 129

8 358

7 437

2

Bích Câu

Đầu đường

Cuối đường

40 000

21 200

17 200

15 200

24 649

13 685

11 220

9 944

20 541

11 404

9 350

8 287

3

Cát Linh

Đầu đường

Cuối đường

66 000

33 000

26 400

23 100

37 398

17 297

14 215

11 772

31 165

14 414

11 846

9 810

4

Chùa Bộc

Đầu đường

Cuối đường

60 000

30 000

24 000

21 000

34 848

16 744

13 769

11 516

29 040

13 953

11 474

9 597

5

Chùa Láng

Đầu đường

Cuối đường

39 000

21 060

17 160

15 210

23 798

13 344

10 964

9 774

19 832

11 120

9 137

8 145

6

Cầu Mới

Số 111 đường Láng

Đầu Cầu Mới

43 000

22 790

18 490

16 340

26 348

14 364

11 687

10 200

21 957

11 970

9 739

8 500

7

Cầu Giấy

Địa phận quận Đống Đa

43 000

22 790

18 490

16 340

26 348

14 364

11 687

10 200

21 957

11 970

9 739

8 500

8

Đông Các

Đầu đường

Cuối đường

30 000

16 500

13 500

12 000

18 700

10 964

9 180

8 244

15 583

9 137

7 650

6 870

9

Đông Tác

Đầu đường

Cuối đường

30 000

16 500

13 500

12 000

18 700

10 964

9 180

8 244

15 583

9 137

7 650

6 870

10

Đặng Văn Ngữ

Đầu đường

Cuối đường

35 000

18 900

15 400

13 650

21 248

12 155

10 030

8 924

17 707

10 129

8 358

7 437

11

Đào Duy Anh

Đầu đường

Cuối đường

47 000

24 440

19 740

17 390

28 898

15 234

12 374

10 604

24 082

12 695

10 312

8 837

12

Đặng Tiến Đông

Đầu đường

Cuối đường

35 000

18 900

15 400

13 650

21 248

12 155

10 030

8 924

17 707

10 129

8 358

7 437

13

Đặng Trần Côn

Đầu đường

Cuối đường

40 000

21 200

17 200

15 200

24 649

13 685

11 220

9 944

20 541

11 404

9 350

8 287

14

Đường Đê La Thành

Kim Hoa

Ô Chợ Dừa

32 000

17 600

14 400

12 800

19 549

11 304

9 520

8 500

16 291

9 420

7 933

7 083

15

Đường Hòa Nam mới

Hào Nam

Cát Linh

39 000

21 060

17 160

15 210

23 798

13 344

10 964

9 774

19 832

11 120

9 137

8 145

16

Đoàn Thị Điểm

Đầu đường

Cuối đường

42 000

22 260

18 060

15 960

25 499

14 024

11 474

10 072

21 249

11 687

9 562

8 393

17

Giải Phóng (phía đối diện đường tàu)

Địa phận quận Đống Đa

47 000

24 440

19 740

17 390

28 898

15 234

12 374

10 604

24 082

12 695

10 312

8 837

Giải Phóng (đi qua đường tàu)

Địa phận quận Đống Đa

32 000

17 600

14 400

12 800

19 549

11 304

9 520

8 500

16 291

9 420

7 933

7 083

18

Giảng Võ

Cát Linh

Láng Hạ

74 000

36 260

28 860

25 160

40 798

18 571

14 705

12 580

33 998

15 476

12 254

10 483

Nguyễn Thái Học

Cát Linh

46 000

23 920

19 320

17 020

28 049

14 874

12 070

10 454

23 374

12 395

10 058

8 712

19

Hàng Cháo

Địa phận quận Đống Đa

47 000

24 440

19 740

17 390

28 898

15 234

12 374

10 604

24 082

12 695

10 312

8 837

20

Hào Nam

Đầu đường

Cuối đường

43 000

22 790

18 490

16 340

26 348

14 364

11 687

10 200

21 957

11 970

9 739

8 500

21

Hồ Đắc Di

Đầu đường

Cuối đường

35 000

18 900

15 400

13 650

21 248

12 155

10 030

8 924

17 707

10 129

8 358

7 437

22

Hồ Giám

Đầu đường

Cuối đường

39 000

21 060

17 160

15 210

23 798

13 344

10 964

9 774

19 832

11 120

9 137

8 145

23

Hoàng Cầu

Đầu đường

Cuối đường

43 000

22 790

18 490

16 340

26 348

14 364

11 687

10 200

21 957

11 970

9 739

8 500

24

Hoàng Ngọc Phách

Đầu đường

Cuối đường

33 000

18 150

14 850

13 200

20 399

11 729

9 732

8 670

16 999

9 774

8 110

7 225

25

Hoàng Tích Trí

Đầu đường

Cuối đường

35 000

18 900

15 400

13 650

21 248

12 155

10 030

8 924

17 707

10 129

8 358

7 437

26

Huỳnh Thúc Kháng

Đầu đường

Cuối đường

56 000

28 560

22 960

20 160

33 149

16 574

13 458

11 191

27 624

13 812

11 215

9 326

27

Khâm Thiên

Đầu đường

Cuối đường

54 000

27 540

22 140

19 440

32 298

16 150

13 344

10 964

26 915

13 458

11 120

9 137

28

Khương Thượng

Đầu đường

Cuối đường

29 000

16 240

13 340

11 890

17 849

10 625

8 924

7 990

14 874

8 854

7 437

6 658

29

Kim Hoa

Đầu đường

Cuối đường

32 000

17 600

14 400

12 800

19 549

11 304

9 520

8 500

16 291

9 420

7 933

7 083

30

Mai Anh Tuấn

Địa phận quận Đống Đa

30 000

16 500

13 500

12 000

18 700

10 964

9 180

8 244

15 583

9 137

7 650

6 870

31

Láng

Đầu đường

Cuối đường

43 000

22 790

18 490

16 340

26 348

14 364

11 687

10 200

21 957

11 970

9 739

8 500

32

Láng Hạ

Địa phận quận Đống Đa

60 000

30 000

24 000

21 000

34 848

16 744

13 769

11 516

29 040

13 953

11 474

9 597

33

Lương Đình Của

Đầu đường

Cuối đường

40 000

21 200

17 200

15 200

24 649

13 685

11 220

9 944

20 541

11 404

9 350

8 287

34

Lê Duẩn (không có đường tàu)

Địa phận quận Đống Đa

80 000

38 800

30 800

26 800

43 348

19 506

15 172

13 004

36 123

16 255

12 643

10 837

Lê Duẩn (đi qua đường tàu)

Địa phận quận Đống Đa

39 000

21 060

17 160

15 210

23 798

13 344

10 964

9 774

19 832

11 120

9 137

8 145

35

La Thành

Ô Chợ Dừa

Hết địa phận quận Đống Đa

43 000

22 790

18 490

16 340

26 348

14 364

11 687

10 200

21 957

11 970

9 739

8 500

36

Lý Văn Phúc

Đầu đường

Cuối đường

39 000

21 060

17 160

15 210

23 798

13 344

10 964

9 774

19 832

11 120

9 137

8 145

37

Nam Đồng

Đầu đường

Cuối đường

35 000

18 900

15 400

13 650

21 248

12 155

10 030

8 924

17 707

10 129

8 358

7 437

38

Ngõ Thông Phong

Tôn Đức Thắng

KS Sao Mai

33 000

18 150

14 850

13 200

20 399

11 729

9 732

8 670

16 999

9 774

8 110

7 225

39

Ngõ Hàng Bột

Đầu đường

Cuối đường

42 000

22 260

18 060

15 960

25 499

14 024

11 474

10 072

21 249

11 687

9 562

8 393

40

Ngô Sỹ Liên

Đầu đường

Cuối đường

43 000

22 790

18 490

16 340

26 348

14 364

11 687

10 200

21 957

11 970

9 739

8 500

41

Ngô Tất Tố

Đầu đường

Cuối đường

39 000

21 060

17 160

15 210

23 798

13 344

10 964

9 774

19 832

11 120

9 137

8 145

42

Nguyên Hồng

Địa phận quận Đống Đa

39 000

21 060

17 160

15 210

23 798

13 344

10 964

9 774

19 832

11 120

9 137

8 145

43

Nguyễn Chí Thanh

Địa phận quận Đống Đa

60 000

30 000

24 000

21 000

34 848

16 744

13 769

11 516

29 040

13 953

11 474

9 597

44

Nguyễn Khuyến

Đầu đường

Cuối đường

54 000

27 540

22 140

19 440

32 298

16 150

13 344

10 964

26 915

13 458

11 120

9 137

45

Nguyễn Lương Bằng

Đầu đường

Cuối đường

60 000

30 000

24 000

21 000

34 848

16 744

13 769

11 516

29 040

13 953

11 474

9 597

46

Nguyễn Như Đổ

Đầu đường

Cuối đường

42 000

22 260

18 060

15 960

25 499

14 024

11 474

10 072

21 249

11 687

9 562

8 393

47

Nguyễn Phúc Lai

Đầu đường

Cuối đường

26 000

14 560

11 960

10 660

16 150

9 859

8 244

7 480

13 458

8 216

6 870

6 233

48

Nguyễn Thái Học

Địa phận quận Đống Đa

80 000

38 800

30 800

26 800

43 348

19 506

15 172

13 004

36 123

16 255

12 643

10 837

49

Nguyễn Trãi

Địa phận quận Đống Đa

43 000

22 790

18 490

16 340

26 348

14 364

11 687

10 200

21 957

11 970

9 739

8 500

50

Pháo Đài Láng

Đầu đường

Cuối đường

32 000

17 600

14 400

12 800

19 549

11 304

9 520

8 500

16 291

9 420

7 933

7 083

51

Ô Chợ Dừa

Đầu đường

Cuối đường

56 000

28 560

22 960

20 160

33 149

16 574

13 458

11 191

27 624

13 812

11 215

9 326

52

Phương Mai

Đầu đường

Cuối đường

40 000

21 200

17 200

15 200

24 649

13 685

11 220

9 944

20 541

11 404

9 350

8 287

53

Phạm Ngọc Thạch

Đầu đường

Cuối đường

52 000

26 520

21 320

18 720

31 448

15 979

13 090

10 879

26 207

13 316

10 908

9 066

54

Phổ Giác

Đầu đường

Cuối đường

35 000

18 900

15 400

13 650

21 248

12 155

10 030

8 924

17 707

10 129

8 358

7 437

55

Phan Phù Tiên

Đầu đường

Cuối đường

40 000

21 200

17 200

15 200

24 649

13 685

11 220

9 944

20 541

11 404

9 350

8 287

56

Phan Văn Trị

Đầu đường

Cuối đường

39 000

21 060

17 160

15 210

23 798

13 344

10 964

9 774

19 832

11 120

9 137

8 145

57

Quốc Tử Giám

Đầu đường

Cuối đường

54 000

27 540

22 140

19 440

32 298

16 150

13 344

10 964

26 915

13 458

11 120

9 137

58

Tôn Đức Thắng

Đầu đường

Cuối đường

66 000

33 000

26 400

23 100

37 398

17 297

14 215

11 772

31 165

14 414

11 846

9 810

59

Tôn Thất Tùng

Đầu đường

Cuối đường

36 000

19 440

15 840

14 040

22 099

12 580

10 369

9 222

18 416

10 483

8 641

7 685

60

Tây Sơn

Nguyễn Lương Bằng

Ngã 3 Thái Hà-Chùa Bộc

56 000

28 560

22 960

20 160

33 149

16 574

13 458

11 191

27 624

13 812

11 215

9 326

Ngã 3 Thái Hà-Chùa Bộc

Ngã Tư Sở

46 000

23 920

19 320

17 020

28 049

14 874

12 070

10 454

23 374

12 395

10 058

8 712

61

Thái Hà

Tây Sơn

Láng Hạ

60 000

30 000

24 000

21 000

34 848

16 744

13 769

11 516

29 040

13 953

11 474

9 597

62

Thái Thịnh

Đầu đường

Cuối đường

43 000

22 790

18 490

16 340

26 348

14 364

11 687

10 200

21 957

11 970

9 739

8 500

63

Trần Quang Diệu

Đầu đường

Cuối đường

33 000

18 150

14 850

13 200

20 399

11 729

9 732

8 670

16 999

9 774

8 110

7 225

64

Trần Quý Cáp

Nguyễn Khuyến

Nguyễn Như Đổ

46 000

23 920

19 320

17 020

28 049

14 874

12 070

10 454

23 374

12 395

10 058

8 712

Nguyễn Như Đổ

Cuối đường

39 000

21 060

17 160

15 210

23 798

13 344

10 964

9 774

19 832

11 120

9 137

8 145

65

Trần Hữu Tước

Đầu đường

Cuối đường

33 000

18 150

14 850

13 200

20 399

11 729

9 732

8 670

16 999

9 774

8 110

7 225

66

Trường Chinh

Ngã Tư Sở

Ngã 3 Tôn Thất Tùng

43 000

22 790

18 490

16 340

26 348

14 364

11 687

10 200

21 957

11 970

9 739

8 500

Ngã 3 Tôn Thất Tùng

Đại La

40 000

21 200

17 200

15 200

24 649

13 685

11 220

9 944

20 541

11 404

9 350

8 287

67

Trịnh Hoài Đức

Đầu đường

Cuối đường

60 000

30 000

24 000

21 000

34 848

16 744

13 769

11 516

29 040

13 953

11 474

9 597

68

Trung Liệt

Đầu đường

Cuối đường

32 000

17 600

14 400

12 800

19 549

11 304

9 520

8 500

16 291

9 420

7 933

7 083

69

Trúc Khê

Đầu đường

Cuối đường

39 000

21 060

17 160

15 210

23 798

13 344

10 964

9 774

19 832

11 120

9 137

8 145

70

Xã Đàn

Đầu đường

Cuối đường

66 000

33 000

26 400

23 100

37 398

17 297

14 215

11 772

31 165

14 414

11 846

9 810

71

Văn Miếu

Đầu đường

Cuối đường

56 000

28 560

22 960

20 160

33 149

16 574

13 458

11 191

27 624

13 812

11 215

9 326

72

Vọng

Địa phận quận Đống Đa

36 000

19 440

15 840

14 040

22 099

12 580

10 369

9 222

18 416

10 483

8 641

7 685

73

Võ Văn Dũng

Đầu đường

Cuối đường

33 000

18 150

14 850

13 200

20 399

11 729

9 732

8 670

16 999

9 774

8 110

7 225

74

Vũ Ngọc Phan

Đầu đường

Cuối đường

39 000

21 060

17 160

15 210

23 798

13 344

10 964

9 774

19 832

11 120

9 137

8 145

75

Vũ Thạnh

Đầu đường

Cuối đường

40 000

21 200

17 200

15 200

24 649

13 685

11 220

9 944

20 541

11 404

9 350

8 287

76

Vĩnh Hồ

Đầu đường

Cuối đường

32 000

17 600

14 400

12 800

19 549

11 304

9 520

8 500

16 291

9 420

7 933

7 083

77

Y Miếu

Đầu đường

Cuối đường

35 000

18 900

15 400

13 650

21 248

12 155

10 030

8 924

17 707

10 129

8 358

7 437

78

Yên Lãng

Đầu đường

Cuối đường

39 000

21 060

17 160

15 210

23 798

13 344

10 964

9 774

19 832

11 120

9 137

8 145

79

Yên Thế (Phố)

Địa phận quận Đống Đa

35 000

18 900

15 400

13 650

21 248

12 155

10 030

8 924

17 707

10 129

8 358

7 437

80

Đường Ven hồ Ba Mẫu

Từ đường Giải Phóng

33 000

18 150

14 850

13 200

20 399

11 729

9 732

8 670

16 999

9 774

8 110

7 225

 

BẢNG SỐ 5

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HAI BÀ TRƯNG
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn Đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Bà Triệu

Nguyễn Du

Thái Phiên

82 000

39 770

31 570

27 470

44 197

19 889

15 469

13 259

36 831

16 574

12 891

11 049

Thái Phiên

Đại Cồ Việt

66 000

33 000

26 400

23 100

37 398

17 297

14 215

11 772

31 165

14 414

11 846

9 810

2

Bạch Đằng

Địa phận quận Hai Bà Trưng

23 000

13 110

10 810

9 660

14 024

8 882

7 607

6 800

11 687

7 402

6 339

5 667

3

Bạch Mai

Đầu đường

Cuối đường

47 000

24 440

19 740

17 390

28 898

15 234

12 374

10 604

24 082

12 695

10 312

8 837

4

Bùi Ngọc Dương

Đầu đường

Cuối đường

29 000

16 240

13 340

11 890

17 849

10 625

8 924

7 990

14 874

8 854

7 437

6 658

5

Bùi Thị Xuân

Đầu đường

Cuối đường

74 000

36 260

28 860

25 160

40 798

18 571

14 705

12 580

33 998

15 476

12 254

10 483

6

Cao Đạt

Đầu đường

Cuối đường

40 000

21 200

17 200

15 200

24 649

13 685

11 220

9 944

20 541

11 404

9 350

8 287

7

Cảm Hội (334)

Đầu đường

Cuối đường

32 000

17 600

14 400

12 800

19 549

11 304

9 520

8 500

16 291

9 420

7 933

7 083

8

Chùa Vua

Đầu đường

Cuối đường

39 000

21 060

17 160

15 210

23 798

13 344

10 964

9 774

19 832

11 120

9 137

8 145

9

Đại Cồ Việt

Đầu đường

Cuối đường

50 000

25 500

20 500

18 000

30 599

15 724

12 834

10 752

25 499

13 103

10 695

8 960

10

Đại La

Địa phận quận Hai Bà Trưng

43 000

22 790

18 490

16 340

26 348

14 364

11 687

10 200

21 957

11 970

9 739

8 500

11

Đồng Nhân

Đầu đường

Cuối đường

43 000

22 790

18 490

16 340

26 348

14 364

11 687

10 200

21 957

11 970

9 739

8 500

12

Đỗ Hạnh

Đầu đường

Cuối đường

50 000

25 500

20 500

18 000

30 599

15 724

12 834

10 752

25 499

13 103

10 695

8 960

13

Đỗ Ngọc Du

Đầu đường

Cuối đường

42 000

22 260

18 060

15 960

25 499

14 024

11 474

10 072

21 249

11 687

9 562

8 393

14

Đội Cung

Đầu đường

Cuối đường

42 000

22 260

18 060

15 960

25 499

14 024

11 474

10 072

21 249

11 687

9 562

8 393

15

Đống Mác (335)

Đầu đường

Cuối đường

32 000

17 600

14 400

12 800

19 549

11 304

9 520

8 500

16 291

9 420

7 933

7 083

16

Đoàn Trần Nghiệp

Đầu đường

Cuối đường

66 000

33 000

26 400

23 100

37 398

17 297

14 215

11 772

31 165

14 414

11 846

9 810

17

Đê Tô Hoàng

Đầu đường

Cuối đường

28 000

15 680

12 880

11 480

16 999

10 200

8 585

7 734

14 166

8 500

7 154

6 445

18

Giải Phóng

Đại Cồ Việt

Phố Vọng

47 000

24 440

19 740

17 390

28 898

15 234

12 374

10 604

24 082

12 695

10 312

8 837

19

Hương Viên

Đầu đường

Cuối đường

42 000

22 260

18 060

15 960

25 499

14 024

11 474

10 072

21 249

11 687

9 562

8 393

20

Hàn Thuyên

Đầu đường

Cuối đường

66 000

33 000

26 400

23 100

37 398

17 297

14 215

11 772

31 165

14 414

11 846

9 810

21

Hàng Chuối

Đầu đường

Cuối đường

54 000

27 540

22 140

19 440

32 298

16 150

13 344

10 964

26 915

13 458

11 120

9 137

22

Hồ Xuân Hương

Đầu đường

Cuối đường

66 000

33 000

26 400

23 100

37 398

17 297

14 215

11 772

31 165

14 414

11 846

9 810

23

Hồng Mai

Đầu đường

Cuối đường

32 000

17 600

14 400

12 800

19 549

11 304

9 520

8 500

16 291

9 420

7 933

7 083

24

Hòa Mã

Đầu đường

Cuối đường

60 000

30 000

24 000

21 000

34 848

16 744

13 769

11 516

29 040

13 953

11 474

9 597

25

Hoa Lư

Đầu đường

Cuối đường

60 000

30 000

24 000

21 000

34 848

16 744

13 769

11 516

29 040

13 953

11 474

9 597

26

Hoàng Mai

Địa phận quận Hai Bà Trưng

23 000

13 110

10 810

9 660

14 024

8 882

7 607

6 800

11 687

7 402

6 339

5 667

27

Kim Ngưu

Đầu đường

Cuối đường

36 000

19 440

15 840

14 040

22 099

12 580

10 369

9 222

18 416

10 483

8 641

7 685

28

Lương Yên

Đầu đường

Cuối đường

32 000

17 600

14 400

12 800

19 549

11 304

9 520

8 500

16 291

9 420

7 933

7 083

29

Lãng Yên

Lương Yên

Đê Nguyễn Khoái

27 000

15 120

12 420

11 070

16 150

9 859

8 244

7 480

13 458

8 216

6 870

6 233

Đê Nguyễn Khoái

Cuối đường

23 000

13 110

10 810

9 660

14 024

8 882

7 607

6 800

11 687

7 402

6 339

5 667

30

Lạc Trung

Đầu đường

Cuối đường

35 000

18 900

15 400

13 650

21 248

12 155

10 030

8 924

17 707

10 129

8 358

7 437

31

Lê Đại Hành

Đầu đường

Cuối đường

60 000

30 000

24 000

21 000

34 848

16 744

13 769

11 516

29 040

13 953

11 474

9 597

32

Lê Duẩn

Nguyễn Du

Trần Nhân Tông

74 000

36 260

28 860

25 160

40 798

18 571

14 705

12 580

33 998

15 476

12 254

10 483

Trần Nhân Tông

Đại Cồ Việt

62 000

31 000

24 800

21 700

35 698

16 999

13 939

11 602

29 748

14 166

11 616

9 668

33

Lê Gia Định (336 cũ)

Đầu đường

Cuối đường

35 000

18 900

15 400

13 650

21 248

12 155

10 030

8 924

17 707

10 129

8 358

7 437

34

Lê Ngọc Hân

Đầu đường

Cuối đường

54 000

27 540

22 140

19 440

32 298

16 150

13 344

10 964

26 915

13 458

11 120

9 137

35

Lê Quý Đôn

Đầu đường

Cuối đường

46 000

23 920

19 320

17 020

28 049

14 874

12 070

10 454

23 374

12 395

10 058

8 712

36

Lê Thanh Nghị

Đầu đường

Cuối đường

56 000

28 560

22 960

20 160

33 149

16 574

13 458

11 191

27 624

13 812

11 215

9 326

37

Lê Văn Hưu

Địa phận quận Hai Bà Trưng

74 000

36 260

28 860

25 160

40 798

18 571

14 705

12 580

33 998

15 476

12 254

10 483

38

Liên Trì

Địa phận quận Hai Bà Trưng

74 000

36 260

28 860

25 160

40 798

18 571

14 705

12 580

33 998

15 476

12 254

10 483

39

Lò Đúc

Phan Chu Trinh

Nguyễn Công Trứ

62 000

31 000

24 800

21 700

35 698

16 999

13 939

11 602

29 748

14 166

11 616

9 668

Nguyễn Công Trứ

Trần Khát Chân

50 000

25 500

20 500

18 000

30 599

15 724

12 834

10 752

25 499

13 103

10 695

8 960

40

Mạc Thị Bưởi

Đầu đường

Cuối đường

27 000

15 120

12 420

11 070

16 150

9 859

8 244

7 480

13 458

8 216

6 870

6 233

41

Mai Hắc Đế

Đầu đường

Cuối đường

74 000

36 260

28 860

25 160

40 798

18 571

14 705

12 580

33 998

15 476

12 254

10 483

42

Minh Khai

Chợ Mơ

Kim Ngưu

43 000

22 790

18 490

16 340

26 348

14 364

11 687

10 200

21 957

11 970

9 739

8 500

Kim Ngưu

Cuối đường

39 000

21 060

17 160

15 210

23 798

13 344

10 964

9 774

19 832

11 120

9 137

8 145

43

Ngô Thì Nhậm

Lê Văn Hưu

Cuối đường

76 000

37 240

29 640

25 840

41 648

18 847

14 789

12 665

34 707

15 706

12 324

10 554

44

Ngõ Bà Triệu

Đầu đường

Cuối đường

60 000

30 000

24 000

21 000

34 848

16 744

13 769

11 516

29 040

13 953

11 474

9 597

45

Ngõ Huế

Đầu đường

Cuối đường

52 000

26 520

21 320

18 720

31 448

15 979

13 090

10 879

26 207

13 316

10 908

9 066

46

Nguyễn Hiền

Đầu đường

Cuối đường

32 000

17 600

14 400

12 800

19 549

11 304

9 520

8 500

16 291

9 420

7 933

7 083

47

Nguyễn An Ninh

Địa bàn quận Hai Bà Trưng

30 000

16 500

13 500

12 000

18 700

10 964

9 180

8 244

15 583

9 137

7 650

6 870

48

Nguyễn Đình Chiểu

Đầu đường

Cuối đường

54 000

27 540

22 140

19 440

32 298

16 150

13 344

10 964

26 915

13 458

11 120

9 137

49

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đầu đường

Cuối đường

56 000

28 560

22 960

20 160

33 149

16 574

13 458

11 191

27 624

13 812

11 215

9 326

50

Nguyễn Công Trứ

Phố Huế

Lò Đúc

66 000

33 000

26 400

23 100

37 398

17 297

14 215

11 772

31 165

14 414

11 846

9 810

Lò Đúc

Trần Thánh Tông

52 000

26 520

21 320

18 720

31 448

15 979

13 090

10 879

26 207

13 316

10 908

9 066

51

Nguyễn Cao

Đầu đường

Cuối đường

43 000

22 790

18 490

16 340

26 348

14 364

11 687

10 200

21 957

11 970

9 739

8 500

52

Nguyễn Du

Phố Huế

Quang Trung

76 000

37 240

29 640

25 840

41 648

18 847

14 789

12 665

34 707

15 706

12 324

10 554

Quang Trung

Trần Bình Trọng

92 000

44 160

34 960

30 360

48 448

21 802

16 957

14 534

40 373

18 168

14 131

12 112

Trần Bình Trọng

Cuối đường

76 000

37 240

29 640

25 840

41 648

18 847

14 789

12 665

34 707

15 706

12 324

10 554

53

Nguyễn Huy Tự

Đầu đường

Cuối đường

46 000

23 920

19 320

17 020

28 049

14 874

12 070

10 454

23 374

12 395

10 058

8 712

54

Nguyễn Khoái (bên trong đê)

Đầu đường

Hết địa phận quận Hai Bà Trưng

24 000

13 680

11 280

10 080

14 449

9 095

7 734

6 970

12 041

7 579

6 445

5 808

Nguyễn Khoái (ngoài đê)

Đầu đường

Hết địa phận quận Hai Bà Trưng

22 000

12 540

10 340

9 240

13 600

8 670

7 480

6 630

11 333

7 225

6 233

5 525

55

Đường gom chân đê Nguyễn Khoái

Địa phận quận Hai Bà Trưng

23 000

13 110

10 810

9 660

14 024

8 882

7 607

6 800

11 687

7 402

6 339

5 667

56

Đường từ Minh Khai đến chân cầu Vĩnh Tuy

Minh Khai

Cầu Vĩnh Tuy

27 000

15 120

12 420

11 070

16 150

9 859

8 244

7 480

13 458

8 216

6 870

6 233

57

Nguyễn Quyền

Đầu đường

Cuối đường

52 000

26 520

21 320

18 720

31 448

15 979

13 090

10 879

26 207

13 316

10 908

9 066

58

Nguyễn Thượng Hiền

Đầu đường

Cuối đường

70 000

34 300

27 300

23 800

39 098

17 764

14 466

12 155

32 582

14 803

12 055

10 129

59

Nguyễn Trung Ngạn

Đầu đường

Cuối đường

32 000

17 600

14 400

12 800

19 549

11 304

9 520

8 500

16 291

9 420

7 933

7 083

60

Phạm Đình Hổ

Đầu đường

Cuối đường

52 000

26 520

21 320

18 720

31 448

15 979

13 090

10 879

26 207

13 316

10 908

9 066

61

Phố 8/3

Đầu đường

Cuối đường

30 000

16 500

13 500

12 000

18 700

10 964

9 180

8 244

15 583

9 137

7 650

6 870

62

Phố Huế

Nguyễn Du

Nguyễn Công Trứ

92 000

44 160

34 960

30 360

48 448

21 802

16 957

14 534

40 373

18 168

14 131

12 112

Nguyễn Công Trứ

Đại Cồ Việt

76 000

37 240

29 640

25 840

41 648

18 847

14 789

12 665

34 707

15 706

12 324

10 554

63

Phù Đổng Thiên Vương

Đầu đường

Cuối đường

56 000

28 560

22 960

20 160

33 149

16 574

13 458

11 191

27 624

13 812

11 215

9 326

64

Phùng Khắc Khoan

Đầu đường

Cuối đường

74 000

36 260

28 860

25 160

40 798

18 571

14 705

12 580

33 998

15 476

12 254

10 483

65

Quang Trung

Giáp quận Hoàn Kiếm

Trần Nhân Tông

88 000

42 680

33 880

29 480

46 747

21 036

16 362

14 024

38 956

17 530

13 635

11 687

66

Quỳnh Lôi

Đầu đường

Cuối đường

30 000

16 500

13 500

12 000

18 700

10 964

9 180

8 244

15 583

9 137

7 650

6 870

67

Quỳnh Mai

Đầu đường

Cuối đường

30 000

16 500

13 500

12 000

18 700

10 964

9 180

8 244

15 583

9 137

7 650

6 870

68

Tam Trinh

Địa phận quận Hai Bà Trưng

30 000

16 500

13 500

12 000

18 700

10 964

9 180

8 244

15 583

9 137

7 650

6 870

69

Tăng Bạt Hổ

Đầu đường

Cuối đường

52 000

26 520

21 320

18 720

31 448

15 979

13 090

10 879

26 207

13 316

10 908

9 066

70

Tô Hiến Thành

Đầu đường

Cuối đường

66 000

33 000

26 400

23 100

37 398

17 297

14 215

11 772

31 165

14 414

11 846

9 810

71

Tây Kết

Đầu đường

Cuối đường

25 000

14 000

11 500

10 250

14 874

9 307

7 862

7 098

12 395

7 756

6 552

5 915

72

Tạ Quang Bửu

Bạch Mai

Đại Cồ Việt

33 000

18 150

14 850

13 200

20 399

11 729

9 732

8 670

16 999

9 774

8 110

7 225

73

Thái Phiên

Đầu đường

Cuối đường

54 000

27 540

22 140

19 440

32 298

16 150

13 344

10 964

26 915

13 458

11 120

9 137

74

Thọ Lão

Đầu đường

Cuối đường

39 000

21 060

17 160

15 210

23 798

13 344

10 964

9 774

19 832

11 120

9 137

8 145

75

Thanh Nhàn

Đầu đường

Cuối đường

36 000

19 440

15 840

14 040

22 099

12 580

10 369

9 222

18 416

10 483

8 641

7 685

76

Thi Sách

Đầu đường

Cuối đường

66 000

33 000

26 400

23 100

37 398

17 297

14 215

11 772

31 165

14 414

11 846

9 810

77

Thiền Quang

Đầu đường

Cuối đường

66 000

33 000

26 400

23 100

37 398

17 297

14 215

11 772

31 165

14 414

11 846

9 810

78

Thể Giao

Đầu đường

Cuối đường

47 000

24 440

19 740

17 390

28 898

15 234

12 374

10 604

24 082

12 695

10 312

8 837

79

Thịnh Yên

Đầu đường

Cuối đường

54 000

27 540

22 140

19 440

32 298

16 150

13 344

10 964

26 915

13 458

11 120

9 137

80

Tương Mai

Địa bàn quận Hai Bà Trưng

28 000

15 680

12 880

11 480

16 999

10 200

8 585

7 734

14 166

8 500

7 154

6 445

81

Trần Hưng Đạo

Địa bàn quận Hai Bà Trưng

80 000

38 800

30 800

26 800

43 348

19 506

15 172

13 004

36 123

16 255

12 643

10 837

82

Trần Bình Trọng

Địa bàn quận Hai Bà Trưng

74 000

36 260

28 860

25 160

40 798

18 571

14 705

12 580

33 998

15 476

12 254

10 483

83

Trần Cao Vân

Đầu đường

Cuối đường

43 000

22 790

18 490

16 340

26 348

14 364

11 687

10 200

21 957

11 970

9 739

8 500

84

Trần Khánh Dư

Trần Hưng Đạo

Cuối đường

35 000

18 900

15 400

13 650

21 248

12 155

10 030

8 924

17 707

10 129

8 358

7 437

85

Trần Khát Chân

Phố Huế

Lò Đúc

50 000

25 500

20 500

18 000

30 599

15 724

12 834

10 752

25 499

13 103

10 695

8 960

Lò Đúc

Nguyễn Khoái

29 000

16 240

13 340

11 890

17 849

10 625

8 924

7 990

14 874

8 854

7 437

6 658

86

Trần Nhân Tông

Đầu đường

Cuối đường

88 000

42 680

33 880

29 480

46 747

21 036

16 362

14 024

38 956

17 530

13 635

11 687

87

Trần Thánh Tông

Đầu đường

Cuối đường

60 000

30 000

24 000

21 000

34 848

16 744

13 769

11 516

29 040

13 953

11 474

9 597

88

Trần Đại Nghĩa

Đầu đường

Cuối đường

52 000

26 520

21 320

18 720

31 448

15 979

13 090

10 879

26 207

13 316

10 908

9 066

89

Trương Định

Bạch Mai

Hết địa phận quận Hai Bà Trưng

33 000

18 150

14 850

13 200

20 399

11 729

9 732

8 670

16 999

9 774

8 110

7 225

90

Trương Hán Siêu

Địa bàn quận Hai Bà Trưng

74 000

36 260

28 860

25 160

40 798

18 571

14 705

12 580

33 998

15 476

12 254

10 483

91

Trần Xuân Soạn

Đầu đường

Cuối đường

74 000

36 260

28 860

25 160

40 798

18 571

14 705

12 580

33 998

15 476

12 254

10 483

92

Triệu Việt Vương

Đầu đường

Cuối đường

74 000

36 260

28 860

25 160

40 798

18 571

14 705

12 580

33 998

15 476

12 254

10 483

93

Tuệ Tĩnh

Đầu đường

Cuối đường

70 000

34 300

27 300

23 800

39 098

17 764

14 466

12 155

32 582

14 803

12 055

10 129

94

Vân Đồn

Đầu đường

Cuối đường

25 000

14 000

11 500

10 250

14 874

9 307

7 862

7 098

12 395

7 756

6 552

5 915

95

Vân Hồ 1, 2, 3

Đầu đường

Cuối đường

35 000

18 900

15 400

13 650

21 248

12 155

10 030

8 924

17 707

10 129

8 358

7 437

96

Vạn Kiếp

Đầu đường

Cuối đường

25 000

14 000

11 500

10 250

14 874

9 307

7 862

7 098

12 395

7 756

6 552

5 915

97

Võ Thị Sáu

Đầu đường

Cuối đường

39 000

21 060

17 160

15 210

23 798

13 344

10 964

9 774

19 832

11 120

9 137

8 145

98

Vọng

Đại học KTQD

Đường G.Phóng

36 000

19 440

15 840

14 040

22 099

12 580

10 369

9 222

18 416

10 483

8 641

7 685

99

Vũ Lợi

Đầu đường

Cuối đường

47 000

24 440

19 740

17 390

28 898

15 234

12 374

10 604

24 082

12 695

10 312

8 837

100

Vĩnh Tuy

Đầu đường

Cuối đường

28 000

15 680

12 880

11 480

16 999

10 200

8 585

7 734

14 166

8 500

7 154

6 445

101

Y éc xanh

Đầu đường

Cuối đường

47 000

24 440

19 740

17 390

28 898

15 234

12 374

10 604

24 082

12 695

10 312

8 837

102

Yên Bái 1

Đầu đường

Cuối đường

40 000

21 200

17 200

15 200

24 649

13 685

11 220

9 944

20 541

11 404

9 350

8 287

103

Yên Bái 2

Đầu đường

Cuối đường

35 000

18 900

15 400

13 650

21 248

12 155

10 030

8 924

17 707

10 129

8 358

7 437

104

Yên Lạc

Đầu đường

Cuối đường

26 000

14 560

11 960

10 660

15 512

9 583

8 053

7 289

12 927

7 986

6 711

6 074

105

Yết Kiêu

Nguyễn Du

Nguyễn Thượng Hiền

74 000

36 260

28 860

25 160

40 798

18 571

14 705

12 580

33 998

15 476

12 254

10 483

 

BẢNG SỐ 5

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HÀ ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

An Hòa

Đầu đường

Cuối đường

18 600

10 974

9 114

8 184

11 050

7 734

6 799

5 856

9 208

6 445

5 666

4 880

2

Ao Sen

Đầu đường

Cuối đường

18 600

10 974

9 114

8 184

11 050

7 734

6 799

5 856

9 208

6 445

5 666

4 880

3

Ba La

Quốc lộ 6A

Đầu Công ty Giống cây trồng

14 400

9 072

7 632

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

4

Bà Triệu

Quang Trung

Đường Tô Hiệu

21 000

11 970

9 870

8 820

11 899

8 032

6 970

6 187

9 916

6 693

5 808

5 156

Đường Tô Hiệu

Công ty sách TB trường học

17 200

10 320

8 600

7 740

10 200

7 088

6 120

5 508

8 500

5 907

5 100

4 590

5

Bạch Thái Bưởi

Đầu đường

Cuối đường

16 000

9 760

8 160

7 360

9 349

6 630

5 983

5 142

7 791

5 525

4 986

4 285

6

Bế Văn Đàn

Đầu đường

Cuối đường

16 000

9 760

8 160

7 360

9 349

6 630

5 983

5 142

7 791

5 525

4 986

4 285

7

Bùi Bằng Đoàn

Đầu đường

Cuối đường

16 000

9 760

8 160

7 360

9 349

6 630

5 983

5 142

7 791

5 525

4 986

4 285

8

Cao Thắng

Đầu đường

Cuối đường

12 200

7 930

6 710

6 100

7 650

5 508

4 896

4 207

6 375

4 590

4 080

3 506

9

Cầu Am

Cầu Am

Điểm bưu điện văn hóa phường Vạn Phúc

12 200

7 930

6 710

6 100

7 650

5 508

4 896

4 207

6 375

4 590

4 080

3 506

10

Chiến Thắng

Đầu đường

Cuối đường

22 000

12 540

10 340

9 240

12 749

8 287

7 140

6 374

10 624

6 906

5 950

5 312

11

Chu Văn An

Bưu điện Hà Đông

Cầu Am

21 000

11 970

9 870

8 820

11 899

8 032

6 970

6 187

9 916

6 693

5 808

5 156

12

Đại An

Đầu đường

Cuối đường

18 600

10 974

9 114

8 184

11 050

7 734

6 799

5 856

9 208

6 445

5 666

4 880

13

Đinh Tiên Hoàng

Đầu đường

Cuối đường

16 000

9 760

8 160

7 360

9 349

6 630

5 983

5 142

7 791

5 525

4 986

4 285

14

Đường Biên Giang

Cầu Mai Lĩnh

Hết địa phận quận Hà Đông

10 200

6 834

5 814

5 304

6 374

4 398

3 443

3 060

5 312

3 665

2 869

2 550

15

Đường qua khu Hà Trì I

Công ty sách TB trường học

Công ty Giầy Yên Thủy

14 400

9 072

7 632

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

16

Đường Đa Sĩ

Công ty Giày Yên Thủy

Lê Trọng Tấn

12 200

7 930

6 710

6 100

7 650

5 508

4 896

4 207

6 375

4 590

4 080

3 506

17

Đường qua làng Mậu Lương

Đường Lê Trọng Tấn

Hết địa phận quận Hà Đông

9 600

6 528

5 568

5 088

6 120

4 453

4 039

3 488

5 100

3 711

3 366

2 907

18

Đường 72

Địa phận quận Hà Đông

10 200

6 834

5 814

5 304

6 374

4 398

3 443

3 060

5 312

3 665

2 869

2 550

19

Đường Tố Hữu

Giáp địa phận huyện Từ Liêm

Đường Vạn Phúc

22 000

12 540

10 340

9 240

12 749

8 287

7 140

6 374

10 624

6 906

5 950

5 312

20

Đường vào UBND phường Dương Nội

Đường 72

UBND phường Dương Nội

8 400

5 796

4 956

4 536

5 100

3 518

2 754

2 448

4 250

2 932

2 295

2 040

UBND phường Dương Nội qua khu dân cư Ỷ La

Cầu sắt Kênh La Khê

7 200

5 040

4 320

3 960

4 452

3 072

2 404

2 137

3 710

2 560

2 004

1 781

Cầu sắt Kênh La Khê

Lê Trọng Tân

9 000

6 120

5 220

4 770

5 525

3 868

3 078

2 652

4 604

3 223

2 565

2 210

21

Hoàng Diệu

Đầu đường

Cuối đường

14 400

9 072

7 632

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

22

Hoàng Hoa Thám

Đầu đường

Cuối đường

16 000

9 760

8 160

7 360

9 349

6 630

5 983

5 142

7 791

5 525

4 986

4 285

23

Hoàng Văn Thụ

Đầu đường

Cuối đường

17 200

10 320

8 600

7 740

10 200

7 088

6 120

5 508

8 500

5 907

5 100

4 590

24

Huỳnh Thúc Kháng

Đầu đường

Cuối đường

12 200

7 930

6 710

6 100

7 650

5 508

4 896

4 207

6 375

4 590

4 080

3 506

25

Lê Lai

Đầu đường

Cuối đường

14 400

9 072

7 632

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

26

Lê Lợi

Quang Trung

Đường Tô Hiệu

22 000

12 540

10 340

9 240

12 749

8 287

7 140

6 374

10 624

6 906

5 950

5 312

Đường Tô Hiệu

Công ty Sông Công

18 600

10 974

9 114

8 184

11 050

7 734

6 799

5 856

9 208

6 445

5 666

4 880

27

Lê Hồng phong

Đầu đường

Cuối đường

16 000

9 760

8 160

7 360

9 349

6 630

5 983

5 142

7 791

5 525

4 986

4 285

28

Lê Quý Đôn

Đầu đường

Cuối đường

14 400

9 072

7 632

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

29

Lê Văn Lương

Đường Vạn Phúc

Đường Lê Trọng Tấn

21 000

11 970

9 870

8 820

11 899

8 032

6 970

6 187

9 916

6 693

5 808

5 156

Đường Lê Trọng Tấn

Cuối đường (Phường Yên Nghĩa)

14 400

9 072

7 632

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

30

Lê Trọng Tấn

Giáp Hoài Đức

Lê Văn Lương

14 400

9 072

7 632

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

Lê Văn Lương

Quang Trung

17 200

10 320

8 600

7 740

10 200

7 088

6 120

5 508

8 500

5 907

5 100

4 590

Quang Trung

Phùng Hưng

16 000

9 760

8 160

7 360

9 349

6 630

5 983

5 142

7 791

5 525

4 986

4 285

31

Lương Văn Can

Đầu đường

Cuối đường

14 400

9 072

7 632

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

32

Lương Ngọc Quyến

Đầu đường

Cuối đường

14 400

9 072

7 632

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

33

Lý Thường Kiệt

Đầu đường

Cuối đường

16 000

9 760

8 160

7 360

9 349

6 630

5 983

5 142

7 791

5 525

4 986

4 285

34

Lý Tự Trọng

Đầu đường

Cuối đường

12 200

7 930

6 710

6 100

7 650

5 508

4 896

4 207

6 375

4 590

4 080

3 506

35

Phố Lụa

Đầu phố

Cuối phố

12 200

7 930

6 710

6 100

7 650

5 508

4 896

4 207

6 375

4 590

4 080

3 506

36

Minh Khai

Đầu đường

Cuối đường

16 000

9 760

8 160

7 360

9 349

6 630

5 983

5 142

7 791

5 525

4 986

4 285

37

Đường 19/5

Cầu Đen

Nguyễn Khuyến

16 000

9 760

8 160

7 360

9 349

6 630

5 983

5 142

7 791

5 525

4 986

4 285

38

Ngô Gia Khảm

Đầu đường

Cuối đường

12 200

7 930

6 710

6 100

7 650

5 508

4 896

4 207

6 375

4 590

4 080

3 506

39

Ngô Thì Nhậm

Đầu đường

Cuối đường

18 600

10 974

9 114

8 184

11 050

7 734

6 799

5 856

9 208

6 445

5 666

4 880

40

Ngô Thì Sỹ

Đầu đường

Cuối đường

12 200

7 930

6 710

6 100

7 650

5 508

4 896

4 207

6 375

4 590

4 080

3 506

41

Ngô Quyền

Đầu đường

Cuối đường

12 200

7 930

6 710

6 100

7 650

5 508

4 896

4 207

6 375

4 590

4 080

3 506

42

Ngô Gia Tự

Đầu đường

Cuối đường

12 200

7 930

6 710

6 100

7 650

5 508

4 896

4 207

6 375

4 590

4 080

3 506

43

Nhuệ Giang

Cầu Trắng

Cầu Đen

21 000

11 970

9 870

8 820

11 899

8 032

6 970

6 187

9 916

6 693

5 808

5 156

Cầu Đen

Cuối đường

17 200

10 320

8 600

7 740

10 200

7 088

6 120

5 508

8 500

5 907

5 100

4 590

44

Nguyễn Thái Học

Đầu đường

Cuối đường

17 200

10 320

8 600

7 740

10 200

7 088

6 120

5 508

8 500

5 907

5 100

4 590

45

Nguyễn Thượng Hiền

Đầu đường

Cuối đường

12 200

7 930

6 710

6 100

7 650

5 508

4 896

4 207

6 375

4 590

4 080

3 506

46

Nguyễn Văn Lộc

Đầu đường

Cuối đường

22 000

12 540

10 340

9 240

12 749

8 287

7 140

6 374

10 624

6 906

5 950

5 312

47

Nguyễn Khuyến

Đầu đường

Cuối đường

22 000

12 540

10 340

9 240

12 749

8 287

7 140

6 374

10 624

6 906

5 950

5 312

48

Nguyễn Trãi

Đầu đường

Cuối đường

18 600

10 974

9 114

8 184

11 050

7 734

6 799

5 856

9 208

6 445

5 666

4 880

49

Nguyễn Văn Trỗi

Trần Phú

Ngã ba đầu xóm lẻ Mỗ Lao

18 600

10 974

9 114

8 184

11 050

7 734

6 799

5 856

9 208

6 445

5 666

4 880

50

Nguyễn Công Trứ

Đầu đường

Cuối đường

14 400

9 072

7 632

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

51

Nguyễn Trực

Đầu đường

Cuối đường

12 200

7 930

6 710

6 100

7 650

5 508

4 896

4 207

6 375

4 590

4 080

3 506

52

Nguyễn Viết Xuân

Quang Trung

Bế Văn Đàn

18 600

10 974

9 114

8 184

11 050

7 734

6 799

5 856

9 208

6 445

5 666

4 880

Bế Văn Đàn

Ngô Thì Nhậm

14 400

9 072

7 632

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

53

Phan Bội Châu

Đầu đường

Đầu đường

14 400

9 072

7 632

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

54

Phan Huy Chú

Đầu đường

Cuối đường

14 400

9 072

7 632

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

55

Phan Đình Giót

Đầu đường

Cuối đường

14 400

9 072

7 632

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

56

Phan Đình Phùng

Đầu đường

Cuối đường

17 200

10 320

8 600

7 740

10 200

7 088

6 120

5 508

8 500

5 907

5 100

4 590

57

Phan Chu Trinh

Đầu đường

Cuối đường

12 200

7 930

6 710

6 100

7 650

5 508

4 896

4 207

6 375

4 590

4 080

3 506

58

Phùng Hưng

Cầu Trắng

Hết Viện bỏng Quốc gia

22 000

12 540

10 340

9 240

12 749

8 287

7 140

6 374

10 624

6 906

5 950

5 312

Giáp Viện Bỏng QG

Hết địa phận quận Hà Đông

17 200

10 320

8 600

7 740

10 200

7 088

6 120

5 508

8 500

5 907

5 100

4 590

59

Quang Trung

Cầu Trắng

Ngô Thì Nhậm

25 000

14 000

11 500

10 250

15 299

9 520

7 990

7 225

12 749

7 933

6 658

6 021

Ngô Thì Nhậm

Lê Trọng Tấn

22 000

12 540

10 340

9 240

12 749

8 287

7 140

6 374

10 624

6 906

5 950

5 312

Lê Trọng Tấn

Đường sắt

18 600

10 974

9 114

8 184

11 050

7 734

6 799

5 856

9 208

6 445

5 666

4 880

60

Quốc lộ 6A

Đường sắt

Cầu Mai Lĩnh

14 400

9 072

7 632

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

61

Tân Xa

Đầu đường

Cuối đường

12 200

7 930

6 710

6 100

7 650

5 508

4 896

4 207

6 375

4 590

4 080

3 506

62

Trần Phú

Nguyễn Trãi

Cầu Trắng

30 000

16 500

13 500

12 000

18 700

10 964

9 180

8 244

15 583

9 137

7 650

6 870

63

Trần Hưng Đạo

Đầu đường

Cuối đường

18 600

10 974

9 114

8 184

11 050

7 734

6 799

5 856

9 208

6 445

5 666

4 880

64

Trưng Trắc

Đầu đường

Cuối đường

17 200

10 320

8 600

7 740

10 200

7 088

6 120

5 508

8 500

5 907

5 100

4 590

65

Trưng Nhị

Đầu đường

Cuối đường

21 000

11 970

9 870

8 820

11 899

8 032

6 970

6 187

9 916

6 693

5 808

5 156

66

Trương Công Định

Đầu đường

Cuối đường

14 400

9 072

7 632

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

67

Tô Hiệu

Đầu đường

Cuối đường

21 000

11 970

9 870

8 820

11 899

8 032

6 970

6 187

9 916

6 693

5 808

5 156

68

Trần Đăng Ninh

Đầu đường

Cuối đường

16 000

9 760

8 160

7 360

9 349

6 630

5 983

5 142

7 791

5 525

4 986

4 285

69

Tiểu công nghệ

Đầu đường

Cuối đường

14 000

8 820

7 420

6 720

8 268

5 868

5 292

4 548

6 890

4 890

4 410

3 790

70

Trần Nhật Duật

Đầu đường

Cuối đường

14 400

9 072

7 632

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

71

Tây Sơn

Đầu đường

Cuối đường

14 400

9 072

7 632

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

72

Trần Văn Chuông

Đầu đường

Cuối đường

14 400

9 072

7 632

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

73

Thành Công

Đầu đường

Cuối đường

14 400

9 072

7 632

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

74

Tô Hiến Thành

Đầu đường

Cuối đường

14 400

9 072

7 632

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

75

Tản Đà

Đầu đường

Cuối đường

14 400

9 072

7 632

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

76

Thanh Bình

Đầu đường

Cuối đường

18 600

10 974

9 114

8 184

11 050

7 734

6 799

5 856

9 208

6 445

5 666

4 880

77

Vạn Phúc

Cầu Am

Lê Văn Lương

16 800

10 248

8 568

7 728

9 960

7 044

6 096

5 496

8 300

5 870

5 080

4 580

Lê Văn Lương

Hết địa phận Hà Đông

16 000

9 760

8 160

7 360

9 349

6 630

5 983

5 142

7 791

5 525

4 986

4 285

78

Văn La

Quang Trung

Cổng làng Văn La

14 400

9 072

7 632

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

79

Văn Phú

Quang Trung

Đầu làng cổ nơi có nhà lưu niệm Bác Hồ

14 400

9 072

7 632

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

80

Văn Quán

Đầu đường

Cuối đường

16 000

9 760

8 160

7 360

9 349

6 630

5 983

5 142

7 791

5 525

4 986

4 285

81

Văn Yên

Đầu đường

Cuối đường

14 400

9 072

7 632

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

82

Xa La

Đầu đường

Cuối đường

16 000

9 760

8 160

7 360

9 349

6 630

5 983

5 142

7 791

5 525

4 986

4 285

83

Xốm

Công ty Giống cây trồng

Cạnh lối rẽ vào làng Trinh Lương, phường Phú Lương

12 200

7 930

6 710

6 100

7 650

5 508

4 896

4 207

6 375

4 590

4 080

3 506

84

Yên Bình

Đầu đường

Cuối đường

14 400

9 072

7 632

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

85

Yên Phúc

Đầu đường

Cuối đường

16 000

9 760

8 160

7 360

9 349

6 630

5 983

5 142

7 791

5 525

4 986

4 285

86

Yết Kiêu

Đầu đường

Cuối đường

14 400

9 072

7 632

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

 

BẢNG SỐ 5

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HOÀN KIẾM
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường ph

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Ấu Triệu

Đầu đường

Cuối đường

60 000

30 000

24 000

21 000

34 848

16 744

13 769

11 516

29 040

13 953

11 474

9 597

2

Bát Đàn

Đầu đường

Cuối đường

80 000

38 800

30 800

26 800

43 348

19 506

15 172

13 004

36 123

16 255

12 643

10 837

3

Bát Sứ

Đầu đường

Cuối đường

80 000

38 800

30 800

26 800

43 348

19 506

15 172

13 004

36 123

16 255

12 643

10 837

4

Bà Triệu

Hàng Khay

Trần Hưng Đạo

112 000

52 640

41 440

35 840

55 247

24 862

19 337

16 574

46 039

20 718

16 114

13 812

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Du

92 000

44 160

34 960

30 360

48 448

21 802

16 957

14 534

40 373

18 168

14 131

12 112

5

Bảo Khánh

Đầu đường

Cuối đường

92 000

44 160

34 960

30 360

48 448

21 802

16 957

14 534

40 373

18 168

14 131

12 112

6

Bảo Linh

Đầu đường

Cuối đường

30 000

16 500

13 500

12 000

16 999

10 200

8 585

7 734

14 166

8 500

7 154

6 445

7

Bạch Đằng

Hàm Tử Quan

Vạn Kiếp

30 000

16 500

13 500

12 000

16 999

10 200

8 585

7 734

14 166

8 500

7 154

6 445

8

Cổ Tân

Đầu đường

Cuối đường

60 000

30 000

24 000

21 000

34 848

16 744

13 769

11 516

29 040

13 953

11 474

9 597

9

Cổng Đục

Đầu đường

Cuối đường

47 000

24 440

19 740

17 390

28 898

15 234

12 374

10 604

24 082

12 695

10 312

8 837

10

Cao Thắng

Đầu đường

Cuối đường

76 000

37 240

29 640

25 840

41 648

18 847

14 789

12 665

34 707

15 706

12 324

10 554

11

Cầu Đông

Đầu đường

Cuối đường

88 000

42 680

33 880

29 480

46 747

21 036

16 362

14 024

38 956

17 530

13 635

11 687

12

Cầu Đất

Đầu đường

Cuối đường

39 000

21 060

17 160

15 210

23 798

13 344

10 964

9 774

19 832

11 120

9 137

8 145

13

Cầu Gỗ

Đầu đường

Cuối đường

102 000

48 450

38 250

33 150

52 697

23 713

18 444

15 809

43 914

19 761

15 370

13 174

14

Cấm Chỉ

Đầu đường

Cuối đường

60 000

30 000

24 000

21 000

34 848

16 744

13 769

11 516

29 040

13 953

11 474

9 597

15

Chân Cầm

Đầu đường

Cuối đường

60 000

30 000

24 000

21 000

34 848

16 744

13 769

11 516

29 040

13 953

11 474

9 597

16

Chương Dương Độ

Đầu đường

Cuối đường

39 000

21 060

17 160

15 210

23 798

13 344

10 964

9 774

19 832

11 120

9 137

8 145

17

Chả Cá

Đầu đường

Cuối đường

92 000

44 160

34 960

30 360

48 448

21 802

16 957

14 534

40 373

18 168

14 131

12 112

18

Chợ Gạo

Đầu đường

Cuối đường

60 000

30 000

24 000

21 000

34 848

16 744

13 769

11 516

29 040

13 953

11 474

9 597

19

Cửa Đông

Đầu đường

Cuối đường

88 000

42 680

33 880

29 480

46 747

21 036

16 362

14 024

38 956

17 530

13 635

11 687

20

Cửa Nam

Đầu đường

Cuối đường

92 000

44 160

34 960

30 360

48 448

21 802

16 957

14 534

40 373

18 168

14 131

12 112

21

Dã Tượng

Đầu đường

Cuối đường

74 000

36 260

28 860

25 160

40 798

18 571

14 705

12 580

33 998

15 476

12 254

10 483

22

Đình Ngang

Đầu đường

Cuối đường

74 000

36 260

28 860

25 160

40 798

18 571

14 705

12 580

33 998

15 476

12 254

10 483

23

Đào Duy Từ

Đầu đường

Cuối đường

60 000

30 000

24 000

21 000

34 848

16 744

13 769

11 516

29 040

13 953

11 474

9 597

24

Đặng Thái Thân

Đầu đường

Cuối đường

60 000

30 000

24 000

21 000

34 848

16 744

13 769

11 516

29 040

13 953

11 474

9 597

25

Đông Thái

Đầu đường

Cuối đường

43 000

22 790

18 490

16 340

26 348

14 364

11 687

10 200

21 957

11 970

9 739

8 500

26

Đồng Xuân

Đầu đường

Cuối đường

112 000

52 640

41 440

35 840

55 247

24 862

19 337

16 574

46 039

20 718

16 114

13 812

27

Đường Thành

Đầu đường

Cuối đường

84 000

40 740

32 340

28 140

45 048

20 272

15 724

13 514

37 540

16 893

13 103

11 262

28

Đinh Công Tráng

Đầu đường

Cuối đường

47 000

24 440

19 740

17 390

28 898

15 234

12 374

10 604

24 082

12 695

10 312

8 837

29

Đinh Lễ

Đầu đường

Cuối đường

80 000

38 800

30 800

26 800

43 348

19 506

15 172

13 004

36 123

16 255

12 643

10 837

30

Đinh Tiên Hoàng

Đầu đường

Cuối đường

120 000

55 800

43 800

37 800

56 947

25 626

19 932

17 084

47 456

21 355

16 610

14 237

31

Đinh Liệt

Đầu đường

Cuối đường

80 000

38 800

30 800

26 800

43 348

19 506

15 172

13 004

36 123

16 255

12 643

10 837

32

Gầm Cầu

Đầu đường

Cuối đường

54 000

27 540

22 140

19 440

32 298

16 150

13 344

10 964

26 915

13 458

11 120

9 137

33

Gia Ngư

Đầu đường

Cuối đường

80 000

38 800

30 800

26 800

43 348

19 506

15 172

13 004

36 123

16 255

12 643

10 837

34

Hà Trung

Đầu đường

Cuối đường

80 000

38 800

30 800

26 800

43 348

19 506

15 172

13 004

36 123

16 255

12 643

10 837

35

Hàm Long

Đầu đường

Cuối đường

82 000

39 770

31 570

27 470

44 197

19 889

15 469

13 259

36 831

16 574

12 891

11 049

36

Hàm Tử Quan

Đầu đường

Cuối đường

39 000

21 060

17 160

15 210

23 798

13 344

10 964

9 774

19 832

11 120

9 137

8 145

37

Hàng Điếu

Đầu đường

Cuối đường

100 000

47 500

37 500

32 500

51 847

23 332

18 146

15 554

43 206

19 443

15 122

12 962

38

Hàng Bồ

Đầu đường

Cuối đường

88 000

42 680

33 880

29 480

46 747

21 036

16 362

14 024

38 956

17 530

13 635

11 687

39

Hàng Đào

Đầu đường

Cuối đường

162 000

72 900

56 700

48 600

57 372

25 818

20 081

17 213

47 810

21 515

16 734

14 344

40

Hàng Đồng

Đầu đường

Cuối đường

88 000

42 680

33 880

29 480

46 747

21 036

16 362

14 024

38 956

17 530

13 635

11 687

41

Hàng Đường

Đầu đường

Cuối đường

120 000

55 800

43 800

37 800

56 947

25 626

19 932

17 084

47 456

21 355

16 610

14 237

42

Hàng Đậu

Đầu đường

Cuối đường

82 000

39 770

31 570

27 470

44 197

19 889

15 469

13 259

36 831

16 574

12 891

11 049

43

Hàng Bông

Đầu đường

Cuối đường

116 000

54 520

42 920

37 120

55 672

25 052

19 486

16 702

46 393

20 877

16 238

13 918

44

Hàng Bài

Đầu đường

Cuối đường

112 000

52 640

41 440

35 840

55 247

24 862

19 337

16 574

46 039

20 718

16 114

13 812

45

Hàng Bạc

Đầu đường

Cuối đường

102 000

48 450

38 250

33 150

52 697

23 713

18 444

15 809

43 914

19 761

15 370

13 174

46

Hàng Bè

Đầu đường

Cuối đường

88 000

42 680

33 880

29 480

46 747

21 036

16 362

14 024

38 956

17 530

13 635

11 687

47

Hàng Bút

Đầu đường

Cuối đường

60 000

30 000

24 000

21 000

34 848

16 744

13 769

11 516

29 040

13 953

11 474

9 597

48

Hàng Buồm

Đầu đường

Cuối đường

100 000

47 500

37 500

32 500

51 847

23 332

18 146

15 554

43 206

19 443

15 122

12 962

49

Hàng Cá

Đầu đường

Cuối đường

82 000

39 770

31 570

27 470

44 197

19 889

15 469

13 259

36 831

16 574

12 891

11 049

50

Hàng Cân

Đầu đường

Cuối đường

100 000

47 500

37 500

32 500

51 847

23 332

18 146

15 554

43 206

19 443

15 122

12 962

51

Hàng Cót

Đầu đường

Cuối đường

84 000

40 740

32 340

28 140

45 048

20 272

15 724

13 514

37 540

16 893

13 103

11 262

52

Hàng Chai

Đầu đường

Cuối đường

46 000

23 920

19 320

17 020

28 049

14 874

12 070

10 454

23 374

12 395

10 058

8 712

53

Hàng Chiếu

Hàng đường

Đào Duy Từ

100 000

47 500

37 500

32 500

51 847

23 332

18 146

15 554

43 206

19 443

15 122

12 962

Đào Duy Từ

Trần Nhật Duật

80 000

38 800

30 800

26 800

43 348

19 506

15 172

13 004

36 123

16 255

12 643

10 837

54

Hàng Chỉ

Đầu đường

Cuối đường

60 000

30 000

24 000

21 000

34 848

16 744

13 769

11 516

29 040

13 953

11 474

9 597

55

Hàng Chĩnh

Đầu đường

Cuối đường

60 000

30 000

24 000

21 000

34 848

16 744

13 769

11 516

29 040

13 953

11 474

9 597

56

Hàng Da

Đầu đường

Cuối đường

94 000

45 120

35 720

31 020

49 297

22 184

17 254

14 789

41 081

18 487

14 378

12 324

57

Hàng Dầu

Đầu đường

Cuối đường

100 000

47 500

37 500

32 500

51 847

23 332

18 146

15 554

43 206

19 443

15 122

12 962

58

Hàng Gà

Đầu đường

Cuối đường

84 000

40 740

32 340

28 140

45 048

20 272

15 724

13 514

37 540

16 893

13 103

11 262

59

Hàng Gai

Đầu đường

Cuối đường

120 000

55 800

43 800

37 800

56 947

25 626

19 932

17 084

47 456

21 355

16 610

14 237

60

Hàng Giấy

Đầu đường

Cuối đường

102 000

48 450

38 250

33 150

52 697

23 713

18 444

15 809

43 914

19 761

15 370

13 174

61

Hàng Giầy

Đầu đường

Cuối đường

60 000

30 000

24 000

21 000

34 848

16 744

13 769

11 516

29 040

13 953

11 474

9 597

62

Hàng Hòm

Đầu đường

Cuối đường

88 000

42 680

33 880

29 480

46 747

21 036

16 362

14 024

38 956

17 530

13 635

11 687

63

Hàng Khay

Đầu đường

Cuối đường

116 000

54 520

42 920

37 120

55 672

25 052

19 486

16 702

46 393

20 877

16 238

13 918

64

Hàng Khoai

Đầu đường

Cuối đường

102 000

48 450

38 250

33 150

52 697

23 713

18 444

15 809

43 914

19 761

15 370

13 174

65

Hàng Lược

Đầu đường

Cuối đường

92 000

44 160

34 960

30 360

48 448

21 802

16 957

14 534

40 373

18 168

14 131

12 112

66

Hàng Mành

Đầu đường

Cuối đường

88 000

42 680

33 880

29 480

46 747

21 036

16 362

14 024

38 956

17 530

13 635

11 687

67

Hàng Mã

Phùng Hưng

Hàng Lược

80 000

38 800

30 800

26 800

43 348

19 506

15 172

13 004

36 123

16 255

12 643

10 837

Hàng Lược

Đồng Xuân

116 000

54 520

42 920

37 120

55 672

25 052

19 486

16 702

46 393

20 877

16 238

13 918

68

Hàng Mắm

Đầu đường

Cuối đường

74 000

36 260

28 860

25 160

40 798

18 571

14 705

12 580

33 998

15 476

12 254

10 483

69

Hàng Muối

Đầu đường

Cuối đường

74 000

36 260

28 860

25 160

40 798

18 571

14 705

12 580

33 998

15 476

12 254

10 483

70

Hàng Nón

Đầu đường

Cuối đường

88 000

42 680

33 880

29 480

46 747

21 036

16 362

14 024

38 956

17 530

13 635

11 687

71

Hàng Ngang

Đầu đường

Cuối đường

162 000

72 900

56 700

48 600

57 372

25 818

20 081

17 213

47 810

21 515

16 734

14 344

72

Hàng Phèn

Đầu đường

Cuối đường

80 000

38 800

30 800

26 800

43 348

19 506

15 172

13 004

36 123

16 255

12 643

10 837

73

Hàng Quạt

Đầu đường

Cuối đường

88 000

42 680

33 880

29 480

46 747

21 036

16 362

14 024

38 956

17 530

13 635

11 687

74

Hàng Rươi

Đầu đường

Cuối đường

80 000

38 800

30 800

26 800

43 348

19 506

15 172

13 004

36 123

16 255

12 643

10 837

75

Hàng Thiếc

Đầu đường

Cuối đường

88 000

42 680

33 880

29 480

46 747

21 036

16 362

14 024

38 956

17 530

13 635

11 687

76

Hàng Thùng

Đầu đường

Cuối đường

66 000

33 000

26 400

23 100

37 398

17 297

14 215

11 772

31 165

14 414

11 846

9 810

77

Hàng Tre

Đầu đường

Cuối đường

80 000

38 800

30 800

26 800

43 348

19 506

15 172

13 004

36 123

16 255

12 643

10 837

78

Hàng Trống

Đầu đường

Cuối đường

102 000

48 450

38 250

33 150

52 697

23 713

18 444

15 809

43 914

19 761

15 370

13 174

79

Hàng Vôi

Đầu đường

Cuối đường

80 000

38 800

30 800

26 800

43 348

19 506

15 172

13 004

36 123

16 255

12 643

10 837

80

Hàng Vải

Đầu đường

Cuối đường

76 000

37 240

29 640

25 840

41 648

18 847

14 789

12 665

34 707

15 706

12 324

10 554

81

Hồ Hoàn Kiếm

Đầu đường

Cuối đường

116 000

54 520

42 920

37 120

55 672

25 052

19 486

16 702

46 393

20 877

16 238

13 918

82

Hai Bà Trưng

Lê Thánh Tông

Quán Sứ

112 000

52 640

41 440

35 840

55 247

24 862

19 337

16 574

46 039

20 718

16 114

13 812

Quán Sứ

Lê Duẩn

96 000

46 080

36 480

31 680

50 147

22 566

17 551

15 044

41 789

18 805

14 626

12 537

83

Hồng Hà

Địa phận quận Hoàn Kiếm

31 000

17 050

13 950

12 400

17 849

10 625

8 924

7 990

14 874

8 854

7 437

6 658

84

Hỏa Lò

Đầu đường

Cuối đường

60 000

30 000

24 000

21 000

34 848

16 744

13 769

11 516

29 040

13 953

11 474

9 597

85

Lãn Ông

Đầu đường

Cuối đường

110 000

51 700

40 700

35 200

54 397

24 479

19 039

16 319

45 331

20 399

15 866

13 599

86

Lương Ngọc Quyến

Đầu đường

Cuối đường

66 000

33 000

26 400

23 100

37 398

17 297

14 215

11 772

31 165

14 414

11 846

9 810

87

Lương Văn Can

Đầu đường

Cuối đường

112 000

52 640

41 440

35 840

55 247

24 862

19 337

16 574

46 039

20 718

16 114

13 812

88

Lê Duẩn

Địa phận quận Hoàn Kiếm

80 000

38 800

30 800

26 800

43 348

19 506

15 172

13 004

36 123

16 255

12 643

10 837

89

Lê Lai

Đầu đường

Cuối đường

88 000

42 680

33 880

29 480

46 747

21 036

16 362

14 024

38 956

17 530

13 635

11 687

90

Lê Phụng Hiểu

Đầu đường

Cuối đường

60 000

30 000

24 000

21 000

34 848

16 744

13 769

11 516

29 040

13 953

11 474

9 597

91

Lê Thái Tổ

Đầu đường

Cuối đường

162 000

72 900

56 700

48 600

57 372

25 818

20 081

17 213

47 810

21 515

16 734

14 344

92

Lê Thánh Tông

Đầu đường

Cuối đường

76 000

37 240

29 640

25 840

41 648

18 847

14 789

12 665

34 707

15 706

12 324

10 554

93

Lê Thạch

Đầu đường

Cuối đường

88 000

42 680

33 880

29 480

46 747

21 036

16 362

14 024

38 956

17 530

13 635

11 687

94

Lê Văn Linh

Đầu đường

Cuối đường

60 000

30 000

24 000

21 000

34 848

16 744

13 769

11 516

29 040

13 953

11 474

9 597

95

Liên Trì

Địa phận quận Hoàn Kiếm

74 000

36 260

28 860

25 160

40 798

18 571

14 705

12 580

33 998

15 476

12 254

10 483

96

Lò Rèn

Đầu đường

Cuối đường

82 000

39 770

31 570

27 470

44 197

19 889

15 469

13 259

36 831

16 574

12 891

11 049

97

Lò Sũ

Đầu đường

Cuối đường

80 000

38 800

30 800

26 800

43 348

19 506

15 172

13 004

36 123

16 255

12 643

10 837

98

Lý Đạo Thành

Đầu đường

Cuối đường

60 000

30 000

24 000

21 000

34 848

16 744

13 769

11 516

29 040

13 953

11 474

9 597

99

Lý Nam Đế

Đầu đường

Cuối đường

88 000

42 680

33 880

29 480

46 747

21 036

16 362

14 024

38 956

17 530

13 635

11 687

100

Lý Quốc Sư

Đầu đường

Cuối đường

88 000

42 680

33 880

29 480

46 747

21 036

16 362

14 024

38 956

17 530

13 635

11 687

101

Lý Thái Tổ

Đầu đường

Cuối đường

88 000

42 680

33 880

29 480

46 747

21 036

16 362

14 024

38 956

17 530

13 635

11 687

102

Lý Thường Kiệt

Đầu đường

Cuối đường

112 000

52 640

41 440

35 840

55 247

24 862

19 337

16 574

46 039

20 718

16 114

13 812

103

Mã Mây

Đầu đường

Cuối đường

88 000

42 680

33 880

29 480

46 747

21 036

16 362

14 024

38 956

17 530

13 635

11 687

104

Nam Ngư

Đầu đường

Cuối đường

70 000

34 300

27 300

23 800

39 098

17 764

14 466

12 155

32 582

14 803

12 055

10 129

105

Ngô Quyền

Hàng Vôi

Lý Thường Kiệt

102 000

48 450

38 250

33 150

52 697

23 713

18 444

15 809

43 914

19 761

15 370

13 174

Lý Thường Kiệt

Hàm Long

88 000

42 680

33 880

29 480

46 747

21 036

16 362

14 024

38 956

17 530

13 635

11 687

106

Ngô Thì Nhậm

Địa phận quận Hoàn Kiếm

80 000

38 800

30 800

26 800

43 348

19 506

15 172

13 004

36 123

16 255

12 643

10 837

107

Ngô Văn Sở

Đầu đường

Cuối đường

70 000

34 300

27 300

23 800

39 098

17 764

14 466

12 155

32 582

14 803

12 055

10 129

108

Ngõ Bảo Khánh

Đầu ngõ

Cuối ngõ

66 000

33 000

26 400

23 100

37 398

17 297

14 215

11 772

31 165

14 414

11 846

9 810

109

Ngõ Tạm Thương

Đầu ngõ

Cuối ngõ

46 000

23 920

19 320

17 020

28 049

14 874

12 070

10 454

23 374

12 395

10 058

8 712

110

Ngõ Trung Yên

Đầu ngõ

Cuối ngõ

39 000

21 060

17 160

15 210

23 798

13 344

10 964

9 774

19 832

11 120

9 137

8 145

111

Ngõ Huyện

Đầu ngõ

Cuối ngõ

54 000

27 540

22 140

19 440

32 298

16 150

13 344

10 964

26 915

13 458

11 120

9 137

112

Ngõ Thọ Xương

Đầu ngõ

Cuối ngõ

50 000

25 500

20 500

18 000

30 599

15 724

12 834

10 752

25 499

13 103

10 695

8 960

113

Ngõ Gạch

Đầu ngõ

Cuối ngõ

72 000

35 280

28 080

24 480

39 948

18 190

14 576

12 409

33 290

15 158

12 147

10 341

114

Ngõ Hàng Bông

Đầu ngõ

Cuối ngõ

60 000

30 000

24 000

21 000

34 848

16 744

13 769

11 516

29 040

13 953

11 474

9 597

115

Ngõ Hàng Hương

Đầu ngõ

Cuối ngõ

66 000

33 000

26 400

23 100

37 398

17 297

14 215

11 772

31 165

14 414

11 846

9 810

116

Ngõ Hàng Hành

Đầu ngõ

Cuối ngõ

66 000

33 000

26 400

23 100

37 398

17 297

14 215

11 772

31 165

14 414

11 846

9 810

117

Ngõ Hội Vũ

Đầu ngõ

Cuối ngõ

66 000

33 000

26 400

23 100

37 398

17 297

14 215

11 772

31 165

14 414

11 846

9 810

118

Ngõ Phan Chu Trinh

Đầu ngõ

Cuối ngõ

66 000

33 000

26 400

23 100

37 398

17 297

14 215

11 772

31 165

14 414

11 846

9 810

119

Ngõ Trạm

Đầu ngõ

Cuối ngõ

47 000

24 440

19 740

17 390

28 898

15 234

12 374

10 604

24 082

12 695

10 312

8 837

120

Ngõ Tràng Tiền

Phan Chu Trinh

Nguyễn Khắc Cần

39 000

21 060

17 160

15 210

23 798

13 344

10 964

9 774

19 832

11 120

9 137

8 145

121

Ngõ Tức Mạc

Trần Hưng Đạo

Cuối ngõ

47 000

24 440

19 740

17 390

28 898

15 234

12 374

10 604

24 082

12 695

10 312

8 837

122

Ngõ Hàng Cỏ

Trần Hưng Đạo

Cuối ngõ

47 000

24 440

19 740

17 390

28 898

15 234

12 374

10 604

24 082

12 695

10 312

8 837

123

Nguyễn Chế Nghĩa

Đầu đường

Cuối đường

47 000

24 440

19 740

17 390

28 898

15 234

12 374

10 604

24 082

12 695

10 312

8 837

124

Nguyễn Gia Thiều

Đầu đường

Cuối đường

74 000

36 260

28 860

25 160

40 798

18 571

14 705

12 580

33 998

15 476

12 254

10 483

125

Nguyễn Hữu Huân

Đầu đường

Cuối đường

88 000

42 680

33 880

29 480

46 747

21 036

16 362

14 024

38 956

17 530

13 635

11 687

126

Nguyễn Khắc Cần

Đầu đường

Cuối đường

60 000

30 000

24 000

21 000

34 848

16 744

13 769

11 516

29 040

13 953

11 474

9 597

127

Nguyễn Khiết

Đầu đường

Cuối đường

28 000

15 680

12 880

11 480

16 150

9 859

8 244

7 480

13 458

8 216

6 870

6 233

128

Nguyễn Quang Bích

Đầu đường

Cuối đường

60 000

30 000

24 000

21 000

34 848

16 744

13 769

11 516

29 040

13 953

11 474

9 597

129

Nguyễn Siêu

Đầu đường

Cuối đường

76 000

37 240

29 640

25 840

41 648

18 847

14 789

12 665

34 707

15 706

12 324

10 554

130

Nguyễn Thiện Thuật

Đầu đường

Cuối đường

60 000

30 000

24 000

21 000

34 848

16 744

13 769

11 516

29 040

13 953

11 474

9 597

131

Nguyễn Thiếp

Hàng Đậu

Gầm Cầu

60 000

30 000

24 000

21 000

34 848

16 744

13 769

11 516

29 040

13 953

11 474

9 597

Gầm cầu

Nguyễn Thiện Thuật

74 000

36 260

28 860

25 160

40 798

18 571

14 705

12 580

33 998

15 476

12 254

10 483

132

Nguyễn Tư Giản

Đầu đường

Cuối đường

26 000

14 560

11 960

10 660

14 449

9 095

7 734

6 970

12 041

7 579

6 445

5 808

133

Nguyễn Văn Tố

Đầu đường

Cuối đường

66 000

33 000

26 400

23 100

37 398

17 297

14 215

11 772

31 165

14 414

11 846

9 810

134

Nguyễn Xí

Đầu đường

Cuối đường

88 000

42 680

33 880

29 480

46 747

21 036

16 362

14 024

38 956

17 530

13 635

11 687

135

Nhà Chung

Đầu đường

Cuối đường

88 000

42 680

33 880

29 480

46 747

21 036

16 362

14 024

38 956

17 530

13 635

11 687

136

Nhà Hỏa

Đầu đường

Cuối đường

60 000

30 000

24 000

21 000

34 848

16 744

13 769

11 516

29 040

13 953

11 474

9 597

137

Nhà Thờ

Đầu đường

Cuối đường

112 000

52 640

41 440

35 840

55 247

24 862

19 337

16 574

46 039

20 718

16 114

13 812

138

Ô Quan Chưởng

Đầu đường

Cuối đường

76 000

37 240

29 640

25 840

41 648

18 847

14 789

12 665

34 707

15 706

12 324

10 554

139

Phạm Ngũ Lão

Đầu đường

Cuối đường

60 000

30 000

24 000

21 000

34 848

16 744

13 769

11 516

29 040

13 953

11 474

9 597

140

Phạm Sư Mạnh

Đầu đường

Cuối đường

60 000

30 000

24 000

21 000

34 848

16 744

13 769

11 516

29 040

13 953

11 474

9 597

141

Phan Bội Châu

Đầu đường

Cuối đường

80 000

38 800

30 800

26 800

43 348

19 506

15 172

13 004

36 123

16 255

12 643

10 837

142

Phan Chu Trinh

Đầu đường

Cuối đường

88 000

42 680

33 880

29 480

46 747

21 036

16 362

14 024

38 956

17 530

13 635

11 687

143

Phan Đình Phùng

Địa phận quận Hoàn Kiếm

102 000

48 450

38 250

33 150

52 697

23 713

18 444

15 809

43 914

19 761

15 370

13 174

144

Phan Huy Chú

Đầu đường

Cuối đường

60 000

30 000

24 000

21 000

34 848

16 744

13 769

11 516

29 040

13 953

11 474

9 597

145

Phố Huế

Địa phận quận Hoàn Kiếm

102 000

48 450

38 250

33 150

52 697

23 713

18 444

15 809

43 914

19 761

15 370

13 174

146

Phùng Hưng

Đầu đường

Cuối đường

76 000

37 240

29 640

25 840

41 648

18 847

14 789

12 665

34 707

15 706

12 324

10 554

147

Phủ Doãn

Đầu đường

Cuối đường

88 000

42 680

33 880

29 480

46 747

21 036

16 362

14 024

38 956

17 530

13 635

11 687

148

Phúc Tân

Đầu đường

Cuối đường

33 000

18 150

14 850

13 200

18 700

10 964

9 180

8 244

15 583

9 137

7 650

6 870

149

Quán Sứ

Đầu đường

Cuối đường

88 000

42 680

33 880

29 480

46 747

21 036

16 362

14 024

38 956

17 530

13 635

11 687

150

Quang Trung

Đầu đường

Nguyễn Du

88 000

42 680

33 880

29 480

46 747

21 036

16 362

14 024

38 956

17 530

13 635

11 687

151

Tô Tịch

Đầu đường

Cuối đường

60 000

30 000

24 000

21 000

34 848

16 744

13 769

11 516

29 040

13 953

11 474

9 597

152

Tông Đản

Đầu đường

Cuối đường

84 000

40 740

32 340

28 140

45 048

20 272

15 724

13 514

37 540

16 893

13 103

11 262

153

Tống Duy Tân

Đầu đường

Cuối đường

66 000

33 000

26 400

23 100

37 398

17 297

14 215

11 772

31 165

14 414

11 846

9 810

154

Tạ Hiền

Đầu đường

Cuối đường

88 000

42 680

33 880

29 480

46 747

21 036

16 362

14 024

38 956

17 530

13 635

11 687

155

Thanh Hà

Đầu đường

Cuối đường

60 000

30 000

24 000

21 000

34 848

16 744

13 769

11 516

29 040

13 953

11 474

9 597

156

Thanh Yên

Đầu đường

Cuối đường

30 000

16 500

13 500

12 000

16 999

10 200

8 585

7 734

14 166

8 500

7 154

6 445

157

Thợ Nhuộm

Đầu đường

Cuối đường

84 000

40 740

32 340

28 140

45 048

20 272

15 724

13 514

37 540

16 893

13 103

11 262

158

Thuốc Bắc

Đầu đường

Cuối đường

108 000

51 300

40 500

35 100

53 548

24 096

18 742

16 064

44 623

20 080

15 618

13 387

159

Trương Hán Siêu

Địa phận quận Hoàn Kiếm

74 000

36 260

28 860

25 160

40 798

18 571

14 705

12 580

33 998

15 476

12 254

10 483

160

Tràng Thi

Đầu đường

Cuối đường

110 000

51 700

40 700

35 200

54 397

24 479

19 039

16 319

45 331

20 399

15 866

13 599

161

Tràng Tiền

Đầu đường

Cuối đường

116 000

54 520

42 920

37 120

55 672

25 052

19 486

16 702

46 393

20 877

16 238

13 918

162

Trần Bình Trọng

Đầu đường

Nguyễn Du

74 000

36 260

28 860

25 160

40 798

18 571

14 705

12 580

33 998

15 476

12 254

10 483

163

Trần Hưng Đạo

Trần Khánh Dư

Trần Thánh Tông

80 000

38 800

30 800

26 800

43 348

19 506

15 172

13 004

36 123

16 255

12 643

10 837

Trần Thánh Tông

Lê Duẩn

102 000

48 450

38 250

33 150

52 697

23 713

18 444

15 809

43 914

19 761

15 370

13 174

164

Trần Khánh Dư

Trần Quang Khải

Trần Hưng Đạo

47 000

24 440

19 740

17 390

28 898

15 234

12 374

10 604

24 082

12 695

10 312

8 837

165

Trần Nguyên Hãn

Đầu đường

Cuối đường

60 000

30 000

24 000

21 000

34 848

16 744

13 769

11 516

29 040

13 953

11 474

9 597

166

Trần Nhật Duật

Đầu đường

Cuối đường

66 000

33 000

26 400

23 100

37 398

17 297

14 215

11 772

31 165

14 414

11 846

9 810

167

Trần Quang Khải

Đầu đường

Cuối đường

56 000

28 560

22 960

20 160

33 149

16 574

13 458

11 191

27 624

13 812

11 215

9 326

168

Trần Quốc Toản

Đầu đường

Cuối đường

60 000

30 000

24 000

21 000

34 848

16 744

13 769

11 516

29 040

13 953

11 474

9 597

169

Triệu Quốc Đạt

Đầu đường

Cuối đường

66 000

33 000

26 400

23 100

37 398

17 297

14 215

11 772

31 165

14 414

11 846

9 810

170

Vạn Kiếp

Địa phận quận Hoàn Kiếm

26 000

14 560

11 960

10 660

14 449

9 095

7 734

6 970

12 041

7 579

6 445

5 808

171

Vọng Đức

Đầu đường

Cuối đường

60 000

30 000

24 000

21 000

34 848

16 744

13 769

11 516

29 040

13 953

11 474

9 597

172

Vọng Hà

Đầu đường

Cuối đường

28 000

15 680

12 880

11 480

16 150

9 859

8 244

7 480

13 458

8 216

6 870

6 233

173

Xóm Hạ Hồi

Đầu đường

Cuối đường

60 000

30 000

24 000

21 000

34 848

16 744

13 769

11 516

29 040

13 953

11 474

9 597

174

Yết Kiêu

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Du

74 000

36 260

28 860

25 160

40 798

18 571

14 705

12 580

33 998

15 476

12 254

10 483

175

Yên Thái

Đầu đường

Cuối đường

54 000

27 540

22 140

19 440

32 298

16 150

13 344

10 964

26 915

13 458

11 120

9 137

 

BẢNG SỐ 5

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HOÀNG MAI
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Bùi Huy Bích

Đầu đường

Cuối đường

24 000

13 680

11 280

10 080

13 600

8 670

7 480

6 630

11 333

7 225

6 233

5 525

2

Bùi Xương Trạch

Địa phận quận Hoàng Mai

21 000

11 970

9 870

8 820

11 899

8 032

6 970

6 187

9 916

6 693

5 808

5 156

3

Đại Từ

Giải Phóng (QL1A)

Cổng thôn Đại Từ P. Đại Kim

21 000

11 970

9 870

8 820

11 899

8 032

6 970

6 187

9 916

6 693

5 808

5 156

4

Định Công Thượng

Cầu Lủ

Ngõ 2T/ Định Công Thượng

19 000

11 020

9 120

8 170

11 050

7 734

6 799

5 856

9 208

6 445

5 666

4 880

5

Đặng Xuân Bảng

Ngã ba phố Đại Từ

Công ty CP kỹ thuật Thăng Long

26 000

14 560

11 960

10 660

15 299

9 520

7 990

7 225

12 749

7 933

6 658

6 021

6

Định Công Hạ

Định Công

Định Công Thượng

19 000

11 020

9 120

8 170

11 050

7 734

6 799

5 856

9 208

6 445

5 666

4 880

7

Định Công

Địa phận quận Hoàng Mai

26 000

14 560

11 960

10 660

15 299

9 520

7 990

7 225

12 749

7 933

6 658

6 021

8

Đường Bằng B - Thanh Liệt

Thôn Bằng B (P. Hoàng Liệt)

Thanh Liệt

16 000

9 760

8 160

7 360

9 349

6 630

5 983

5 142

7 791

5 525

4 986

4 285

9

Đường Đại Kim đi Tân Triều

Kim Giang

Hết địa phận P. Đại Kim

16 000

9 760

8 160

7 360

9 349

6 630

5 983

5 142

7 791

5 525

4 986

4 285

10

Đường đê Nguyễn Khoái

Giáp quận Hai Bà Trưng

hết địa phận phường Thanh Trì

21 000

11 970

9 870

8 820

11 899

8 032

6 970

6 187

9 916

6 693

5 808

5 156

11

Đường đê Sông Hồng

Giáp Phường Thanh Trì

Hết địa phận P. Trần Phú

16 000

9 760

8 160

7 360

9 349

6 630

5 983

5 142

7 791

5 525

4 986

4 285

Giáp phường Trần Phú

Hết địa phận quận Hoàng Mai

14 400

9 072

7 632

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

12

Đường gom chân đê Sông Hồng

Giáp Phường Thanh Trì

Hết địa phận P. Trần Phú

12 200

7 930

6 710

6 100

7 650

5 508

4 896

4 207

6 375

4 590

4 080

3 506

13

Đường Định Công - Lê Trọng Tấn (ven sông)

Đường vào P. Định Công

Lê Trọng Tấn

22 000

12 540

10 340

9 240

12 749

8 287

7 140

6 374

10 624

6 906

5 950

5 312

14

Đường Giáp Nhất

Ngõ 663 Trương Định

UBND P. Thịnh Liệt

21 000

11 970

9 870

8 820

11 899

8 032

6 970

6 187

9 916

6 693

5 808

5 156

15

Đường Kim Giang

Địa phận quận Hoàng Mai

21 000

11 970

9 870

8 820

11 899

8 032

6 970

6 187

9 916

6 693

5 808

5 156

16

Đường Khuyến Lương

Đầu đường

Cuối đường

14 400

9 072

7 632

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

17

Đường Lĩnh Nam

Tam Trinh

Ngã ba Phố Vĩnh Hưng

21 000

11 970

9 870

8 820

11 899

8 032

6 970

6 187

9 916

6 693

5 808

5 156

Ngã ba Phố Vĩnh Hưng

Đê sông Hồng

19 000

11 020

9 120

8 170

11 050

7 734

6 799

5 856

9 208

6 445

5 666

4 880

18

Đường Ngọc Hồi (QL1A) phía có đường tầu

Ngã ba Pháp Vân - Giải Phóng

Hết địa phận quận Hoàng Mai

19 000

11 020

9 120

8 170

11 050

7 734

6 799

5 856

9 208

6 445

5 666

4 880

Đường Ngọc Hồi (QL1A) phía đối diện đường tầu

Ngã ba Pháp Vân - Giải Phóng

Hết địa phận quận Hoàng Mai

27 000

15 120

12 420

11 070

16 150

9 859

8 244

7 480

13 458

8 216

6 870

6 233

19

Đường nối QL1A - Trương Định

Giải Phóng (QL1A)

Trương Định

26 000

14 560

11 960

10 660

15 299

9 520

7 990

7 225

12 749

7 933

6 658

6 021

20

Đường Vành đai 3

Cầu Dậu

Nguyễn Hữu Thọ

30 000

16 500

13 500

12 000

17 849

10 625

8 924

7 990

14 874

8 854

7 437

6 658

21

Đường Pháp Vân

Quốc Lộ 1A

Đường Lĩnh Nam

27 000

15 120

12 420

11 070

16 150

9 859

8 244

7 480

13 458

8 216

6 870

6 233

Đường Lĩnh Nam

Đê sông Hồng

26 000

14 560

11 960

10 660

15 299

9 520

7 990

7 225

12 749

7 933

6 658

6 021

22

Đường QL1A - Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp

Đường Ngọc Hồi

Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp

21 000

11 970

9 870

8 820

11 899

8 032

6 970

6 187

9 916

6 693

5 808

5 156

24

Đường QL1A - Nhà máy Ô tô số 1

Đường Ngọc Hồi (QL1A)

Nhà máy ô tô số 1

22 000

12 540

10 340

9 240

12 749

8 287

7 140

6 374

10 624

6 906

5 950

5 312

24

Đường QL1B

Đường Pháp Vân

Hết địa phận quận Hoàng Mai

27 000

15 120

12 420

11 070

16 150

9 859

8 244

7 480

13 458

8 216

6 870

6 233

25

Đường từ Phố Vĩnh Hưng - UBND phường Thanh Trì

Phố Vĩnh Hưng

UBND Phường Thanh Trì

16 000

9 760

8 160

7 360

9 349

6 630

5 983

5 142

7 791

5 525

4 986

4 285

26

Đường sau Làng Yên Duyên

Thôn Yên Duyên (P.Yên Sở)

Đường Lĩnh Nam

14 400

9 072

7 632

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

27

Giải Phóng (phía đi qua đường tàu)

Cầu Trắng

Bến xe Giáp Bát

24 000

13 680

11 280

10 080

13 600

8 670

7 480

6 630

11 333

7 225

6 233

5 525

Giải Phóng (phía đi qua đường tàu)

Bến xe Giáp Bát

Ngã ba Pháp Vân

21 000

11 970

9 870

8 820

11 899

8 032

6 970

6 187

9 916

6 693

5 808

5 156

28

Giải Phóng (phía đối diện đường tàu)

Cầu Trắng

Bến xe Giáp Bát

35 000

18 900

15 400

13 650

21 248

12 155

10 030

8 924

17 707

10 129

8 358

7 437

Giải Phóng (phía đối diện đường tàu)

Bến xe Giáp Bát

Ngã ba Pháp Vân

31 000

17 050

13 950

12 400

18 700

10 964

9 180

8 244

15 583

9 137

7 650

6 870

29

Giáp Nhị

Ngõ 751 Trương Định

Đình Giáp Nhị

21 000

11 970

9 870

8 820

11 899

8 032

6 970

6 187

9 916

6 693

5 808

5 156

30

Giáp Bát

Đầu đường

Cuối đường

21 000

11 970

9 870

8 820

11 899

8 032

6 970

6 187

9 916

6 693

5 808

5 156

31

Hồng Quang

Cổng đến Mẫu giáp Đầm Sen

Ngõ 192 phố Đại Từ

31 000

17 050

13 950

12 400

18 700

10 964

9 180

8 244

15 583

9 137

7 650

6 870

32

Hoàng Liệt

Đầu đường

Cuối đường

26 000

14 560

11 960

10 660

15 299

9 520

7 990

7 225

12 749

7 933

6 658

6 021

33

Hoàng Mai

Đầu đường

Cuối đường

21 000

11 970

9 870

8 820

11 899

8 032

6 970

6 187

9 916

6 693

5 808

5 156

34

Kim Đồng

Đầu đường

Cuối đường

31 000

17 050

13 950

12 400

18 700

10 964

9 180

8 244

15 583

9 137

7 650

6 870

35

Linh Đàm

Đặng Xuân Bảng

Đường vành đai 3

21 000

11 970

9 870

8 820

11 899

8 032

6 970

6 187

9 916

6 693

5 808

5 156

36

Linh Đường

Đầu đường

Cuối đường

26 000

14 560

11 960

10 660

15 299

9 520

7 990

7 225

12 749

7 933

6 658

6 021

37

Lương Khánh Thiện

Đầu đường

Cuối đường

24 000

13 680

11 280

10 080

13 600

8 670

7 480

6 630

11 333

7 225

6 233

5 525

38

Mai Động

Đầu đường

Cuối đường

22 000

12 540

10 340

9 240

12 749

8 287

7 140

6 374

10 624

6 906

5 950

5 312

39

Minh Khai

Địa phận quận Hoàng Mai

39 000

21 060

17 160

15 210

23 798

13 344

10 964

9 774

19 832

11 120

9 137

8 145

40

Nguyễn An Ninh

Địa phận quận Hoàng Mai

30 000

16 500

13 500

12 000

17 849

10 625

8 924

7 990

14 874

8 854

7 437

6 658

41

Nguyễn Đức Cảnh

Đầu đường

Cuối đường

26 000

14 560

11 960

10 660

15 299

9 520

7 990

7 225

12 749

7 933

6 658

6 021

42

Nguyễn Cảnh Dị

Tòa nhà CTA5

Trạm nước trong khu ĐTM Đại Kim

22 000

12 540

10 340

9 240

12 749

8 287

7 140

6 374

10 624

6 906

5 950

5 312

43

Nguyễn Công Thái

Số nhà E44 khu ĐTM Đại Kim - Định Công

Đầu Đầm Sen phường Định Công

22 000

12 540

10 340

9 240

12 749

8 287

7 140

6 374

10 624

6 906

5 950

5 312

44

Nghiêm Xuân Yêm

Đoạn qua địa phận quận Hoàng Mai

28 000

15 680

12 880

11 480

16 999

10 200

8 585

7 734

14 166

8 500

7 154

6 445

45

Nam Dư

Đầu đường

Cuối đường

16 000

9 760

8 160

7 360

9 349

6 630

5 983

5 142

7 791

5 525

4 986

4 285

46

Ngũ Nhạc

Chân đê Thanh Trì

Ngã ba phố Nam Dư

16 000

9 760

8 160

7 360

9 349

6 630

5 983

5 142

7 791

5 525

4 986

4 285

47

Nguyễn Chính

Đầu đường

Cuối đường

21 000

11 970

9 870

8 820

11 899

8 032

6 970

6 187

9 916

6 693

5 808

5 156

48

Nguyễn Duy Trinh

Đầu đường

Cuối đường

26 000

14 560

11 960

10 660

15 299

9 520

7 990

7 225

12 749

7 933

6 658

6 021

49

Nguyễn Hữu Thọ

Đầu đường

Cuối đường

26 000

14 560

11 960

10 660

15 299

9 520

7 990

7 225

12 749

7 933

6 658

6 021

50

Sở Thượng

Đầu đường

Cuối đường

21 000

11 970

9 870

8 820

11 899

8 032

6 970

6 187

9 916

6 693

5 808

5 156

51

Tam Trinh

Minh Khai

Cầu rẽ vào khu ĐT Đền Lừ (đường vành đai 2,5)

31 000

17 050

13 950

12 400

18 700

10 964

9 180

8 244

15 583

9 137

7 650

6 870

Cầu rẽ vào khu ĐT Đền Lừ (đường vành đai 2,5)

Cuối đường

26 000

14 560

11 960

10 660

15 299

9 520

7 990

7 225

12 749

7 933

6 658

6 021

52

Tây Trà

Ngõ 532 đường Lĩnh Nam

Đường vành đai III

19 000

11 020

9 120

8 170

11 050

7 734

6 799

5 856

9 208

6 445

5 666

4 880

53

Thanh Đàm

Đầu đường

Cuối đường

16 000

9 760

8 160

7 360

9 349

6 630

5 983

5 142

7 791

5 525

4 986

4 285

54

Thúy Lĩnh

Đê Sông Hồng

Nhà máy nước Nam Dư

16 000

9 760

8 160

7 360

9 349

6 630

5 983

5 142

7 791

5 525

4 986

4 285

55

Trần Thủ Độ

Đường vành đai III

Nhà NƠ5 khu đô thị Pháp Vân - Tứ Hiệp

24 000

13 680

11 280

10 080

13 600

8 670

7 480

6 630

11 333

7 225

6 233

5 525

56

Thanh Lân

Số 75 phố Thanh Đàm

Ngã ba phố Nam Dư

16 000

9 760

8 160

7 360

9 349

6 630

5 983

5 142

7 791

5 525

4 986

4 285

57

Thịnh Liệt

Đầu đường

Cuối đường

26 000

14 560

11 960

10 660

15 299

9 520

7 990

7 225

12 749

7 933

6 658

6 021

58

Tân Mai

Đầu đường

Cuối đường

31 000

17 050

13 950

12 400

18 700

10 964

9 180

8 244

15 583

9 137

7 650

6 870

59

Tương Mai

Đầu đường

Cuối đường

27 000

15 120

12 420

11 070

16 150

9 859

8 244

7 480

13 458

8 216

6 870

6 233

60

Trần Điền

Đầu đường

Cuối đường

22 000

12 540

10 340

9 240

12 749

8 287

7 140

6 374

10 624

6 906

5 950

5 312

61

Trần Nguyên Đán

Đầu đường

Cuối đường

22 000

12 540

10 340

9 240

12 749

8 287

7 140

6 374

10 624

6 906

5 950

5 312

62

Trương Định

giáp quận Hai Bà Trưng

Cầu Sét

31 000

17 050

13 950

12 400

18 700

10 964

9 180

8 244

15 583

9 137

7 650

6 870

Cầu sét

Đuôi cá

27 000

15 120

12 420

11 070

16 150

9 859

8 244

7 480

13 458

8 216

6 870

6 233

63

Trần Hòa

Đầu đường

Cuối đường

21 000

11 970

9 870

8 820

11 899

8 032

6 970

6 187

9 916

6 693

5 808

5 156

64

Vĩnh Hưng

Đầu đường

Cuối đường

19 000

11 020

9 120

8 170

11 050

7 734

6 799

5 856

9 208

6 445

5 666

4 880

65

Yên Sở

Đầu đường

Cuối đường

19 000

11 020

9 120

8 170

11 050

7 734

6 799

5 856

9 208

6 445

5 666

4 880

66

Yên Duyên

Ngã ba ngõ 885 đường Tam Trinh

Số 301 tổ 14 ra đường Yên Sở

19 000

11 020

9 120

8 170

11 050

7 734

6 799

5 856

9 208

6 445

5 666

4 880

 

BẢNG SỐ 5

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN LONG BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Ái Mộ

Đầu đường

Cuối đường

23 000

13 110

10 810

9 660

13 600

8 670

7 480

6 630

11 333

7 225

6 233

5 525

2

Bắc Cầu

Đầu đường

Cuối đường

9 400

6 392

5 452

4 982

5 950

4 105

3 314

2 856

4 958

3 421

2 762

2 380

3

Bồ Đề

Nguyễn Văn Cừ

Ao di tích

23 000

13 110

10 810

9 660

13 600

8 670

7 480

6 630

11 333

7 225

6 233

5 525

Hết ao di tích

Qua UBND phường Bồ Đề đến đê sông Hồng

19 000

11 020

9 600

8 268

11 050

7 734

6 799

5 856

9 208

6 445

5 666

4 880

4

Cầu Bây

Đầu đường

Cuối đường

16 000

9 760

8 448

7 360

9 349

6 630

5 983

5 142

7 791

5 525

4 986

4 285

5

Cầu Thanh Trì (đường gom cầu)

Cầu Thanh Trì

Quốc Lộ 5

11 400

7 524

6 384

5 814

6 870

4 896

4 420

3 740

5 725

4 080

3 683

3 117

6

Đặng Vũ Hỷ

Ngô Gia Tự

Đường tầu

19 000

11 020

9 600

8 268

11 050

7 734

6 799

5 856

9 208

6 445

5 666

4 880

Đường tầu

Thanh Am

17 200

10 320

9 060

7 776

10 200

7 182

6 418

5 508

8 500

5 985

5 348

4 590

Thanh Am

Đê sông Đuống

12 200

7 930

6 912

6 100

7 650

5 508

4 896

4 207

6 375

4 590

4 080

3 506

7

Đê Sông Đuống (đường gom chân đê)

Cầu Đông Trù

Cầu Phù Đổng

9 400

6 392

5 452

4 982

5 950

4 105

3 314

2 856

4 958

3 421

2 762

2 380

8

Đê Sông Hồng (đường gom chân đê)

Lâm Du

Phố Tư Đình

14 400

9 072

7 680

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

Phố Tư Đình

Hết địa phận quận Long Biên

12 200

7 930

6 912

6 100

7 650

5 508

4 896

4 207

6 375

4 590

4 080

3 506

9

Đức Giang

Ngô Gia Tự

Nhà máy hóa chất Đức Giang

23 000

13 110

10 810

9 660

13 600

8 670

7 480

6 630

11 333

7 225

6 233

5 525

Nhà máy hóa chất Đức Giang

Đê sông Đuống

17 200

10 320

9 060

7 776

10 200

7 182

6 418

5 508

8 500

5 985

5 348

4 590

10

Đoàn Khuê

Đầu đường

Cuối đường

21 000

11 970

10 080

9 000

11 899

8 032

6 970

6 187

9 916

6 693

5 808

5 156

11

Đường 21m

Khu đấu giá Giang Biên

QL1B phường Phúc Lợi

9 400

6 392

5 452

4 982

5 950

4 105

3 314

2 856

4 958

3 421

2 762

2 380

12

Đường 22m

Khu đảo Sen

Nút cầu Chui phường Gia Thụy

29 000

16 240

13 340

11 890

17 849

10 625

8 924

7 990

14 874

8 854

7 437

6 658

13

Đường Cổ Linh

Chân đê Sông Hồng

Đường Huỳnh Tấn Phát

16 000

9 760

8 448

7 360

9 349

6 630

5 983

5 142

7 791

5 525

4 986

4 285

14

Đường giữa khu tập thể Diêm và Gỗ

Cổng khu TT Diêm và Gỗ

Cuối đường

14 400

9 072

7 680

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

15

Đường vào Ngọc Thụy - Gia Quất

Đê Sông Hồng

Ngõ Hải Quan

10 800

7 236

6 156

5 616

6 799

4 692

3 868

3 400

5 666

3 910

3 223

2 833

16

Đường vào Thạch Cầu

Đê sông Hồng

Thạch Cầu

9 400

6 392

5 452

4 982

5 950

4 105

3 314

2 856

4 958

3 421

2 762

2 380

17

Đường vào Gia Thụy

Nguyễn Văn Cừ

Di tích gò mộ tổ

21 000

11 970

10 080

9 000

11 899

8 032

6 970

6 187

9 916

6 693

5 808

5 156

Qua Di tích gò Mộ Tổ

Cuối đường

17 200

10 320

9 060

7 776

10 200

7 182

6 418

5 508

8 500

5 985

5 348

4 590

18

Đường vào Tình Quang

Đê sông Đuống

Tình Quang và lên đê

9 400

6 392

5 452

4 982

5 950

4 105

3 314

2 856

4 958

3 421

2 762

2 380

19

Đường vào Giang Biên

Trạm y tế phường

Ngã tư số nhà 86, 42

14 400

9 072

7 680

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

20

Đường vào Trung Hà

Đê sông Hồng

Hết thôn Trung Hà

11 400

7 524

6 384

5 814

6 870

4 896

4 420

3 740

5 725

4 080

3 683

3 117

21

Đường vào Z 133 (ngõ 99)

Đức Giang

Z 133

17 200

10 320

9 060

7 776

10 200

7 182

6 418

5 508

8 500

5 985

5 348

4 590

22

Đường 40m

Đường Huỳnh Tấn Phát

Đường Thạch Bàn

16 000

9 760

8 448

7 360

9 349

6 630

5 983

5 142

7 791

5 525

4 986

4 285

23

Gia Quất

Số nhà 69 ngõ 481 Ngọc Lâm

Khu tập thể Trung học đường sắt

21 000

11 970

10 080

9 000

11 899

8 032

6 970

6 187

9 916

6 693

5 808

5 156

24

Gia Thụy

Nguyễn Văn Cừ - Long Biên

Mương 558

22 000

12 540

10 340

9 240

12 749

8 287

7 140

6 374

10 624

6 906

5 950

5 312

25

Hoa Lâm

Đầu đường

Cuối đường

22 000

12 540

10 340

9 240

12 749

8 287

7 140

6 374

10 624

6 906

5 950

5 312

26

Hoàng Như Tiếp

Nguyễn Văn Cừ

Ngã ba ngách 310/69 phố Nguyễn Văn Cừ

23 000

13 110

10 810

9 660

13 600

8 670

7 480

6 630

11 333

7 225

6 233

5 525

27

Huỳnh Văn Nghệ

449 Nguyễn Văn Linh

Khu đô thị mới Sài Đồng

17 200

10 320

9 060

7 776

10 200

7 182

6 418

5 508

8 500

5 985

5 348

4 590

28

Huỳnh Tấn Phát

Ngã tư phố Sài Đồng - Nguyễn Văn Linh

Ngã ba giao cắt với đường 40m đi Cầu Vĩnh Tuy

19 000

11 020

9 600

8 268

11 050

7 734

6 799

5 856

9 208

6 445

5 666

4 880

29

Kẻ Tạnh

Đê Sông Đuống

Đường 48m khu đô thị Việt Hưng

14 400

9 072

7 680

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

30

Kim Quan

Đầu đường

Cuối đường

17 200

10 320

9 060

7 776

10 200

7 182

6 418

5 508

8 500

5 985

5 348

4 590

31

Lâm Du

Đầu đường

Cuối đường

14 400

9 072

7 680

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

32

Lâm Hạ

Đầu đường

Cuối đường

29 000

16 240

13 340

11 890

17 849

10 625

8 924

7 990

14 874

8 854

7 437

6 658

33

Lệ Mật

Ô Cách

Việt Hưng

22 000

12 540

10 340

9 240

12 749

8 287

7 140

6 374

10 624

6 906

5 950

5 312

34

Long Biên 1

Cầu Long Biên

Ngọc Lâm

23 000

13 110

10 810

9 660

13 600

8 670

7 480

6 630

11 333

7 225

6 233

5 525

Long Biên 2

Đê Sông Hồng

Ngọc Lâm

23 000

13 110

10 810

9 660

13 600

8 670

7 480

6 630

11 333

7 225

6 233

5 525

35

Lưu Khánh Đàm

Đầu đường

Cuối đường

23 000

13 110

10 810

9 660

13 600

8 670

7 480

6 630

11 333

7 225

6 233

5 525

36

Mai Phúc

Nguyễn Văn Linh

Cuối đường

16 000

9 760

8 448

7 360

9 349

6 630

5 983

5 142

7 791

5 525

4 986

4 285

37

Ngọc Thụy (mặt đê và đường gom chân đê)

Cầu Long Biên

Đường vào Bắc Cầu

11 400

7 524

6 384

5 814

6 870

4 896

4 420

3 740

5 725

4 080

3 683

3 117

Qua đường vào Bắc Cầu

Cầu Đông Trù

9 400

6 392

5 452

4 982

5 950

4 105

3 314

2 856

4 958

3 421

2 762

2 380

38

Ngô Gia Khảm

Nguyễn Văn Cừ

Ngọc Lâm

26 000

14 560

11 960

10 660

16 150

9 859

8 244

7 480

13 458

8 216

6 870

6 233

39

Ngô Gia Tự

Đầu đường

Cuối đường

26 000

14 560

11 960

10 660

16 150

9 859

8 244

7 480

13 458

8 216

6 870

6 233

40

Ngọc Lâm

Đê sông Hồng

Long Biên 2

26 000

14 560

11 960

10 660

16 150

9 859

8 244

7 480

13 458

8 216

6 870

6 233

Hết Long Biên 2

Nguyễn Văn Cừ

29 000

16 240

13 340

11 890

17 849

10 625

8 924

7 990

14 874

8 854

7 437

6 658

41

Ngọc Trì

Thạch Bàn

Ngách 170/197 Thạch Bàn

11 400

7 524

6 384

5 814

6 870

4 896

4 420

3 740

5 725

4 080

3 683

3 117

42

Nguyễn Văn Hưởng

Đầu Đường

Cuối đường

14 400

9 072

7 680

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

43

Nguyễn Cao Luyện

Đầu Đường

Cuối đường

23 000

13 110

10 810

9 660

13 600

8 670

7 480

6 630

11 333

7 225

6 233

5 525

44

Nguyễn Sơn

Ngọc Lâm

Sân bay Gia Lâm

29 000

16 240

13 340

11 890

17 849

10 625

8 924

7 990

14 874

8 854

7 437

6 658

45

Nguyễn Văn Cừ

Cầu Chương Dương

Cầu Chui

35 000

18 900

15 400

13 650

21 248

12 155

10 030

8 924

17 707

10 129

8 358

7 437

46

Nguyễn Văn Linh

Nút giao thông Cầu Chui

Cầu Bây

23 000

13 110

10 810

9 660

13 600

8 670

7 480

6 630

11 333

7 225

6 233

5 525

Cầu Bây

Hết địa phận quận Long Biên

22 000

12 540

10 340

9 240

12 749

8 287

7 140

6 374

10 624

6 906

5 950

5 312

47

Phan Văn Đáng

Đầu Đường

Cuối đường

16 000

9 760

8 448

7 360

9 349

6 630

5 983

5 142

7 791

5 525

4 986

4 285

48

Phú Viên

Đầu dốc Đền Ghềnh

Công ty Phú Hải

10 800

7 236

6 156

5 616

6 799

4 692

3 868

3 400

5 666

3 910

3 223

2 833

49

Ô Cách

Ngô Gia Tự

Cuối đường

22 000

12 540

10 340

9 240

12 749

8 287

7 140

6 374

10 624

6 906

5 950

5 312

50

Sài Đồng

Nguyễn Văn Linh

C.ty nhựa Tú Phương

19 000

11 020

9 600

8 268

11 050

7 734

6 799

5 856

9 208

6 445

5 666

4 880

51

Thạch Bàn

Nguyễn Văn Linh

Phố Ngọc Trì

19 000

11 020

9 600

8 268

11 050

7 734

6 799

5 856

9 208

6 445

5 666

4 880

Phố Ngọc Trì

Đê sông Hồng

12 200

7 930

6 912

6 100

7 650

5 508

4 896

4 207

6 375

4 590

4 080

3 506

52

Thép Mới

Đầu đường

Cuối đường

16 000

9 760

8 448

7 360

9 349

6 630

5 983

5 142

7 791

5 525

4 986

4 285

53

Tư Đình

Đê Sông Hồng

Đơn vị A45

10 800

7 236

6 156

5 616

6 799

4 692

3 868

3 400

5 666

3 910

3 223

2 833

54

Tân Thụy

Nguyễn Văn Linh

Cánh đồng Mai Phúc

16 000

9 760

8 448

7 360

9 349

6 630

5 983

5 142

7 791

5 525

4 986

4 285

55

Thạch Cầu

Đầu đường

Cuối đường

12 200

7 930

6 912

6 100

7 650

5 508

4 896

4 207

6 375

4 590

4 080

3 506

56

Thanh Am

Đê sông Đuống

Khu tái định cư Xóm Lò

14 400

9 072

7 680

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

57

Thượng Thanh

Ngô Gia Tự

Trường mầm non Thượng Thanh

19 000

11 020

9 600

8 268

11 050

7 734

6 799

5 856

9 208

6 445

5 666

4 880

58

Trạm

Đầu đường

Cuối đường

14 400

9 072

7 680

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

59

Trường Lâm

Đầu đường

Cuối đường

21 000

11 970

10 080

9 000

11 899

8 032

6 970

6 187

9 916

6 693

5 808

5 156

60

Xuân Đỗ

Đầu đường

Cuối đường

9 000

6 120

5 220

4 770

5 525

3 868

3 078

2 652

4 604

3 223

2 565

2 210

61

Vạn Hạnh

UBND Quận Long Biên

Cuối đường

23 000

13 110

10 810

9 660

13 600

8 670

7 480

6 630

11 333

7 225

6 233

5 525

62

Việt Hưng

Nguyễn Văn Linh

Đường Vào Vincom center Long Biên

22 000

12 540

10 340

9 240

12 749

8 287

7 140

6 374

10 624

6 906

5 950

5 312

63

Vũ Xuân Thiều

Nguyễn Văn Linh

Cống Hàm Rồng

17 200

10 320

9 060

7 776

10 200

7 182

6 418

5 508

8 500

5 985

5 348

4 590

64

Vũ Xuân Thiều kéo dài

Qua cống Hàm Rồng

Đến đê Sông Đuống

12 200

7 930

6 912

6 100

7 650

5 508

4 896

4 207

6 375

4 590

4 080

3 506

 

BẢNG SỐ 5

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN NAM TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Bùi Xuân Phái

Đầu đường

Cuối đường

24 000

13 680

11 280

10 080

14 449

9 095

7 734

6 970

12 041

7 579

6 445

5 808

2

Cao Xuân Huy

Đầu đường

Cuối đường

24 000

13 680

11 280

10 080

14 449

9 095

7 734

6 970

12 041

7 579

6 445

5 808

3

Châu Văn Liêm

Đầu đường

Cuối đường

28 000

15 680

12 880

11 480

16 999

10 200

8 585

7 734

14 166

8 500

7 154

6 445

4

Dương Đình Nghệ

Địa bàn quận Nam Từ Liêm

32 000

17 600

14 400

12 800

19 549

11 304

9 520

8 500

16 291

9 420

7 933

7 083

5

Đại Lộ Thăng Long

Phạm Hùng

Sông Nhuệ

35 000

18 900

15 400

13 650

21 248

12 155

10 030

8 924

17 707

10 129

8 358

7 437

Sông Nhuệ

Đường 70

25 000

14 000

11 500

10 250

15 299

9 520

7 990

7 225

12 749

7 933

6 658

6 021

Đường 70

Giáp Hoài Đức

19 000

11 020

9 120

8 170

11 050

7 734

6 799

5 856

9 208

6 445

5 666

4 880

6

Đỗ Đức Dục

Đầu đường

Cuối đường

24 000

13 680

11 280

10 080

14 449

9 095

7 734

6 970

12 041

7 579

6 445

5 808

7

Đỗ Xuân Hợp

Đầu đường

Cuối đường

25 000

14 000

11 500

10 250

15 299

9 520

7 990

7 225

12 749

7 933

6 658

6 021

8

Đỗ Đình Thiện

Đầu đường

Cuối đường

26 000

14 560

11 960

10 660

16 150

9 859

8 244

7 480

13 458

8 216

6 870

6 233

9

Đường Đình Thôn

Đầu đường

Cuối đường

23 000

13 110

10 810

9 660

13 600

8 670

7 480

6 630

11 333

7 225

6 233

5 525

10

Đường Hữu Hưng

Đầu đường

Cuối đường

14 400

9 072

7 632

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

11

Đường Mễ Trì

Đầu đường

Cuối đường

29 000

16 240

13 340

11 890

17 849

10 625

8 924

7 990

14 874

8 854

7 437

6 658

12

Đường nối Phạm Hùng - Trần Bình

Phạm Hùng

Trần Bình

23 000

13 110

10 810

9 660

13 600

8 670

7 480

6 630

11 333

7 225

6 233

5 525

13

Đường nối Khuất Duy Tiến - Lương Thế Vinh

Khuất Duy Tiến

Lương Thế Vinh

21 000

11 970

9 870

8 820

11 899

8 032

6 970

6 187

9 916

6 693

5 808

5 156

14

Đường Phùng Khoang

Nguyễn Trãi

Ao Nhà Thờ

22 000

12 540

10 340

9 240

12 749

8 287

7 140

6 374

10 624

6 906

5 950

5 312

Ao Nhà Thờ

Lương Thế Vinh

19 000

11 020

9 120

8 170

11 050

7 734

6 799

5 856

9 208

6 445

5 666

4 880

Ao Nhà Thờ

Trung Văn

16 000

9 760

8 160

7 360

9 349

6 630

5 983

5 142

7 791

5 525

4 986

4 285

15

Đường Trung Văn

Đầu đường

Cuối đường

19 000

11 020

9 120

8 170

11 050

7 734

6 799

5 856

9 208

6 445

5 666

4 880

16

Đường Cầu Diễn (QL32)

Giáp Bắc Từ Liêm

Nhổn

23 000

13 110

10 810

9 660

13 600

8 670

7 480

6 630

11 333

7 225

6 233

5 525

Đường QL32

Nhổn

Giáp Hoài Đức

19 000

11 020

9 120

8 170

11 050

7 734

6 799

5 856

9 208

6 445

5 666

4 880

17

Đường Phúc Diễn

Đường Cầu Diễn (QL32)

Đường Phương Canh

19 000

11 020

9 120

8 170

11 050

7 734

6 799

5 856

9 208

6 445

5 666

4 880

Đường Phương Canh

Cổng nhà máy xử lý phế thải

12 200

7 930

6 710

6 100

7 650

5 508

4 896

4 207

6 375

4 590

4 080

3 506

18

Đường Phương Canh

Đường Phúc Diễn

Ngã tư Canh

12 200

7 930

6 710

6 100

7 650

5 508

4 896

4 207

6 375

4 590

4 080

3 506

19

Đường từ Đại lộ Thăng Long đến đường 70

Đại lộ Thăng Long

Cầu Đôi

19 000

11 020

9 120

8 170

11 050

7 734

6 799

5 856

9 208

6 445

5 666

4 880

Cầu Đôi

Đường 70

16 000

9 760

8 160

7 360

9 349

6 630

5 983

5 142

7 791

5 525

4 986

4 285

20

Đường 70

Giáp quận Hà Đông

Ngã ba Biển Sắt

16 000

9 760

8 160

7 360

9 349

6 630

5 983

5 142

7 791

5 525

4 986

4 285

Ngã ba Biển Sắt

Hết phường Tây Mỗ

14 400

9 072

7 632

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

Giáp phường Tây Mỗ

Ngã tư Canh

10 800

7 236

6 156

5 616

5 950

4 105

3 314

2 856

4 958

3 421

2 762

2 380

Ngã tư Canh

Nhổn

12 200

7 930

6 710

6 100

7 650

5 508

4 896

4 207

6 375

4 590

4 080

3 506

21

Đường 72

Đường Hữu Hưng

Giáp Hoài Đức

14 400

9 072

7 632

6 912

8 500

6 035

5 440

4 675

7 083

5 029

4 533

3 896

22

Hàm Nghi

Đầu đường

Cuối đường

28 000

15 680

12 880

11 480

16 999

10 200

8 585

7 734

14 166

8 500

7 154

6 445

23

Hoài Thanh

Đầu đường

Cuối đường

24 000

13 680

11 280

10 080

14 449

9 095

7 734

6 970

12 041

7 579

6 445

5 808

24

Hồ Tùng Mậu

Địa bàn quận Nam Từ Liêm

32 000

17 600

14 400

12 800

19 549

11 304

9 520

8 500

16 291

9 420

7 933

7 083

25

Lê Quang Đạo

Đầu đường

Cuối đường

32 000

17 600

14 400

12 800

19 549

11 304

9 520

8 500

16 291

9 420

7 933

7 083

26

Lê Đức Thọ

Địa bàn quận Nam Từ Liêm

32 000

17 600

14 400

12 800

19 549

11 304

9 520

8 500

16 291

9 420

7 933

7 083

27

Lưu Hữu Phước

Đầu đường

Cuối đường

24 000

13 680

11 280

10 080

14 449

9 095

7 734

6 970

12 041

7 579

6 445

5 808

28

Lương Thế Vinh

Đầu đường

Cuối đường

23 000

13 110

10 810

9 660

13 600

8 670

7 480

6 630

11 333

7 225

6 233

5 525

29

Mễ Trì Hạ

Đầu đường

Cuối đường

22 000

12 540

10 340

9 240

12 749

8 287

7 140

6 374

10 624

6 906

5 950

5 312

30

Mễ Trì Thượng

Đầu đường

Cuối đường

21 000

11 970

9 870

8 820

11 899

8 032

6 970

6 187

9 916

6 693

5 808

5 156

31

Mỹ Đình

Đầu đường

Cuối đường

21 000

11 970

9 870

8 820

11 899

8 032

6 970

6 187

9 916

6 693

5 808

5 156

32

Nguyễn Đổng Chi

Đầu đường

Cuối đường

23 000

13 110

10 810

9 660

13 600

8 670

7 480

6 630

11 333

7 225

6 233

5 525

33

Nguyễn Xuân Nguyên

Đầu đường

Cuối đường

24 000

13 680

11 280

10 080

14 449

9 095

7 734

6 970

12 041

7 579

6 445

5 808

34

Nguyễn Cơ Thạch

Đầu đường

Cuối đường

28 000

15 680

12 880

11 480

16 999

10 200

8 585

7 734

14 166

8 500

7 154

6 445

35

Nguyễn Trãi

Địa bàn quận Nam Từ Liêm

32 000

17 600

14 400

12 800

19 549

11 304

9 520

8 500

16 291

9 420

7 933

7 083

36

Phạm Hùng

Địa bàn quận Nam Từ Liêm

36 000

19 440

15 840

14 040

22 099

12 580

10 369

9 222

18 416

10 483

8 641

7 685

37

Tân Mỹ

Đầu đường

Cuối đường

28 000

15 680

12 880

11 480

16 999

10 200

8 585

7 734

14 166

8 500

7 154

6 445

38

Tôn Thất Thuyết

Địa bàn quận Nam Từ Liêm

32 000

17 600

14 400

12 800

19 549

11 304

9 520

8 500

16 291

9 420

7 933

7 083

39

Tố Hữu

Khuất Duy Tiến

Cầu sông Nhuệ

30 000

16 500

13 500

12 000

18 700

10 964

9 180

8 244

15 583

9 137

7 650

6 870

Cầu sông Nhuệ

Giáp quận Hà Đông

24 000

13 680

11 280

10 080

14 449

9 095

7 734

6 970

12 041

7 579

6 445

5 808

40

Trần Bình

Địa bàn quận Nam Từ Liêm

21 000

11 970

9 870

8 820

11 899

8 032

6 970

6 187

9 916

6 693

5 808

5 156

41

Trần Văn Cẩn

Đầu đường

Cuối đường

24 000

13 680

11 280

10 080

14 449

9 095

7 734

6 970

12 041

7 579

6 445

5 808

42

Trần Hữu Dực

Đầu đường

Cuối đường

28 000

15 680

12 880

11 480

16 999

10 200

8 585

7 734

14 166

8 500

7 154

6 445

43

Trần Văn Lai

Đầu đường

Cuối đường

28 000

15 680

12 880

11 480

16 999

10 200

8 585

7 734

14 166

8 500

7 154

6 445

44

Vũ Hữu

Địa bàn quận Nam Từ Liêm

21 000

11 970

9 870

8 820

11 899

8 032

6 970

6 187

9 916

6 693

5 808

5 156

45

Vũ Quỳnh

Đầu đường

Cuối đường

28 000

15 680

12 880

11 480

16 999

10 200

8 585

7 734

14 166

8 500

7 154

6 445

 

BẢNG SỐ 5

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN THỊ XÃ SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Bùi Thị Xuân

Đầu phố

Cuối phố

7 200

4 752

3 240

2 520

4 633

3 059

2 084

1 858

3 861

2 549

1 737

1 549

2

Cầu Trì

Đầu phố

Cuối phố

8 300

5 478

3 735

2 905

5 341

3 526

2 403

2 142

4 451

2 938

2 002

1 785

3

Chùa Thông

Đầu phố (Ngã tư Viện 105)

Cầu Mỗ

12 500

8 250

5 625

4 375

8 044

5 310

3 619

3 226

6 703

4 425

3 016

2 689

Cầu Mỗ

Hết bến xe Sơn Tây

10 800

7 128

4 860

3 780

6 950

4 588

3 127

2 788

5 792

3 823

2 606

2 323

4

Đinh Tiên Hoàng

Đầu phố

Cuối phố

9 000

5 940

4 050

3 150

5 792

3 823

2 606

2 323

4 826

3 186

2 171

1 936

5

Đốc Ngữ

Đầu phố

Cuối phố

9 000

5 940

4 050

3 150

5 792

3 823

2 606

2 323

4 826

3 186

2 171

1 936

6

Hoàng Diệu

Đầu phố

Cuối phố

12 800

8 448

5 760

4 480

8 237

5 437

3 706

3 304

6 864

4 531

3 088

2 753

7

Hữu Nghị

Đầu đường

Cuối đường

3 600

2 376

1 620

1 260

2 317

1 529

1 042

811

1 931

1 274

869

676

8

Lê Lai

Đầu phố

Cuối phố

9 000

5 940

4 050

3 150

5 792

3 823

2 606

2 323

4 826

3 186

2 171

1 936

9

Lê Lợi

TT vườn hoa

Ngã tư giao QL 32

11 800

7 788

5 310

4 130

7 593

5 013

3 416

3 046

6 328

4 177

2 847

2 538

Ngã tư giao QL32

Giáp cảng Sơn Tây

8 000

5 280

3 600

2 800

5 148

3 398

2 316

2 065

4 290

2 832

1 930

1 721

10

Lê Quý Đôn

Đầu phố

Cuối phố

13 400

8 844

6 030

4 690

9 204

6 074

3 958

3 222

7 670

5 062

3 298

2 685

11

Ngô Quyền

Đầu phố

Cuối phố

6 000

3 960

2 700

2 100

3 861

2 549

1 737

1 549

3 218

2 124

1 448

1 291

12

Nguyễn Thái Học

Đầu phố (sân vận động)

Cuối phố

13 400

8 844

6 030

4 690

9 204

6 074

3 958

3 222

7 670

5 062

3 298

2 685

13

Phạm Hồng Thái

Đầu phố

Cuối phố

14 500

9 570

6 525

5 075

11 310

7 465

4 864

3 959

9 425

6 221

4 053

3 299

14

Phạm Ngũ Lão

Đầu phố

Cuối phố

16 700

11 022

7 515

5 845

13 026

8 597

5 210

4 559

10 855

7 164

4 342

3 799

15

Phan Chu Trinh

Đầu phố

Cuối phố

9 000

5 940

4 050

3 150

5 792

3 823

2 606

2 323

4 826

3 186

2 171

1 936

16

Phó Đức Chính

Đầu phố

Cuối phố

11 100

7 326

4 995

3 885

7 143

4 715

3 213

2 865

5 952

3 929

2 678

2 388

17

Phú Hà

Đinh Tiên Hoàng

Quốc Lộ 32

6 000

3 960

2 700

2 100

3 861

2 549

1 737

1 549

3 218

2 124

1 448

1 291

Quốc Lộ 32

Chân đê Đại Hà

4 000

2 640

1 800

1 400

2 574

1 699

1 158

901

2 145

1 416

965

751

18

Phùng Hưng

Đầu phố

Cuối phố

9 000

5 940

4 050

3 150

5 792

3 823

2 606

2 323

4 826

3 186

2 171

1 936

19

Phùng Khắc Khoan

Đầu phố (Ngã tư bưu điện)

Số nhà 76 (vườn hoa chéo)

16 700

11 022

7 515

5 845

13 026

8 597

5 210

4 559

10 855

7 164

4 342

3 799

Số nhà 76 (vườn hoa chéo)

Chốt nghệ

13 000

8 580

5 850

4 550

8 366

5 522

3 764

3 355

6 971

4 602

3 136

2 796

20

Quang Trung

Đầu phố

Đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký

13 400

8 844

6 030

4 690

9 204

6 074

3 958

3 222

7 670

5 062

3 298

2 685

Đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký

Cuối phố

9 600

6 336

4 320

3 360

6 178

4 078

2 779

2 478

5 148

3 398

2 316

2 065

21

Quốc Lộ 21

Ngã tư viện 105

Ngã tư Tùng Thiện

8 600

5 676

3 870

3 010

5 534

3 653

2 490

2 220

4 612

3 044

2 075

1 850

22

Thanh Vỵ

Đầu phố (Ngã tư viện 105)

Hết địa phận phường Sơn Lộc

8 600

5 676

3 870

3 010

5 534

3 653

2 490

2 220

4 612

3 044

2 075

1 850

23

Thuần Nghệ

Đầu đường

Cuối đường

6 500

4 290

2 925

2 275

4 183

2 761

1 882

1 678

3 486

2 301

1 568

1 398

24

Trần Hưng Đạo

Đầu phố

Cuối phố

6 000

3 960

2 700

2 100

3 861

2 549

1 737

1 549

3 218

2 124

1 448

1 291

25

Trạng Trình

Đầu phố

Cuối phố

4 200

2 772

1 890

1 470

2 703

1 784

1 216

946

2 252

1 487

1 013

789

26

Trưng Vương

Phạm Ngũ Lão

QL32

10 000

6 600

4 500

3 500

6 435

4 248

2 895

2 581

5 363

3 540

2 413

2 151

QL32

Cuối phố

6 700

4 422

3 015

2 345

4 311

2 846

1 940

1 729

3 593

2 372

1 616

1 441

27

Đường QL 32

Chốt Nghệ Km 41

Km 44+250 Ngã ba Ngô Quyền

8 000

5 280

3 600

2 800

5 148

3 398

2 316

2 065

4 290

2 832

1 930

1 721

28

Đường Phú Nhi

QL 32 (Km 44+900) đi qua Ngã ba

Ngã tư đường Lê lợi

5 000

3 300

2 250

1 750

3 218

2 124

1 448

1 127

2 681

1 770

1 206

939

29

Đường Phú Thịnh

Km 44+250 QL 32 Ngã ba Ngô Quyền đi qua phường Phú Thịnh

Km 45+850 QL 32 Ngã ba đường đi bến đò Yên Thịnh, Phú Thịnh

5 500

3 630

2 475

1 925

3 539

2 336

1 592

1 420

2 949

1 947

1 327

1 183

30

Đường tỉnh lộ 414 (87A cũ)

Học viện Ngân hàng

Đường Xuân Khanh (Ngã ba Vị Thủy)

6 200

4 092

2 790

2 170

3 990

2 634

1 795

1 600

3 325

2 195

1 496

1 334

Cuối đường Xuân Khanh (Ngã ba Xuân Khanh)

Giáp Ba Vì

4 400

2 904

1 980

1 540

2 831

1 869

1 274

991

2 360

1 558

1 062

826

31

Đường từ QL21 vào Z155 cũ

Đầu đường QL21

Hết Trường THCS Sơn Lộc (P.Sơn Lộc)

7 200

4 752

3 240

2 520

4 633

3 059

2 084

1 858

3 861

2 549

1 737

1 549

Trường THCS Sơn Lộc

Hết địa phận P.Sơn Lộc

4 800

3 168

2 160

1 680

3 089

2 039

1 390

1 081

2 574

1 699

1 158

901

 

BẢNG SỐ 5

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN TÂY HỒ
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

An Dương

Đầu đường

Cuối đường

26 000

14 560

11 960

10 660

16 150

9 859

8 244

7 480

13 458

8 216

6 870

6 233

2

An Dương Vương (đường gom chân đê)

Đầu đường (trong đê)

Cuối đường (trong đê)

25 000

14 000

11 500

10 250

14 449

9 095

7 734

6 970

12 041

7 579

6 445

5 808

An Dương Vương (đường gom chân đê)

Đầu đường (ngoài đê)

Cuối đường (ngoài đê)

21 000

11 970

9 840

8 736

11 899

8 032

6 970

6 187

9 916

6 693

5 808

5 156

3

Âu Cơ (đường gom chân đê)

Đầu đường (trong đê)

Cuối đường (trong đê)

30 000

16 500

13 500

12 000

18 700

10 964

9 180

8 244

15 583

9 137

7 650

6 870

Âu Cơ (đường gom chân đê)

Đầu đường (ngoài đê)

Cuối đường (ngoài đê)

28 000

15 680

12 880

11 480

16 999

10 200

8 585

7 734

14 166

8 500

7 154

6 445

4

Dốc Tam Đa

Đầu đường

Cuối đường

28 000

15 680

12 880

11 480

16 999

10 200

8 585

7 734

14 166

8 500

7 154

6 445

5

Đặng Thai Mai

Xuân Diệu

Biệt thự Tây Hồ

35 000

18 900

15 400

13 650

21 248

12 155

10 030

8 924

17 707

10 129

8 358

7 437

6

Đặng Thai Mai kéo dài

Biệt thự Tây Hồ

Cuối đường

35 000

18 900

15 400

13 650

21 248

12 155

10 030

8 924

17 707

10 129

8 358

7 437

7

Đường vào Công viên nước Hồ Tây

Lạc Long Quân

Âu Cơ

28 000

15 680

12 880

11 480

16 999

10 200

8 585

7 734

14 166

8 500

7 154

6 445

8

Đường ven Hồ Tây đã được đầu tư hạ tầng

Vườn hoa Lý Tự Trọng

Văn Cao

39 000

21 060

17 160

15 210

23 798

13 344

10 964

9 774

19 832

11 120

9 137

8 145

9

Hoàng Hoa Thám

Mai Xuân Thưởng

Dốc Tam Đa

46 000

23 920

19 320

17 020

28 049

14 874

12 070

10 454

23 374

12 395

10 058

8 712

Dốc Tam Đa

Đường Bưởi

39 000

21 060

17 160

15 210

23 798

13 344

10 964

9 774

19 832

11 120

9 137

8 145

10

Lạc Long Quân

Địa phận quận Tây Hồ

36 000

19 440

15 840

14 040

22 099

12 580

10 369

9 222

18 416

10 483

8 641

7 685

11

Mai Xuân Thưởng

Địa phận quận Tây Hồ

54 000

27 540

22 140

19 440

32 298

16 150

13 344

10 964

26 915

13 458

11 120

9 137

12

Nghi Tàm (đường gom chân đê)

Đầu đường (trong đê)

Cuối đường (trong đê)

35 000

18 900

15 400

13 650

21 248

12 155

10 030

8 924

17 707

10 129

8 358

7 437

Nghi Tàm (đường gom chân đê)

Đầu đường (ngoài đê)

Cuối đường (ngoài đê)

29 000

16 240

13 340

11 890

17 849

10 625

8 924

7 990

14 874

8 854

7 437

6 658

13

Nguyễn Hoàng Tôn

Địa phận quận Tây Hồ

25 000

14 000

11 500

10 250

14 449

9 095

7 734

6 970

12 041

7 579

6 445

5 808

14

Nhật Chiêu

Đầu đường

Cuối đường

39 000

21 060

17 160

15 210

23 798

13 344

10 964

9 774

19 832

11 120

9 137

8 145

15

Quảng Bá

Đầu đường

Cuối đường

39 000

21 060

17 160

15 210

23 798

13 344

10 964

9 774

19 832

11 120

9 137

8 145

16

Quảng Khánh

Đầu đường

Cuối đường

39 000

21 060

17 160

15 210

23 798

13 344

10 964

9 774

19 832

11 120

9 137

8 145

17

Quảng An

Đầu đường

Cuối đường

39 000

21 060

17 160

15 210

23 798

13 344

10 964

9 774

19 832

11 120

9 137

8 145

18

Tây Hồ

Đầu đường

Cuối đường

33 000

18 150

14 850

13 200

20 399

11 729

9 732

8 670

16 999

9 774

8 110

7 225

19

Thanh Niên

Địa phận quận Tây Hồ

66 000

33 000

26 400

23 100

37 398

17 297

14 215

11 772

31 165

14 414

11 846

9 810

20

Thượng Thụy

Đầu đường

Cuối đường

25 000

14 000

11 500

10 250

14 449

9 095

7 734

6 970

12 041

7 579

6 445

5 808

21

Phú Gia

Đầu đường

Cuối đường

25 000

14 000

11 500

10 250

14 449

9 095

7 734

6 970

12 041

7 579

6 445

5 808

22

Phú Thượng

Đầu đường

Cuối đường

25 000

14 000

11 500

10 250

14 449

9 095

7 734

6 970

12 041

7 579

6 445

5 808

23

Phú Xá

Đầu đường

Cuối đường

22 000

12 540

10 080

9 000

12 749

8 287

7 140

6 374

10 624

6 906

5 950

5 312

24

Phúc Hoa

Đầu đường

Cuối đường

22 000

12 540

10 080

9 000

12 749

8 287

7 140

6 374

10 624

6 906

5 950

5 312

25

Tô Ngọc Vân

Đầu đường

Cuối đường

35 000

18 900

15 400

13 650

21 248

12 155

10 030

8 924

17 707

10 129

8 358

7 437

26

Từ Hoa

Đầu đường

Cuối đường

33 000

18 150

14 850

13 200

20 399

11 729

9 732

8 670

16 999

9 774

8 110

7 225

27

Thụy Khuê

Đầu đường Thanh Niên

Dốc Tam Đa

46 000

23 920

19 320

17 020

28 049

14 874

12 070

10 454

23 374

12 395

10 058

8 712

Dốc Tam Đa

Cuối đường

39 000

21 060

17 160

15 210

23 798

13 344

10 964

9 774

19 832

11 120

9 137

8 145

28

Trích Sài

Đầu đường

Cuối đường

39 000

21 060

17 160

15 210

23 798

13 344

10 964

9 774

19 832

11 120

9 137

8 145

29

Vệ Hồ

Đầu đường

Cuối đường

39 000

21 060

17 160

15 210

23 798

13 344

10 964

9 774

19 832

11 120

9 137

8 145

30

Võ Chí Công

Địa bàn quận Tây Hồ

36 000

19 440

15 840

14 040

22 099

12 580

10 369

9 222

18 416

10 483

8 641

7 685

31

Võng Thị

Đầu đường

Cuối đường

25 000

14 000

11 500

10 250

14 449

9 095

7 734

6 970

12 041

7 579

6 445

5 808

32

Xuân Diệu

Đầu đường

Cuối đường

42 000

22 260

18 060

15 960

25 499

14 024

11 474

10 072

21 249

11 687

9 562

8 393

33

Xuân La

Đầu đường

Cuối đường

23 000

13 110

10 810

9 660

13 600

8 670

7 480

6 630

11 333

7 225

6 233

5 525

34

Yên Phụ

Địa bàn quận Tây Hồ

43 000

22 790

18 490

16 340

27 199

14 620

11 879

10 327

22 666

12 183

9 899

8 606

35

Yên Hoa

Đầu đường

Cuối đường

39 000

21 060

17 160

15 210

23 798

13 344

10 964

9 774

19 832

11 120

9 137

8 145

 

BẢNG SỐ 5

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN THANH XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Bùi Xương Trạch

Đầu đường

Cuối đường

21 000

11 970

9 870

8 820

11 899

8 032

6 970

6 187

9 916

6 693

5 808

5 156

2

Chính Kinh

Đầu đường

Cuối đường

22 000

12 540

10 080

9 000

12 749

8 287

7 140

6 374

10 624

6 906

5 950

5 312

3

Cù Chính Lan

Đầu đường

Cuối đường

26 000

14 560

11 960

10 660

16 150

9 859

8 244

7 480

13 458

8 216

6 870

6 233

4

Cự Lộc

Đầu đường

Cuối đường

22 000

12 540

10 080

9 000

12 749

8 287

7 140

6 374

10 624

6 906

5 950

5 312

5

Định Công

Địa phận quận Thanh Xuân

25 000

14 000

11 500

10 250

15 299

9 520

7 990

7 225

12 749

7 933

6 658

6 021

6

Giáp Nhất

Đầu đường

Cuối đường

24 000

13 680

11 280

10 080

14 449

9 095

7 734

6 970

12 041

7 579

6 445

5 808

7

Giải Phóng (phía đối diện đường tàu)

Trường Chinh

Hết địa phận quận Thanh Xuân

40 000

21 200

17 200

15 200

24 649

13 685

11 220

9 944

20 541

11 404

9 350

8 287

Giải Phóng (đi qua đường tàu)

Trường Chinh

Hết địa phận quận Thanh Xuân

28 000

15 680

12 880

11 480

16 999

10 200

8 585

7 734

14 166

8 500

7 154

6 445

8

Hạ Đình

Đầu đường

Cuối đường

23 000

13 110

10 810

9 660

13 600

8 670

7 480

6 630

11 333

7 225

6 233

5 525

9

Hoàng Đạo Thành

Đầu đường

Cuối đường

21 000

11 970

9 870

8 820

11 899

8 032

6 970

6 187

9 916

6 693

5 808

5 156

10

Hoàng Đạo Thúy

Địa phận quận Thanh Xuân

39 000

21 060

17 160

15 210

23 798

13 344

10 964

9 774

19 832

11 120

9 137

8 145

11

Hoàng Minh Giám

Địa phận quận Thanh Xuân

29 000

16 240

13 340

11 890

17 849

10 625

8 924

7 990

14 874

8 854

7 437

6 658

12

Hoàng Văn Thái

Đầu đường

Cuối đường

26 000

14 560

11 960

10 660

16 150

9 859

8 244

7 480

13 458

8 216

6 870

6 233

13

Hoàng Ngân

Hoàng Đạo Thúy

Lê Văn Lương

25 000

14 000

11 500

10 250

15 299

9 520

7 990

7 225

12 749

7 933

6 658

6 021

Lê Văn Lương

Quan Nhân

23 000

13 110

10 810

9 660

13 600

8 670

7 480

6 630

11 333

7 225

6 233

5 525

14

Khương Hạ

Đầu đường

Cuối đường

21 000

11 970

9 870

8 820

11 899

8 032

6 970

6 187

9 916

6 693

5 808

5 156

15

Khương Đình

Đầu đường

Cuối đường

23 000

13 110

10 810

9 660

13 600

8 670

7 480

6 630

11 333

7 225

6 233

5 525

16

Khương Trung

Đầu đường

Cuối đường

25 000

14 000

11 500

10 250

15 299

9 520

7 990

7 225

12 749

7 933

6 658

6 021

17

Khuất Duy Tiến

Đầu đường

Cuối đường

39 000

21 060

17 160

15 210

23 798

13 344

10 964

9 774

19 832

11 120

9 137

8 145

18

Kim Giang

Địa phận quận Thanh Xuân

23 000

13 110

10 810

9 660

13 600

8 670

7 480

6 630

11 333

7 225

6 233

5 525

19

Lê Văn Lương

Giáp quận Cầu Giấy

Khuất Duy Tiến

43 000

22 790

18 490

16 340

26 348

14 364

11 687

10 200

21 957

11 970

9 739

8 500

20

Lê Văn Thiêm

Đầu đường

Cuối đường

25 000

14 000

11 500

10 250

15 299

9 520

7 990

7 225

12 749

7 933

6 658

6 021

21

Lương Thế Vinh

Địa phận quận Thanh Xuân

25 000

14 000

11 500

10 250

15 299

9 520

7 990

7 225

12 749

7 933

6 658

6 021

22

Lê Trọng Tấn

Đầu đường

Cuối đường

28 000

15 680

12 880

11 480

16 999

10 200

8 585

7 734

14 166

8 500

7 154

6 445

23

Nguỵ Như Kon Tum

Đầu đường

Cuối đường

25 000

14 000

11 500

10 250

15 299

9 520

7 990

7 225

12 749

7 933

6 658

6 021

24

Nguyễn Thị Thập

Địa phận quận Thanh Xuân

25 000

14 000

11 500

10 250

15 299

9 520

7 990

7 225

12 749

7 933

6 658

6 021

25

Nguyễn Văn Trỗi

Đầu đường

Cuối đường

25 000

14 000

11 500

10 250

15 299

9 520

7 990

7 225

12 749

7 933

6 658

6 021

26

Nguyễn Viết Xuân

Đầu đường

Cuối đường

26 000

14 560

11 960

10 660

16 150

9 859

8 244

7 480

13 458

8 216

6 870

6 233

27

Nguyễn Huy Tưởng

Đầu đường

Cuối đường

25 000

14 000

11 500

10 250

15 299

9 520

7 990

7 225

12 749

7 933

6 658

6 021

28

Nguyễn Ngọc Nại

Đầu đường

Cuối đường

26 000

14 560

11 960

10 660

16 150

9 859

8 244

7 480

13 458

8 216

6 870

6 233

29

Nguyễn Quý Đức

Đầu đường

Cuối đường

25 000

14 000

11 500

10 250

15 299

9 520

7 990

7 225

12 749

7 933

6 658

6 021

30

Nguyễn Trãi

Ngã Tư Sở

Cầu mới

43 000

22 790

18 490

16 340

26 348

14 364

11 687

10 200

21 957

11 970

9 739

8 500

Cầu mới

Hết địa phận quận TX

35 000

18 900

15 400

13 650

21 248

12 155

10 030

8 924

17 707

10 129

8 358

7 437

31

Nguyễn Tuân

Đầu đường

Cuối đường

28 000

15 680

12 880

11 480

16 999

10 200

8 585

7 734

14 166

8 500

7 154

6 445

32

Nguyễn Thị Định

Địa phận quận Thanh Xuân

29 000

16 240

13 340

11 890

17 849

10 625

8 924

7 990

14 874

8 854

7 437

6 658

33

Nguyễn Xiển

Địa phận quận Thanh Xuân

36 000

19 440

15 840

14 040

22 099

12 580

10 369

9 222

18 416

10 483

8 641

7 685

34

Nhân Hòa

Đầu đường

Cuối đường

22 000

12 540

10 080

9 000

12 749

8 287

7 140

6 374

10 624

6 906

5 950

5 312

35

Phương Liệt

Đầu đường

Cuối đường

26 000

14 560

11 960

10 660

16 150

9 859

8 244

7 480

13 458

8 216

6 870

6 233

36

Phan Đình Giót

Đầu đường

Cuối đường

23 000

13 110

10 810

9 660

13 600

8 670

7 480

6 630

11 333

7 225

6 233

5 525

37

Quan Nhân

Địa phận quận Thanh Xuân

25 000

14 000

11 500

10 250

15 299

9 520

7 990

7 225

12 749

7 933

6 658

6 021

38

Thượng Đình

Đầu đường

Cuối đường

23 000

13 110

10 810

9 660

13 600

8 670

7 480

6 630

11 333

7 225

6 233

5 525

39

Trường Chinh

Ngã Tư Sở

Ngã 3 Tôn Thất Tùng

43 000

22 790

18 490

16 340

26 348

14 364

11 687

10 200

21 957

11 970

9 739

8 500

Ngã 3 Tôn Thất Tùng

Ngã Tư Vọng

40 000

21 200

17 200

15 200

24 649

13 685

11 220

9 944

20 541

11 404

9 350

8 287

40

Tô Vĩnh Diện

Đầu đường

Cuối đường

26 000

14 560

11 960

10 660

16 150

9 859

8 244

7 480

13 458

8 216

6 870

6 233

41

Tố Hữu

Khuất Duy Tiến

Hết địa phận Thanh Xuân

37 000

19 980

16 280

14 430

22 949

13 004

10 710

9 520

19 124

10 837

8 925

7 933

42

Triều Khúc

Đầu đường

Cuối đường

22 000

12 540

10 080

9 000

12 749

8 287

7 140

6 374

10 624

6 906

5 950

5 312

43

Vương Thừa Vũ

Đầu đường

Cuối đường

26 000

14 560

11 960

10 660

16 150

9 859

8 244

7 480

13 458

8 216

6 870

6 233

44

Vọng

Địa phận quận Thanh Xuân

36 000

19 440

15 840

14 040

22 099

12 580

10 369

9 222

18 416

10 483

8 641

7 685

45

Vũ Hữu

Đầu đường

Cuối đường

22 000

12 540

10 080

9 000

12 749

8 287

7 140

6 374

10 624

6 906

5 950

5 312

46

Vũ Tông Phan

Đầu đường

Cuối đường

23 000

13 110

10 810

9 660

13 600

8 670

7 480

6 630

11 333

7 225

6 233

5 525

47

Vũ Trọng Phụng

Đầu đường

Cuối đường

25 000

14 000

11 500

10 250

15 299

9 520

7 990

7 225

12 749

7 933

6 658

6 021

                                 

 

BẢNG SỐ 6

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN TÂY ĐẰNG THUỘC HUYỆN BA VÌ
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi Nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đường Quốc lộ 32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn tiếp giáp Chu Minh đến Cống Nông Giang

3 900

2 964

2 574

2 379

3 024

2 318

1 613

1 562

2 520

1 932

1 344

1 302

 

Từ Cống Nông Giang đến tiếp giáp xã Vật Lại

4 500

3 375

2 925

2 700

3 528

2 671

1 814

1 663

2 940

2 226

1 512

1 386

2

Đường tỉnh lộ 412 (đường 90 cũ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ tiếp giáp QL 32 đến hết UBND thị trấn Tây Đằng

3 500

2 695

2 345

2 170

2 594

1 989

1 384

1 340

2 162

1 657

1 153

1 117

 

Từ UBND thị trấn Tây Đằng đến Trụ sở Nông trường Suối Hai

2 700

2 133

1 863

1 728

1 546

1 248

1 016

964

1 289

1 040

847

804

 

Đoạn từ trụ sở Nông trường Suối Hai đến hết đường 90, tiếp giáp đường 88 cũ

2 200

1 760

1 540

1 430

1 260

1 030

840

798

1 050

858

700

665

3

Đường liên xã từ Tây Đằng đi Phú Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường Quốc lộ 32 đến hết Vật tư nông nghiệp

3 400

2 618

2 278

2 108

2 520

1 932

1 344

1 302

2 100

1 610

1 120

1 085

 

Từ Vật tư nông nghiệp đến bờ Kênh tiêu

2 700

2 133

1 863

1 728

1 546

1 248

1 016

964

1 289

1 040

847

804

 

Từ Kênh tiêu đến giáp đê Sông Hồng

2 200

1 760

1 540

1 430

1 260

1 030

840

798

1 050

858

700

665

 

BẢNG SỐ 6

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN XUÂN MAI THUỘC HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Quốc lộ 6A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ Cầu Tân Trượng đến giáp Trại ấp trứng CP Group

6 000

4 320

3 720

3 420

4 620

3 443

2 911

2 680

3 850

2 869

2 426

2 233

 

Đoạn từ Trại ấp trứng CP Group đến Lối rẽ kho 897

7 000

4 900

4 200

3 850

5 460

4 014

3 440

3 167

4 550

3 345

2 867

2 639

 

Đoạn từ Lối rẽ kho 897 đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai

6 000

4 320

3 720

3 420

4 620

3 443

2 911

2 680

3 850

2 869

2 426

2 233

2

Đường Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ QL6 đến Cầu Sắt

7 200

5 040

4 320

3 960

5 292

3 810

3 334

3 070

4 410

3 175

2 778

2 558

 

Đoạn từ Quốc lộ 6 đến hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp

7 200

5 040

4 320

3 960

5 292

3 810

3 334

3 070

4 410

3 175

2 778

2 558

 

Đoạn từ hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai

4 500

3 375

2 925

2 700

3 528

2 664

2 117

1 764

2 940

2 220

1 764

1 470

 

Đường 21A cũ từ QL6 đến đường Hồ Chí Minh

5 000

3 700

3 200

2 950

3 920

2 921

2 316

1 927

3 267

2 434

1 930

1 606

3

Tỉnh lộ 421B

5 000

3 700

3 200

2 950

3 920

2 921

2 316

1 927

3 267

2 434

1 930

1 606

4

Đường vào trường PTTH Xuân Mai

5 000

3 700

3 200

2 950

3 920

2 921

2 316

1 927

3 267

2 434

1 930

1 606

5

Đường Tân Bình - hết Sân vận động trung tâm

5 000

3 700

3 200

2 950

3 920

2 921

2 316

1 927

3 267

2 434

1 930

1 606

6

Đường liên xã từ QL6 đi xã Hòa Sơn huyện Lương Sơn

5 000

3 700

3 200

2 950

3 920

2 921

2 316

1 927

3 267

2 434

1 930

1 606

7

Đường liên khu đoạn từ QL6 đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng

5 000

3 700

3 200

2 950

3 920

2 921

2 316

1 927

3 267

2 434

1 930

1 606

8

Đường vào Lữ đoàn 201

5 000

3 700

3 200

2 950

3 920

2 921

2 316

1 927

3 267

2 434

1 930

1 606

 

BẢNG SỐ 6

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN PHÙNG THUỘC HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đường Quốc lộ 32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp Hoài Đức đến ngã ba (Tượng đài)

13 800

8 832

7 452

6 762

11 088

6 875

4 213

3 548

9 240

5 729

3 511

2 957

 

Đoạn từ Tượng đài đến hết thị trấn Phùng (QL32 cũ)

13 200

8 448

7 128

6 468

10 606

6 576

4 030

3 394

8 838

5 480

3 358

2 828

 

Đoạn QL32 mới: từ Tượng Đài đến hết thị trấn Phùng

12 000

7 800

6 600

6 000

9 642

6 071

3 731

3 149

8 035

5 060

3 110

2 624

2

Đường Tỉnh lộ 417 (Tỉnh lộ 83 cũ)

10 800

7 236

6 156

5 616

8 064

5 402

3 014

2 621

6 720

4 502

2 512

2 184

3

Phố Phùng Hưng

8 600

5 934

5 074

4 644

4 816

3 616

2 694

2 404

4 013

3 014

2 245

2 004

4

Phố Phượng Trì

9 000

6 120

5 220

4 770

5 040

3 730

2 772

2 470

4 200

3 108

2 310

2 058

5

Phố Thụy Ứng

9 000

6 120

5 220

4 770

5 040

3 730

2 772

2 470

4 200

3 108

2 310

2 058

6

Đường từ Quốc lộ 32 đi xã Tân Hội

10 800

7 236

6 156

5 616

8 064

5 402

3 014

2 621

6 720

4 502

2 512

2 184

 

BẢNG SỐ 6

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN ĐÔNG ANH THUỘC HUYỆN ĐÔNG ANH
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường ph

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Quốc lộ 3 (đoạn qua thị trấn Đông Anh)

12 200

7 930

6 710

6 100

8 100

5 670

4 860

4 374

6 750

4 725

4 050

3 645

2

Đường Cao Lỗ (đoạn qua thị trấn Đông Anh)

10 800

7 236

6 156

5 616

7 776

4 898

2 954

2 644

6 480

4 082

2 462

2 203

3

Đường từ QL3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó

12 200

7 930

6 710

6 100

8 100

5 670

4 860

4 374

6 750

4 725

4 050

3 645

4

Đường Uy Nỗ

10 800

7 236

6 156

5 616

7 776

4 898

2 954

2 644

6 480

4 082

2 462

2 203

5

Đường từ ngã tư nhà máy ôtô 1/5 đi nhà máy ô tô Cổ Loa

10 800

7 236

6 156

5 616

7 776

4 898

2 954

2 644

6 480

4 082

2 462

2 203

6

Đường Lâm Tiên

12 200

7 930

6 710

6 100

8 100

5 670

4 860

4 374

6 750

4 725

4 050

3 645

7

Đường từ QLộ 3 đi Công ty Đông Thành

12 200

7 930

6 710

6 100

8 100

5 670

4 860

4 374

6 750

4 725

4 050

3 645

8

Đường Đào Cam Mộc

10 800

7 236

6 156

5 616

7 776

4 898

2 954

2 644

6 480

4 082

2 462

2 203

9

Đường Phúc Lộc

13 800

8 832

7 452

6 762

8 640

5 746

5 184

4 666

7 200

4 788

4 320

3 888

 

BẢNG SỐ 6

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN GIA LÂM
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

a

Thị trấn Yên Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Hà Huy Tập

22 000

12 540

10 560

9 360

13 824

8 813

7 603

6 739

11 520

7 344

6 336

5 616

2

Đường Phan Đăng Lưu

12 400

8 060

6 820

6 200

7 862

5 054

3 032

2 695

6 552

4 212

2 527

2 246

3

Đường Thiên Đức

12 400

8 060

6 820

6 200

7 862

5 054

3 032

2 695

6 552

4 212

2 527

2 246

4

Đường Đình Xuyên

12 400

8 060

6 820

6 200

7 862

5 054

3 032

2 695

6 552

4 212

2 527

2 246

b

Thị trấn Trâu Quỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đường Nguyễn Đức Thuận

19 200

11 340

9 840

8 736

12 096

8 165

7 085

6 290

10 080

6 804

5 904

5 242

6

Đường từ Nguyễn Đức Thuận đến hết thị trấn Trâu Quỳ (QL5)

18 000

10 620

8 820

7 920

11 405

6 842

4 182

3 707

9 504

5 702

3 485

3 089

7

Đường Nguyễn Huy Nhuận (từ Nguyễn Đức Thuận đến hết ĐP TT Trâu Quỳ)

13 800

8 832

7 452

6 762

8 640

5 746

3 456

2 851

7 200

4 788

2 880

2 376

8

Đường Ngô Xuân Quảng

18 000

10 620

8 820

7 920

11 405

6 842

4 182

3 707

9 504

5 702

3 485

3 089

9

Đường trong trường Đại học NN I (nối từ đường Ngô Xuân Quảng đến hết ĐP trường ĐHNN I)

12 400

8 060

6 820

6 200

7 862

5 054

3 032

2 695

6 552

4 212

2 527

2 246

10

Đường từ Đại học Nông nghiệp I đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ

12 400

8 060

6 820

6 200

7 862

5 054

3 032

2 695

6 552

4 212

2 527

2 246

11

Đường Cổ Bi: đoạn qua thị trấn

15 000

9 300

7 800

7 050

9 504

5 892

3 612

3 041

7 920

4 910

3 010

2 534

12

Đường từ tiếp giáp đường Nguyễn Đức Thuận đi qua tổ dân phố Kiên Thành đến giáp đường từ Đại học NN1 đến hết địa phận TT Trâu Quỳ

12 200

7 930

6 710

6 100

7 776

4 898

2 954

2 644

6 480

4 082

2 462

2 203

 

BẢNG SỐ 6

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN TRẠM TRÔI THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000 đng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Quốc lộ 32

15 600

9 672

8 112

7 332

10 368

6 739

5 184

4 666

8 640

5 616

4 320

3 888

2

Đường tỉnh lộ 422

10 800

7 236

6 156

5 616

6 912

4 631

2 765

2 419

5 760

3 859

2 304

2 016

3

Đường nối từ tỉnh lộ 422 đến cổng làng Giang

7 800

5 460

4 680

4 290

4 752

3 469

2 614

2 328

3 960

2 891

2 178

1 940

4

Đường trục giao thông chính của làng Giang (từ cổng làng Giang đến hết địa phận thị trấn Trạm Trôi)

5 300

3 869

3 339

3 074

3 600

2 700

2 268

1 800

3 000

2 250

1 890

1 500

 

BẢNG SỐ 6

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN CHI ĐÔNG VÀ QUANG MINH THUỘC HUYỆN MÊ LINH
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đường Võ Văn Kiệt

6 200

4 464

3 844

3 534

4 704

3 434

2 681

2 402

3 920

2 862

2 234

2 002

2

Tỉnh lộ 35 đoạn thuộc địa phận thị trấn Chi Đông.

3 900

2 964

2 574

2 379

3 024

2 298

1 966

1 814

2 520

1 915

1 638

1 512

3

Đoạn từ Đường Võ Văn Kiệt đến giáp đường 35

4 600

3 450

2 990

2 760

3 696

2 790

2 218

1 848

3 080

2 325

1 848

1 540

4

Đoạn từ Đường Võ Văn Kiệt qua Khu Công nghiệp Quang Minh

4 600

3 450

2 990

2 760

3 696

2 790

2 218

1 848

3 080

2 325

1 848

1 540

5

Đoạn từ tổ dân phố số 1 đến tổ dân phố số 10 thuộc thị trấn Quang Minh

2 600

2 054

1 794

1 664

2 016

1 562

1 310

1 230

1 680

1 302

1 092

1 025

 

BẢNG SỐ 6

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA THUỘC HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi Nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Phố Đại Đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ đầu cầu Tế Tiêu đến bến xe buýt (Từ km0+800 đến Km1+500)

3 500

2 695

2 345

2 170

2 688

2 057

1 747

1 613

2 240

1 714

1 456

1 344

 

Đoạn từ bến xe buýt đến hết thị trấn Đại Nghĩa

2.700

2.133

1.863

1.728

2 016

1 562

1 310

1 230

1 680

1 302

1 092

1 025

2

Đường Đại Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã năm thị trấn đến Trạm bơm 1 Phù Lưu Tế (Từ Km0+00 đến Km0+800)

2.700

2.133

1.863

1.728

2 016

1 562

1 310

1 230

1 680

1 302

1 092

1 025

 

Đoạn từ ngã năm thị trấn đến đường vào bệnh viện huyện (Từ Km0+00 đến Km1+500)

3 000

2 340

2 040

1 890

2 352

1 811

1 458

1 260

1 960

1 509

1 215

1 050

3

Phố Tế Tiêu

2.700

2.133

1.863

1.728

2 016

1 562

1 310

1 230

1 680

1 302

1 092

1 025

4

Phố Văn Giang

2.700

2.133

1.863

1.728

2 016

1 562

1 310

1 230

1 680

1 302

1 092

1 025

5

Phố Thọ Sơn

2.700

2.133

1.863

1.728

2 016

1 562

1 310

1 230

1 680

1 302

1 092

1 025

6

Đường Đại Nghĩa - An Phú: đoạn từ ngã năm thị trấn đại nghĩa đến hết địa phận thị trấn Đại Nghĩa

2.700

2.133

1.863

1.728

2 016

1 562

1 310

1 230

1 680

1 302

1 092

1 025

7

Đường trục phát triển (từ đường Đại Nghĩa đi xã An Tiến)

2.700

2.133

1.863

1.728

2 016

1 562

1 310

1 230

1 680

1 302

1 092

1 025

8

Đường Đại Nghĩa-An Tiến đoạn đi qua thị trấn Đại Nghĩa

2.200

1.760

1.540

1.430

1 133

948

832

786

944

790

693

655

 

BẢNG SỐ 6

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN PHÚ XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi Nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

a

Thị trấn Phú Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A (Từ giáp xã Nam Phong đến giáp xã Phúc Tiến)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phía đối diện đường tàu

4 500

3 375

2 925

2 700

3 528

2 664

2 117

1 764

2 940

2 220

1 764

1470

 

Phía đi qua đường tàu

3 000

2 340

2 040

1 890

2 352

1 811

1 458

1 223

1 960

1 509

1 215

1 019

2

Đoạn Thao Chính đi Sơn Hà (từ giáp QL 1A đến giáp xã Sơn Hà)

2 800

2 184

1 904

1 764

2 184

1 681

1 420

1 201

1 820

1 401

1 183

1 001

3

Đường đi vào sân vận động (từ giáp QL 1A đến sân vận động)

3 400

2 618

2 278

2 108

2 611

1 998

1 697

1 567

2 176

1 665

1 414

1 306

4

Đường Thao Chính Nam Triều (từ giáp QL 1A đến Cầu Chui Cao tốc)

3 400

2 618

2 278

2 108

2 611

1 998

1 697

1 567

2 176

1 665

1 414

1 306

5

Đoạn vào Bệnh viện Phú Xuyên (từ giáp QL 1A đến cổng Bệnh viện)

3 400

2 618

2 278

2 108

2 611

1 998

1 697

1 567

2 176

1 665

1 414

1 306

6

Đường vào thôn Đại Đồng

2 200

1 760

1 540

1 430

1 680

1 310

1 142

1 058

1 400

1 092

952

882

b

Thị trấn Phú Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 429 (từ dốc Vệ tinh đến giáp đê sông Hồng)

3 500

2 695

2 345

2 170

2 688

2 057

1 747

1 613

2 240

1 714

1 456

1 344

2

Đoạn từ giáp đường 429 đến giáp xã Văn Nhân

2 700

2 133

1 863

1 728

2 100

1 638

1 366

1 282

1 750

1 365

1 138

1 068

3

Đường xóm Vinh Quang giáp xã Văn Nhân

2 700

2 133

1 863

1 728

2 100

1 638

1 366

1 282

1 750

1 365

1 138

1 068

4

Đường xóm Đình Văn Nhân

2 700

2 133

1 863

1 728

2 100

1 638

1 366

1 282

1 750

1 365

1 138

1 068

5

Đường Trục vào xóm chùa giáp Đặng Xá Vạn Điểm

2 700

2 133

1 863

1 728

2 100

1 638

1 366

1 282

1 750

1 365

1 138

1 068

6

Đường Trục vào Vạn Điểm

2 700

2 133

1 863

1 728

2 100

1 638

1 366

1 282

1 750

1 365

1 138

1 068

 

BẢNG SỐ 6

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN GẠCH THUỘC HUYỆN PHÚC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đồng/m2

TT

Tên đường ph

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi Nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đường Lạc Trị

6 000

4 320

3 720

3 420

4 620

3 443

2 911

2 680

3 850

2 869

2 426

2 233

2

Phố Gạch

5 300

3 869

3 339

3 074

4 267

3 178

2 520

2 097

3 555

2 648

2 100

1 748

3

Đường 419: Từ QL 32 đến hết địa phận thị trấn Phúc Thọ

4 800

3 552

3 072

2 832

3 864

2 917

2 318

1 932

3 220

2 431

1 932

1 610

4

Đường xóm Mỏ Gang:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ QL 32 đến đường vành đai quy hoạch

4 400

3 300

2 860

2 640

3 360

2 554

2 016

1 680

2 800

2 128

1 680

1 400

 

Từ giáp đường vành đai quy hoạch đến hết xóm Mỏ Gang

3 400

2 618

2 278

2 108

2 596

2 026

1 606

1 341

2 164

1 688

1 338

1 118

5

Đường trục thôn Kỳ Úc (từ giáp tỉnh lộ 418 đến hết địa phận thị trấn)

3 000

2 340

2 040

1 890

2 352

1 811

1 458

1 223

1 960

1 509

1 215

1 019

6

Đường vào xóm Minh Tân:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 32 đến đường vành đai quy hoạch

4 500

3 375

2 925

2 700

3 528

2 664

2 117

1 764

2 940

2 220

1 764

1 470

 

Từ giáp đường vành đai quy hoạch đến hết xóm Minh Tân

3 400

2 618

2 278

2 108

2 596

2 066

1 649

1 377

2 164

1 722

1 374

1 148

7

Đường cụm 1: Từ đầu nhà văn hóa đến trạm bơm phía Đông

2 000

1 600

1 400

1 300

1 512

1 180

1 028

953

1 260

983

857

794

 

BẢNG SỐ 6

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN QUỐC OAI THUỘC HUYỆN QUỐC OAI
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đại lộ Thăng Long thuộc địa phận Thị trấn Quốc Oai

7 000

4 900

4 200

3 850

5 474

3 903

3 179

2 784

4 562

3 253

2 649

2 320

2

Tỉnh lộ 421B (đường 81 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đường 419 đến hết địa phận Thị trấn Quốc Oai

5 800

4 176

3 596

3 306

4 536

3 326

2 722

2 359

3 780

2 772

2 268

1 966

 

Đoạn từ ngã ba hiệu sách Thị trấn (giáp đường 419) đến hết địa phận Thị trấn Quốc Oai

5 800

4 176

3 596

3 306

4 536

3 326

2 722

2 359

3 780

2 772

2 268

1 966

3

Đường 421A, đoạn từ giáp đường 419 (ngã 3 cây xăng) đến giáp xã Yên Sơn

6 000

4 320

3 720

3 420

4 704

3 434

2 747

2 402

3 920

2 862

2 289

2 002

4

Đoạn từ giáp đường 419 đi vào UBND huyện Quốc Oai

6 300

4 536

3 465

3 087

4 939

3 606

2 884

2 523

4 116

3 005

2 403

2 102

5

Đoạn từ giáp đường 419 đến Công an huyện Quốc Oai

6 000

4 320

3 720

3 420

4 704

3 434

2 747

2 402

3 920

2 862

2 289

2 002

6

Đoạn từ giáp đường 421A đến đường 421B qua thôn Đình Tổ sang Du Nghệ

5 100

3 774

3 264

3 009

4 032

3 044

2 621

2 339

3 360

2 537

2 184

1 949

7

Đường Bắc-Nam thị trấn Quốc Oai

6 600

4 686

4 026

3 696

5 040

3 730

2 772

2 470

4 200

3 108

2 310

2 058

8

Đường 419

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Đồng Quang đến Cống Cầu Hà

6 600

4 686

4 026

3 696

5 040

3 730

2 772

2 470

4 200

3 108

2 310

2 058

 

Đoạn từ Cống Cầu Hà đến giáp Đại Lộ Thăng Long

6 000

4 320

3 720

3 420

4 704

3 434

2 747

2 402

3 920

2 862

2 289

2 002

 

Đại Lộ Thăng Long đến giáp huyện Thạch Thất

5 600

4 088

3 528

3 248

4 380

3 256

2 670

2 349

3 650

2 714

2 225

1 958

 

BẢNG SỐ 6

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN SÓC SƠN THUỘC HUYỆN SÓC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đường QLộ 3 qua địa phận thị trấn

8 000

5 520

4 720

4 320

5 734

4 014

2 867

2 293

4 778

3 345

2 389

1 911

2

Đường Đa Phúc

6 800

4 828

4 148

3 808

5 188

3 686

2 424

2 130

4 323

3 072

2 020

1 775

3

Đường Núi Đôi

6 800

4 828

4 148

3 808

5 188

3 686

2 424

2 130

4 323

3 072

2 020

1 775

4

Đường vành đai thị trấn

4 900

3 626

3 136

2 891

3 931

2 752

1 837

1 614

3 276

2 293

1 531

1 345

5

Đường Lưu Nhân Chú

5 300

3 869

3 339

3 074

4 200

3 150

1 963

1 724

3 500

2 625

1 636

1 437

6

Đường Thân Nhân Chung

5 300

3 869

3 339

3 074

4 200

3 150

1 963

1 724

3 500

2 625

1 636

1 437

7

Đường Khuông Việt

5 300

3 869

3 339

3 074

4 200

3 150

1 963

1 724

3 500

2 625

1 636

1 437

 

BẢNG SỐ 6

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN LIÊN QUAN THUỘC HUYỆN THẠCH THẤT
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi Nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đường 419 đoạn giáp xã Phú Kim đến hết thị trấn Liên Quan (Giáp xã Kim Quan)

5 800

4 176

3 596

3 306

4 536

3 311

2 722

2 359

3 780

2 759

2 268

1 966

2

Đoạn đường 420 từ giáp xã Kim Quan đến đường 419

4 300

3 225

2 795

2 580

3 360

2 554

2 016

1 693

2 800

2 128

1 680

1 411

3

Đoạn đường từ 420 đến đường 419 (giáp công an huyện)

5 800

4 176

3 596

3 306

4 536

3 311

2 722

2 359

3 780

2 759

2 268

1 966

4

Đường đê từ giáp xã Phú Kim đến hết thị trấn Liên Quan (giáp xã Kim Quan)

2 000

1 600

1 400

1 300

1 512

1 180

1 028

953

1 260

983

857

794

 

BẢNG SỐ 6

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN KIM BÀI THUỘC HUYỆN THANH OAI
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đồng/m2

TT

Tên đường ph

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đường quốc lộ 21B qua địa phận thị trấn

7 000

4 900

4 200

3 850

5 544

4 048

3 049

2 717

4 620

3 373

2 541

2 264

2

Đường vào bệnh viện huyện Thanh Oai: Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến Bệnh viện huyện Thanh Oai

5 100

3 774

3 264

3 009

3 192

2 426

2 011

1 756

2 660

2 022

1 676

1 463

3

Đường vào thôn Cát Động:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến đường vào thôn Cát Động

5 000

3 700

3 200

2 950

2 856

2 185

1 856

1 714

2 380

1 821

1 547

1 428

 

Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến đê sông Đáy

5 000

3 700

3 200

2 950

2 856

2 185

1 856

1 714

2 380

1 821

1 547

1 428

4

Đường vào thôn Kim Bài: Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến đê sông Đáy

5 000

3 700

3 200

2 950

2 856

2 185

1 856

1 714

2 380

1 821

1 547

1 428

5

Đường vào xóm lẻ Kim Lâm: Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến xóm lẻ Kim Lâm

5 000

3 700

3 200

2 950

2 856

2 185

1 856

1 714

2 380

1 821

1 547

1 428

6

Đường vào thôn Kim Lâm: Từ giáp Quốc lộ 21B đoạn từ Tượng đài Liệt sỹ của huyện đến thôn Kim Lâm

5 100

3 774

3 264

3 009

3 192

2 426

2 011

1 756

2 660

2 022

1 676

1 463

7

Đường vào thôn Kim Lâm: Từ giáp Quốc lộ 21B đoạn qua nhà Văn hóa thôn Kim Lâm đến thôn Kim Lâm

5 000

3 700

3 200

2 950

2 856

2 185

1 856

1 714

2 380

1 821

1 547

1 428

 

BẢNG SỐ 6

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN VĂN ĐIỂN THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

 Đơn vị tính: 1000đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đường Ngọc Hồi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phía đối diện đường tầu

22 000

12 540

10 340

9 240

13 824

8 813

7 603

6 739

11 520

7 344

6 336

5 616

 

Phía đi qua đường tầu

16 400

10 004

8 364

7 544

10 368

6 739

5 184

4 666

8 640

5 616

4 320

3 888

2

Đường Phan Trọng Tuệ (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận thị trấn Văn Điển)

19 200

11 136

9 216

8 256

12 096

8 165

7 085

6 290

10 080

6 804

5 904

5 242

3

Đường vào Công An huyện Thanh Trì (từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua BCHQS đến trung tâm văn hóa huyện)

15 600

9 672

8 112

7 332

9 862

6 516

5 028

4 534

8 219

5 430

4 190

3 779

4

Đường từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua huyện ủy Thanh Trì đến giáp đường Tứ Hiệp

15 600

9 672

8 112

7 332

9 862

6 516

5 028

4 534

8 219

5 430

4 190

3 779

5

Đường Tựu Liệt (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận thị trấn Văn Điển)

19 200

11 136

9 216

8 256

12 096

8 165

7 085

6 290

10 080

6 804

5 904

5 242

6

Đường Tứ Hiệp (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận thị trấn Văn Điển)

19 200

11 136

9 216

8 256

12 096

8 165

7 085

6 290

10 080

6 804

5 904

5 242

7

Đường vào Bệnh viện nội tiết (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết thị trấn Văn Điển

19 200

11 136

9 216

8 256

12 096

8 165

7 085

6 290

10 080

6 804

5 904

5 242

8

Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua nhà văn hóa xóm Bến đến đường Tứ Hiệp

15 000

9 300

7 800

7 050

9 504

5 892

3 612

3 110

7 920

4 910

3 010

2 592

9

Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp đến hết thị trấn Văn Điển

15 000

9 300

7 800

7 050

9 504

5 892

3 612

3 110

7 920

4 910

3 010

2 592

10

Đường Vĩnh Quỳnh (từ giáp đường Phan Trọng Tuệ đến hết địa phận thị trấn Văn Điển)

15 000

9 300

7 800

7 050

9 504

5 892

3 612

3 110

7 920

4 910

3 010

2 592

 

BẢNG SỐ 6 

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN THƯỜNG TÍN THUỘC HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đng/m2

TT

Tên đường ph

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Quốc Lộ 1A (từ giáp xã Văn Bình đến giáp xã Hà Hồi)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phía đối diện đường tầu

10 800

7 236

6 156

5 616

8 064

5 402

3 226

2 822

6 720

4 502

2 688

2 352

 

Phía đi qua đường tầu

7 800

5 460

4 680

4 290

5 544

4 048

3 049

2 717

4 620

3 373

2 541

2 264

2

Đường 427a (từ giáp QL 1A đến giáp xã Văn Bình)

7 800

5 460

4 680

4 290

5 544

4 048

3 049

2 717

4 620

3 373

2 541

2 264

3

Đường 427b

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn giáp từ QL1A đến giáp cửa hàng lương thực huyện

7 800

5 460

4 680

4 290

5 544

4 048

3 049

2 717

4 620

3 373

2 541

2 264

 

Đoạn từ cửa hàng lương thực huyện đến giáp xã Văn Phú

5 500

4 015

3 465

3 190

3 150

2 352

1 848

1 428

2 625

1 960

1 540

1 190

4

Đường giáp UBND huyện Thường Tín đến hết khu tập thể huyện ủy, UBND huyện

5 500

4 015

3 465

3 190

3 150

2 352

1 848

1 428

2 625

1 960

1 540

1 190

5

Từ giáp đường 427b đến giáp khu Cửa Đình thị trấn Thường Tín

5 500

4 015

3 465

3 190

3 150

2 352

1 848

1 428

2 625

1 960

1 540

1 190

6

Từ Quốc lộ 1A vào khu tập thể trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây

5 500

4 015

3 465

3 190

3 150

2 352

1 848

1 428

2 625

1 960

1 540

1 190

7

Đường vào khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín (Đoạn từ giáp đường 427B đi khu cửa đình thị trấn Thường Tín đến hết khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín)

5 500

4 015

3 465

3 190

3 150

2 352

1 848

1 428

2 625

1 960

1 540

1 190

 

BẢNG SỐ 6

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN VÂN ĐÌNH THUỘC HUYỆN ỨNG HÒA
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đồng/m2

TT

Tên đường ph

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ đầu thị trấn đến sân vận động

5 200

3 848

3 328

3 068

4 368

3 188

2 752

2 533

3 640

2 657

2 293

2 111

 

Đoạn từ sân vận động đến đầu cầu Vân Đình

7 000

4 900

4 200

3 850

4 292

3 704

3 410

4 900

3 577

3 087

2 842

2 842

 

Đoạn từ đầu cầu Vân Đình đến hết địa phận thị trấn

4 900

3 626

3 136

2 891

4 032

3 044

2 621

2 339

3 360

2 537

2 184

1 949

2

Đường 428 đoạn qua thị trấn: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đầu cầu Hậu Xá

4 900

3 626

3 136

2 891

4 032

3 044

2 621

2 339

3 360

2 537

2 184

1 949

3

Đường đê:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ đầu cầu Vân Đình đến xã Đồng Tiến

3 800

2 888

2 508

2 318

3 192

2 426

2 011

1 756

2 660

2 022

1 676

1 463

 

Đoạn từ xóm Chùa Chè đến Đình Hoàng Xá

3 900

2 964

2 574

2 379

3 276

2 456

2 128

1 964

2 730

2 047

1 773

1 637

4

Đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến Đình thôn Vân Đình

3 900

2 964

2 574

2 379

3 209

2 489

2 151

1 925

2 674

2 074

1 793

1 604

 

Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến trạm điện Vân Đình

3 900

2 964

2 574

2 379

3 276

2 456

2 128

1 964

2 730

2 047

1 773

1 637

5

Đường hai bên sông Nhuệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ cống Vân Đình đến Xí nghiệp gạch

3 800

2 888

2 508

2 318

3 192

2 426

2 011

1 756

2 660

2 022

1 676

1 463

 

Đoạn từ cống Vân Đình đến hết địa phận thôn Hoàng Xá

3 700

2 849

2 479

2 294

1 680

1 310

1 142

1 058

1 400

1 092

952

882

 

BẢNG SỐ 7

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

a

Đường Quốc lộ 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đoạn qua thị trấn Chúc Sơn

9 800

6 664

5 684

5 194

4 057

6 840

4 788

4 104

3 420

2 736

5 700

3 990

3 420

2 850

2 280

2

Quốc lộ 6 cũ từ Quốc lộ 6A (Bưu điện) đến Hiệu sách thị trấn Chúc Sơn

7 000

4 900

4 200

3 850

3 024

4 914

3 440

2 458

2 234

1 966

4 095

2 867

2 048

1 862

1 638

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 419 (đoạn qua TT Chúc Sơn)

5 100

3 774

3 264

3 009

2 387

3 456

2 419

1 901

1 728

1 486

2 880

2 016

1 584

1 440

1 238

2

Đường Trục huyện từ Quốc lộ 6A đi vào trường Thể dục thể thao qua chợ Phượng đến đường Du lịch Chùa Trầm

6 800

4 828

4 148

3 808

2 999

4 032

2 822

2 218

2 016

1 512

3 360

2 352

1 848

1 680

1 260

3

Đường du lịch Chùa Trầm đoạn từ Quốc lộ 6A qua trụ sở tiếp công dân huyện và Chùa Trầm đến Chùa Vô Vi tiếp giáp xã Tiên Phương

6 800

4 828

4 148

3 808

2 999

4 032

2 822

2 218

2 016

1 512

3 360

2 352

1 848

1 680

1 260

4

Đường đê Đáy đoạn từ Quốc lộ 6A địa bàn thị trấn Trúc Sơn đến hết địa phận xã Thụy Hương

6 800

4 828

4 148

3 808

2 999

4 032

2 822

2 218

2 016

1 512

3 360

2 352

1 848

1 680

1 260

5

Đường liên xã nối từ đường Trục huyện tại khu vực trạm bơm tiêu úng xã Phụng Châu đi xã Đại Thành, huyện Quốc Oai

4 900

3 626

3 136

2 891

2 293

2 822

2 117

1 814

1 512

1 465

2 352

1 764

1 512

1 260

1 221

 

BẢNG SỐ 7

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT

Tên đường phố 

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

a

Đường Quốc lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 32: Đoạn qua xã Tân Lập

12 800

8 320

7 040

6 400

4 954

7 918

5 860

5 003

3 959

2 530

6 598

4 883

4 169

3 299

2 108

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 422: Đoạn qua xã Tân Lập

8 800

6 072

5 192

4 752

3 722

5 544

3 825

3 202

2 678

1 896

4 620

3 188

2 668

2 232

1 580

2

Đường đê Sông Hồng qua xã Liên Trung

7 200

5 040

4 320

3 960

3 110

4 536

3 175

2 664

2 232

1 584

3 780

2 646

2 220

1 860

1 320

3

Đường giao thông liên xã Liên Trung

7 200

5 040

4 320

3 960

3 110

4 536

3 175

2 664

2 232

1 584

3 780

2 646

2 220

1 860

1 320

4

Đường giao thông liên xã Tân Lập

8 400

5 796

4 956

4 536

3 553

5 184

3 836

3 276

2 592

1 656

4 320

3 197

2 730

2 160

1 380

 

BẢNG SỐ 7

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN GIA LÂM
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

 Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT

Tên đường phố

Giá đất  

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

a

Quốc lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 5: Đường Nguyễn Đức Thuận (đoạn qua xã Cổ Bi)

19 200

11 340

9 840

8 736

6 221

12 096

8 165

7 085

6 290

3 396

10 080

6 804

5 904

5 242

2 830

 

Quốc lộ 5 Đường Nguyễn Văn Linh (Đoạn qua xã Cổ Bi)

19 200

11 340

9 840

8 736

6 221

12 096

8 165

7 085

6 290

3 396

10 080

6 804

5 904

5 242

2 830

2

Quốc lộ 1B: Từ Cầu Thanh Trì đi Lạng Sơn

19 200

11 340

9 840

8 736

6 221

12 096

8 165

7 085

6 290

3 396

10 080

6 804

5 904

5 242

2 830

 

Đường gom Cầu Thanh Trì: địa phận xã Đông Dư

9 400

6 392

5 712

4 982

3 892

6 048

4 536

4 112

3 569

2 222

5 040

3 780

3 427

2 974

1 852

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cổ Bi (dốc Hội-giáp thị trấn Trâu Quỳ)

13 800

8 832

7 800

6 762

5 216

8 640

6 221

5 616

4 838

2 706

7 200

5 184

4 680

4 032

2 255

4

Đường đê Sông Hồng

10 800

7 236

6 432

5 616

4 374

6 912

5 098

4 631

4 009

2 222

5 760

4 248

3 859

3 341

1 852

5

Đường Nam đê Sông Đuống (từ cầu Phù Đổng đến hết địa phận xã Cổ Bi)

8 000

5 520

4 720

4 320

3 384

4 914

3 440

2 458

1 966

1 572

4 095

2 867

2 048

1 638

1 310

 

BẢNG SỐ 7

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

a

Đường Quốc lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đại lộ Thăng Long (đoạn qua xã An Khánh)

16 000

9 760

8 160

7 360

5 616

10 368

6 912

6 048

5 040

2 772 

8 640

5 760

5 040

4 200

2 310

2

Quốc lộ 32: Đoạn qua xã Kim Chung

16 000

9 760

8 160

7 360

5 616

10 368

6 912

6 048

5 040

2 772

8 640

5 760

5 040

4 200

2 310

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Lê Trọng Tấn (đoạn qua xã La Phù, An Khánh)

12 200

7 930

6 710

6 100

4 721

7 776

5 659

5 132

4 432

2 304

6 480

4 716

4 277

3 694

1 920

2

Đường tỉnh lộ 70 (đoạn qua xã Vân Canh)

8 400

5 796

4 956

4 536

3 553

5 184

3 836

3 276

2 592

1 656

4 320

3 197

2 730

2 160

1 380

3

Đường tỉnh lộ 422 (đoạn qua xã Kim Chung)

8 400

5 796

4 956

4 536

3 553

5 184

3 836

3 276

2 592

1 656

4 320

3 197

2 730

2 160

1 380

4

Đường tỉnh lộ 422 B (đoạn qua xã Vân Canh)

12 200

7 930

6 710

6 100

4 721

7 776

5 659

5 132

4 432

2 304

6 480

4 716

4 277

3 694

1 920

5

Đường tỉnh lộ 422 B (đoạn qua xã Kim Chung, Di Trạch)

10 800

7 236

6 156

5 616

4 374

6 912

5 098

4 631

4 009

2 204

5 760

4 248

3 859

3 341

1 837

6

Đường tỉnh lộ 423 (đoạn qua xã An Khánh)

8 400

5 796

4 956

4 536

3 553

5 184

3 836

3 276

2 592

1 656

4 320

3 197

2 730

2 160

1 380

7

Đường An Khánh đi Lại Yên (đoạn từ Đại lộ Thăng Long đến giáp xã Lại Yên)

10 800

7 236

6 156

5 616

4 374

6 912

5 098

4 631

4 009

2 204

5 760

4 248

3 859

3 341

1 837

8

Đường Cầu Khum-Vân Canh (đoạn từ giáp xã Lại Yên đến đường 422B)

8 400

5 796

4 956

4 536

3 553

5 184

3 836

3 276

2 592

1 656

4 320

3 197

2 730

2 160

1 380

9

Đường từ Đại lộ Thăng Long đến tỉnh lộ 423

10 800

7 236

6 156

5 616

4 374

6 912

5 098

4 631

4 009

2 204

5 760

4 248

3 859

3 341

1 837

10

Đường Chùa Tổng: từ đường 423 qua Đình La Phù đến giáp xã Đông La

7 200

5 040

4 320

3 960

3 110

4 536

3 175

2 664

2 232

1 584

3 780

2 646

2 220

1 860

1 320

11

Đường liên xã đi qua xã Đông La:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phía bên đồng

6 600

4 686

4 026

3 696

2 910

4 320

3 110

2 592

2 160

1 548

3 600

2 592

2 160

1 800

1 290

 

Phía bên bãi

6 000

4 320

3 720

3 420

2 700

3 960

2 891

2 376

1 980

1 465

3 300

2 409

1 980

1 650

1 221

 

BẢNG SỐ 7

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN THANH OAI
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

a

Đường Quốc lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

QL21B (đoạn giáp Hà Đông qua xã Bích Hòa)

8 400

5 796

4 956

4 536

3 553

6 048

4 536

4 112

3 569

1 943

5 040

3 780

3 427

2 974

1 619

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đường Bích Hòa - Cự Khê (từ QL 21B đến hết xã Bích Hòa)

6 500

4 615

3 965

3 640

3 185

4 234

2 540

2 117

1 693

1 524

3 528

2 117

1 764

1 411

1 270

Đường Bích Hòa - Cự Khê (từ giáp xã Bích Hòa đến đê Sông Nhuệ)

5 300

3 869

3 339

3 074

2 703

3 452

2 130

1 783

1 430

1 293

2 877

1 775

1 485

1 192

1 078

3

Đường từ giáp Mậu Lương chạy dọc theo đê sông Nhuệ đến hết xã Cự Khê

4 300

3 225

2 795

2 580

2 279

2 801

1 775

1 492

1 200

1 090

2 334

1 479

1 243

1 000

909

4

Đường Bích Hòa - Cao Viên (từ Quốc lộ 21B đến hết xã Bích Hòa)

6 500

4 615

3 965

3 640

3 185

4 234

2 540

2 117

1 693

1 524

3 528

2 117

1 764

1 411

1 270

 

Đường Bích Hòa - Cao Viên (từ giáp xã Bích Hòa đến xã Cao Viên)

5 100

3 774

3 264

3 009

2 652

3 322

2 077

1 743

1 400

1 269

2 768

1 731

1 452

1 166

1 057

5

Đường Cao Viên đi Thanh Cao: từ chợ Bộ đến giáp địa phận xã Thanh Cao

3 800

2 888

2 508

2 318

2 052

2 475

1 590

1 339

1 078

982

2 063

1 325

1 116

899

818

 

BẢNG SỐ 7

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

a

Quốc lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ địa phận Hoàng Mai đến giáp thị trấn Văn Điển)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đối diện đường tầu

22 000

12 540

10 560

9 360

7 700

13 824

8 813

7 603

6 739

3 882

11 520

7 344

6 336

5 616

3 235

 

+ Phía đi qua đường tầu

17 600

10 920

9 600

8 268

6 688

12 096

8 165

7 085

6 290

3 396

10 080

6 804

5 904

5 242

2 830

2

- Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển đến hết xã Tứ Hiệp)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đối diện đường tầu

16 400

10 004

8 364

7 544

6 396

10 368

7 301

6 523

5 599

3 030

8 640

6 084

5 436

4 666

2 525

 

+ Phía đi qua đường tầu

12 200

7 930

6 710

6 100

5 246

7 776

5 659

5 132

4 433

2 500

6 480

4 716

4 277

3 694

2 083

3

Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ đoạn địa phận huyện Thanh Trì

19 200

11 340

9 840

8 736

6 912

13 200

8 400

7 200

7 200

3 600

11 000

7 000

6 000

6 000

3 000

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường gom chân QL1B đoạn qua xã Tứ Hiệp

17 600

10 920

9 600

8 268

6 688

12 096

8 165

7 085

6 290

3 396

10 080

6 804

5 904

5 242

2 830

2

Đường gom chân đê Sông Hồng (Đoạn qua xã Tứ Hiệp)

10 800

7 236

6 432

5 616

4 860

6 912

5 098

4 631

4 009

2 222

5 760

4 248

3 859

3 341

1 852

3

Đường Tựu Liệt (từ giáp đường Ngọc Hồi đến Đình Tựu Liệt)

16 400

10 004

8 364

7 544

6 396

10 368

7 301

6 523

5 599

3 030

8 640

6 084

5 436

4 666

2 525

4

Đường từ hết đường Tựu Liệt đến hết địa bàn huyện Thanh Trì

12 200

7 930

6 710

6 100

5 246

7 776

5 659

5 132

4 433

2 500

6 480

4 716

4 277

3 694

2 083

5

Đường Tứ Hiệp (từ đường Ngọc Hồi đến giáp đê Sông Hồng)

16 400

10 004

8 364

7 544

6 396

10 368

7 301

6 523

5 599

3 030

8 640

6 084

5 436

4 666

2 525

6

Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp đến giáp thị trấn Văn Điển

13 800

8 832

7 452

6 762

5 796

8 640

6 221

5 616

4 838

2 706

7 200

5 184

4 680

4 032

2 255

7

Đường từ Trung tâm TDTT huyện đi quanh thôn Cổ Điển A xã Tứ Hiệp

10 800

7 236

6 432

5 616

4 860

6 912

5 098

4 631

4 009

2 222

5 760

4 248

3 859

3 341

1 852

8

Kim Giang (từ giáp quận Hoàng Mai đến giáp đường Cầu Bươu)

16 400

10 004

8 364

7 544

6 396

10 368

7 301

6 523

5 599

3 030

8 640

6 084

5 436

4 666

2 525

9

Đường từ đường Kim Giang qua khu tập thể quân đội 664 đến Đình Phạm Tu

10 800

7 236

6 432

5 616

4 860

6 912

5 098

4 631

4 009

2 222

5 760

4 248

3 859

3 341

1 852

10

Đường Triều Khúc (giáp Thanh Xuân đến BCHQS xã Tân Triều

16 400

10 004

8 364

7 544

6 396

10 368

7 301

6 523

5 599

3 030

8 640

6 084

5 436

4 666

2 525

11

Đường từ đường Chiến Thắng đi qua Ban Công an xã, Ban CHQS xã Tân Triều đến Nguyễn Xiển

16 400

10 004

8 364

7 544

6 396

10 368

7 301

6 523

5 599

3 030

8 640

6 084

5 436

4 666

2 525

12

Đường Chiến Thắng đoạn qua xã Tân Triều

17 600

10 920

9 600

8 268

6 688

12 096

8 165

7 085

6 290

3 396

10 080

6 804

5 904

5 242

2 830

13

Đường Phan Trọng Tuệ (đoạn qua xã Tam Hiệp, Thanh Liệt, Tả Thanh Oai)

16 400

10 004

8 364

7 544

6 396

10 368

7 301

6 523

5 599

3 030

8 640

6 084

5 436

4 666

2 525

14

Đường Cầu Bươu (đoạn qua xã Thanh Liệt, Tân Triều, Tả Thanh Oai)

15 600

9 672

8 112

7 332

5 760

9 600

7 200

6 000

4 800

2 400

8 000

6 000

5 000

4 000

2 000

15

Nguyễn Xiển: thuộc xã Tân Triều

29 000

16 240

13 340

11 890

9 860

15 120

9 000

7 560

6 768

4 622

12 600

7 500

6 300

5 640

3 852

16

Nghiêm Xuân Yêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ Cầu Dậu đến hết địa phận xã Thanh Liệt

16 400

10 004

8 364

7 544

6 396

10 368

7 301

6 523

5 599

3 030

8 640

6 084

5 436

4 666

2 525

 

Đoạn qua địa phận xã Tân Triều

16 400

10 004

8 364

7 544

6 396

10 368

7 301

6 523

5 599

3 030

8 640

6 084

5 436

4 666

2 525

17

Đường từ Nghiêm Xuân Yêm đến Đường từ đường Kim Giang qua khu tập thể quân đội 664 đến Đình Phạm Tu

15 600

9 672

8 112

7 332

5 760

9 600

7 200

6 000

4 800

2 400

8 000

6 000

5 000

4 000

2 000

18

Đường từ đường Kim Giang đến Trung tâm dạy nghề học viện Quốc tế

12 200

7 930

6 710

6 100

5 246

7 776

5 659

5 132

4 433

2 500

6 480

4 716

4 277

3 694

2 083

19

Đường từ đê Sông Hồng đi xã Yên Mỹ (từ giáp đê Sông Hồng đến hết xã Yên Mỹ)

8 000

5 520

4 720

4 320

3 760

4 752

3 055

1 832

1 630

1 465

3 960

2 546

1 527

1 358

1 221

20

Đường Tả Thanh Oai (từ giáp đường Phan Trọng Tuệ đến giáp đường rẽ vào thôn Siêu Quần)

8 000

5 520

4 720

4 320

3 760

4 752

3 055

1 832

1 630

1 465

3 960

2 546

1 527

1 358

1 221

21

Đường từ Cầu Tó đến Cầu Hữu Hòa

10 800

7 236

6 432

5 616

4 860

6 912

5 098

4 631

4 009

2 222

5 760

4 248

3 859

3 341

1 852

22

Đường từ Cầu Hữu Hòa đến Nhà Văn hóa xóm Cộng Hòa

8 000

5 520

4 720

4 320

3 760

4 752

3 055

1 832

1 630

1 465

3 960

2 546

1 527

1 358

1 221

23

Đường dọc phía hữu sông Nhuệ thuộc địa phận xã Hữu Hòa

6 600

4 686

4 026

3 696

3 234

4 320

3 394

2 222

1 777

1 421

3 600

2 828

1 852

1 481

1 184

24

Đường Yên Xá thuộc xã Tân Triều đoạn từ giáp đường 70 đến giáp phường Văn Quán quận, Hà Đông

10 800

7 236

6 432

5 616

4 860

6 912

5 098

4 631

4 009

2 222

5 760

4 248

3 859

3 341

1 852

25

Đường đôi (đoạn nối tiếp từ đường Ngọc Hồi vào Công An huyện - đoạn qua xã Tứ Hiệp)

17 600

10 920

9 600

8 268

6 688

12 096

8 165

7 085

6 290

3 396

10 080

6 804

5 904

5 242

2 830

 

BẢNG SỐ 8

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN BA VÌ
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

a

Đường Quốc lộ

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

Quốc lộ 32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ tiếp giáp Sơn Tây đến giáp thị trấn Tây Đằng

3 500

2 695

2 345

2 170

2 520

1 966

1 411

1 361

2 100

1 638

1 176

1 134

 

Từ tiếp giáp thị trấn Tây Đằng đến trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái

3 500

2 695

2 345

2 170

2 520

1 966

1 411

1 361

2 100

1 638

1 176

1 134

 

Từ trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái đến trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn

2 700

2 133

1 863

1 728

1 547

1 248

1 016

965

1 289

1 040

847

804

 

Từ trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn đến hết địa phận huyện Ba Vì

2 900

2 262

1 972

1 827

2 033

1 607

1 214

1 163

1 695

1 339

1 012

969

2

Đại Lộ Thăng Long (đoạn qua xã Yên Bài)

2 400

1 896

1 656

1 536

1 375

1 109

903

857

1 145

924

753

714

b

Đường địa phương:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đường tỉnh lộ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 411 (93 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp QL32 đến hết địa phận trường PTTH Ngô Quyền

2 300

1 817

1 587

1 472

1 317

1 063

866

821

1 098

886

721

685

 

Từ trường PTTH Ngô Quyền đến đê sông Đà, xã Cổ Đô

1.900

1.520

1.330

1.235

1.088

889

725

689

907

741

605

574

2

Đường tỉnh lộ 411B (94 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng: Từ km 0+00 đến hết Trường THCS Vạn Thắng

1.900

1.520

1.330

1.235

1.088

889

725

689

907

741

605

574

 

Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng, Tản Hồng, Châu Sơn: Từ giáp trường THCS Vạn Thắng đến giáp đê Sông Hồng

1.500

1.215

1.065

990

859

711

581

552

716

592

484

460

3

Đường tỉnh lộ 413 (88 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn qua địa phận xã Thụy An: Từ tiếp giáp Sơn Tây đến giáp nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An

2.300

1.817

1.587

1.472

1.317

1.063

866

821

1.098

886

721

685

 

Đoạn qua địa phận xã Thụy An, Cẩm Lĩnh, Sơn Đà: Từ nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An đến hết thôn Chi Phú xã Sơn Đà

1.900

1.520

1.330

1.235

1.088

889

725

689

907

741

605

574

 

Đoạn qua địa phận xã Sơn Đà: Từ giáp thôn Chi Phú xã Sơn Đà đến Đê Sông Đà thuộc xã Sơn Đà

1.600

1.296

1.136

1.056

916

758

620

589

764

632

516

491

4

Đường tỉnh lộ 413 (86 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường 87A cũ (đường 414) đến hết UBND xã Ba Trại

1 400

1 134

994

924

802

663

542

516

668

553

452

430

 

Từ giáp UBND xã Ba Trại đến Đê sông Đà xã Thuần Mỹ

1 200

984

864

804

687

576

471

449

573

480

393

374

5

Đường tỉnh lộ 411C (92 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn qua địa phận các xã Vật Lại, Đồng Thái, Phú Sơn, Tòng Bạt: Từ giáp đường Quốc lộ 32 đến cây Đa Bác Hồ

2 700

2 133

1 863

1 728

1 547

1 248

1 016

965

1 289

1 040

847

804

 

Từ cây đa Bác Hồ đến bờ đê Sông Đà (tiếp giáp xã Tòng Bạt)

2 200

1 760

1 540

1 430

1 260

1 030

840

798

1 050

858

700

665

6

Đường tỉnh lộ 414 (87A cũ):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ tiếp giáp phường Xuân Khanh - Sơn Tây đến hết xã Tản Lĩnh

2 400

1 896

1 656

1 536

1 375

1 109

903

857

1 145

924

753

714

 

Từ giáp xã Tản Lĩnh đến đường 86 cũ

1 900

1 520

1 330

1 235

1 088

889

725

689

907

741

605

574

 

Từ giáp xã Tản Lĩnh đến ngã ba Đá Chông

1 600

1 296

1 136

1 056

 

 

 

 

764

632

516

491

7

Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ km 0+00 đến km 0+500 (đoạn từ giáp đường 87A cũ qua trường cấp I, II Tản Lĩnh)

1 900

1 520

1 330

1 235

1 088

889

725

689

907

741

605

574

 

Từ km 0+500 đến bãi rác Xuân Sơn - Tản Lĩnh

1 600

1 296

1 136

1 056

916

758

620

589

764

632

516

491

8

Đường tỉnh lộ 412B (91 cũ) đoạn qua đập Suối Hai, Ba Trại: Nối từ đường 88 cũ đến đường 86 cũ

1 600

1 296

1 136

1 056

916

758

620

589

764

632

516

491

9

Đường tỉnh lộ 415 (89 cũ) đoạn qua xã Minh Quang, Ba Vì, Khánh Thượng: Từ Đá Chông xã Minh Quang đến Chẹ Khánh Thượng

1 300

1 053

923

858

745

616

503

479

620

513

420

399

10

Đường tỉnh lộ 84 cũ: Từ cây xăng Tản Lĩnh đi Làng Văn hóa dân tộc Việt Nam qua địa phận xã Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài

1 900

1 520

1 330

1 235

1 088

889

725

689

907

741

605

574

II

Các tuyến đường khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đường đất từ Bãi rác xã Tản Lĩnh đến giáp đường 87A cũ

1 400

1 134

994

924

802

663

542

516

668

553

452

430

12

Đường vào khu du lịch Khoang Xanh, Thác Đa, Nửa Vầng Trăng, Suối Mơ: Từ giáp đường 84 cũ đến tiếp giáp khu du lịch Khoang Xanh

1 600

1 296

1 136

1 056

916

758

620

589

764

632

516

491

13

Đường vào khu du lịch Ao Vua: Từ giáp đường 87A cũ đến giáp khu du lịch Ao Vua

1 800

1 440

1 260

1 170

1 031

842

687

653

859

702

573

544

14

Đường vào Vườn Quốc gia: Từ giáp đường 87 A cũ đến giáp Vườn Quốc gia

1 800

1 440

1 260

1 170

1 031

842

687

653

859

702

573

544

15

Đường từ Cổng Vườn Quốc gia đến giáp khu du lịch Hồ Tiên Sa

1 400

1 134

994

924

802

663

542

516

668

553

452

430

16

Đường từ Cổng vườn Quốc gia đến Suối Ổi

1 400

1 134

994

924

802

663

542

516

668

553

452

430

17

Đường Suối Ổi: Từ Suối Ổi đến giáp UBND xã Vân Hòa

1 400

1 134

994

924

802

663

542

516

668

553

452

430

18

Đường giao thông liên xã Tiên Phong - Thụy An: Từ giáp đường Quốc lộ 32 đến giáp trụ sở UBND xã Thụy An

2 500

1 975

1 725

1 600

1 432

1 155

941

893

1 193

963

784

744

Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.

 

BẢNG SỐ 8

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

a

Quốc lộ

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

Quốc lộ 6A đoạn qua các xã Ngọc Hòa, Tiên Phương, Trường Yên, Đông Phương Yên, Thanh Bình, Đông Sơn, Phú Nghĩa

4 700

3 525

3 055

2 820

3 916

2 923

2 297

2 119

3 263

2 436

1 914

1 766

 

Quốc lộ 6A đoạn qua các xã Thủy Xuân Tiên, Phú Nghĩa

4 500

3 375

2 925

2 385

3 749

2 799

2 199

1 792

3 124

2 332

1 833

1 494

2

Đường Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn qua xã Thủy Xuân Tiên

3 800

2 888

2 508

2 318

3 046

2 273

1 786

1 649

2 538

1 894

1 488

1 374

 

Đoạn qua xã Tân Tiến, Nam Phương Tiến, Hoàng Văn Thụ, Hữu Văn, Mỹ Lương, Trần Phú

2 900

2 262

1 972

1 827

2 350

1 808

1 526

1 433

1 958

1 507

1 272

1 194

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tỉnh lộ 419

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn qua xã Tiên Phương - Ngọc Hòa

3 600

2 772

2 412

2 232

2 724

2 070

1 799

1 663

2 270

1 725

1 499

1 386

 

Đoạn qua xã Đại Yên, Hợp Đồng, Quảng Bị

2 900

2 262

1 972

1 827

2 350

1 808

1 526

1 433

1 958

1 507

1 272

1 194

 

Đoạn qua xã Đồng Phú, Hòa Chính

2 300

1 817

1 587

1 472

1 740

1 357

1 183

1 097

1 450

1 131

986

914

4

Đường nối Quốc lộ 6A thuộc xã Đông Sơn đi Quốc Oai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp Quốc lộ 6A đến Trường mầm non xã Đông Sơn

3 600

2 772

2 412

2 232

2 724

2 070

1 799

1 663

2 270

1 725

1 499

1 386

 

Đoạn từ Trường mầm non xã Đông Sơn đến hết thôn Quyết Thượng

2 800

2 184

1 904

1 764

2 119

1 631

1 420

1 314

1 766

1 359

1 183

1 095

 

Đoạn từ hết thôn Quyết Thượng đến hết địa phận xã Đông Sơn

2 200

1 760

1 540

1 430

1 664

1 315

1 148

1 066

1 387

1 096

957

888

5

Tuyến Cầu Hạ Dục Hồng Phong đi A31 xã Trần Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ cầu Hạ Dục đến Chợ Sẽ, xã Hồng Phong

1 700

1 377

1 207

1 122

1 306

1 070

940

888

1 088

892

783

740

 

Đoạn từ Chợ Sẽ, xã Hồng Phong đến Trụ sở UBND xã Trần Phú

1 600

1 296

1 136

1 056

1 218

1 001

870

827

1 015

834

725

689

 

Đoạn từ Trụ sở UBND xã Trần Phú đến A31

1 400

1 134

994

924

1 059

847

741

688

883

706

618

574

6

Đường Anh Trỗi: Đoạn từ giáp thị trấn Chúc Sơn đến đường Hồ Chí Minh

2 300

1 817

1 587

1 472

1 740

1 357

1 183

1 097

1 450

1 131

986

914

7

Đường Đê đáy nối từ xã Thụy Hương đi tỉnh lộ 419 qua các xã Lam Điền, Hoàng Diệu, Thượng Vực, Văn Võ, Phú Nam An, Hòa Chính.

1 900

1 520

1 330

1 235

1 437

1 135

992

920

1 198

946

826

767

8

Đường du lịch Chùa Trầm từ Chùa Vô Vi xã Phụng Châu đến tỉnh lộ 419 xã Tiên Phương

2 600

2 054

1 794

1 664

2 088

1 608

1 357

1 273

1 740

1 340

1 131

1 061

9

Đường tỉnh lộ 429 đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến hết địa phận xã Trần Phú

2 300

1 817

1 587

1 472

1 740

1 357

1 183

1 097

1 450

1 131

986

914

10

Đường Liên xã đoạn từ đường trục huyện đi qua cầu Yên Trình đến xã Nam Phương Tiến

1 700

1 377

1 207

1 122

1 306

1 070

940

888

1 088

892

783

740

11

Đường từ Anh Trỗi qua UBND xã Hoàng Văn Thụ đến đường Hồ Chí Minh

2 300

1 817

1 587

1 472

1 740

1 357

1 183

1 097

1 450

1 131

986

914

12

Đường liên xã từ QL6 qua xã Trường Yên đi đường Anh Trỗi

3 600

2 772

2 412

2 232

2 723

2 071

1 798

1 663

2 270

1 725

1 499

1 386

13

Đường đê Bùi đoạn từ thôn 5 xã Quảng Bị đi xóm Đầm xã Tốt Động

1 500

1 215

1 065

990

1 132

958

827

784

943

798

689

653

14

Đường liên xã đoạn từ tỉnh lộ 419 xã Quảng Bị đến chợ Rồng xã Thượng Vực

2 300

1 817

1 587

1 472

1 740

1 357

1 183

1 097

1 450

1 131

986

914

15

Đường từ QL6 qua thôn Xuân Linh đến xã Nhuận Trạch huyện Lương Sơn

3 400

2 618

2 278

2 108

2 572

1 956

1 698

1 571

2 143

1 630

1 415

1 309

16

Đường liên xã Thượng Vực đoạn từ chợ Rồng đi xã Đồng Phú

1 400

1 134

994

924

1 059

847

741

688

883

706

618

574

17

Đường từ QL6 đi qua UBND xã Thủy Xuân Tiên đến đường Hồ Chí Minh

3 400

2 618

2 278

2 108

2 572

1 956

1 698

1 571

2 143

1 630

1 415

1 309

18

Đường Tân Tiến - Thanh Bình - Đông Sơn: Đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đi Quốc lộ 6A

3 600

2 772

2 412

2 232

2 723

2 071

1 798

1 663

2 270

1 725

1 499

1 386

Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.

 

BẢNG SỐ 8

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

a

Đường quốc lộ

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

Đường quốc lộ 32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quốc lộ 32: Đoạn qua địa phận xã Đồng Tháp

9 000

6 120

5 220

4 770

4 815

4 373

3 756

3 447

4 012

3 644

3 130

2 872

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 417 (đường tỉnh lộ 83 cũ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp thị trấn Phùng đến giáp đê sông Hồng

6 200

4 464

3 844

3 534

3 317

3 190

2 766

2 554

2 764

2 658

2 305

2 128

 

Đoạn từ đê sông Hồng đến giáp huyện Phúc Thọ

4 500

3 375

2 925

2 700

2 520

2 412

2 104

1 951

2 100

2 010

1 754

1 626

2

Đường tỉnh lộ 422 (đường 79 cũ) qua địa phận xã Tân Hội và Liên Hà

7 600

5 320

4 560

4 180

4 066

3 802

3 281

3 020

3 388

3 168

2 734

2 517

3

Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Liên Hà, Tân Hội

4 800

3 552

3 072

2 832

2 640

2 538

2 210

2 046

2 200

2 115

1 842

1 705

4

Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Đan Phượng, Song Phượng

3 800

2 888

2 508

2318

2 184

2 064

1 804

1 675

1 820

1 720

1 504

1 396

5

Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Đồng Tháp, Hạ Mỗ, Hồng Hà, Liên Hồng, Phương Đình, Thượng Mỗ

3 300

2 541

2 211

2 046

1 897

1 816

1 591

1 478

1 581

1 513

1 326

1 232

6

Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Thọ An, Thọ Xuân, Trung Châu

2 400

1 896

1 656

1 536

1 465

1 355

1 191

1 110

1 221

1 129

993

925

Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.

 

BẢNG SỐ 8

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN ĐÔNG ANH
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

a

Quốc lộ

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

Quốc lộ 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn Cầu Đuống-Cầu Đôi

8 200

5 658

4 838

4 428

5 880

4 292

3 704

3 410

4 900

3 577

3 087

2 842

-

Đoạn thị trấn Đông Anh - Ngã tư Nguyên Khê (qua các xã Vĩnh Ngọc, Tiên Dương, Uy Nỗ, Nguyên Khê)

8 200

5 658

4 838

4 428

5 880

4 292

3 704

3 410

4 900

3 577

3 087

2 842

-

Đoạn ngã tư Nguyên Khê - Phù Lỗ

5 700

4 161

3 591

3 306

4 200

3 150

2 646

2 436

3 500

2 625

2 205

2 030

2

Quốc lộ 23 và Đường 23B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Quốc lộ 23 từ dốc Đại Độ đi qua xã Võng La, Đại Mạch đến hết địa phận Hà Nội

4 200

3 192

2 772

2 562

3 293

2 503

2 173

2 009

2 744

2 085

1 811

1 674

-

Quốc lộ 23 qua Kim Chung-Võng La

4 000

3 040

2 640

2 440

2 772

2 162

1 663

1 562

2 310

1 802

1 386

1 302

-

Đường 23B đoạn từ ngã tư Biến thế qua xã Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng đến hết địa phận Hà Nội

5 700

4 161

3 591

3 306

4 200

3 150

2 646

2 436

3 500

2 625

2 205

2 030

3

Đường Võ Nguyên Giáp

4 500

3 375

2 925

2 700

3 528

2 646

2 293

2 117

2 940

2 205

1 911

1 764

4

Đường Võ Văn Kiệt - Quốc lộ 3

5 700

4 161

3 591

3 306

4 200

3 150

2 646

2 436

3 500

2 625

2 205

2 030

5

Đường Võ Văn Kiệt

4 500

3 375

2 925

2 700

3 528

2 646

2 293

2 117

2 940

2 205

1 911

1 764

6

Đường Đông Hội

4 000

3 040

2 640

2 440

2 772

2 162

1 663

1 562

2 310

1 802

1 386

1 302

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đường Cổ Loa

5 700

4 161

3 591

3 306

4 200

3 150

2 646

2 436

3 500

2 625

2 205

2 030

8

Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành đi ga mới Bắc Hồng (đoạn qua các xã Nguyên Khê, Tiên Dương, Bắc Hồng)

5 700

4 161

3 591

3 306

4 200

3 150

2 646

2 436

3 500

2 625

2 205

2 030

9

Đường Đản Dị: từ ngã ba giao cắt với đường Cao Lỗ đến điểm giao cắt với đường Ga Đông Anh

3 400

2 618

2 278

2 108

2 436

1 876

1 584

1486

2 030

1 563

1 320

1 238

10

Đường từ Trung tâm Y tế huyện đi Đền Sái

3 400

2 618

2 278

2 108

2 436

1 876

1 584

1 486

2 030

1 563

1 320

1 238

11

Đường từ cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng - cầu Đò So

3 400

2 618

2 278

2 108

2 436

1 876

1 584

1 486

2 030

1 563

1 320

1 238

12

Ga Đông Anh

5 700

4 161

3 591

3 306

4 200

3 150

2 646

2 436

3 500

2 625

2 205

2 030

13

Cầu Kênh giữa đi UBND xã Kim Nỗ đến di tích Viên Nội

3 400

2 618

2 278

2 108

2 436

1 876

1 584

1 486

2 030

1 563

1 320

1 238

14

Chợ Kim qua Nguyên Khê đi Bắc Hồng

3 400

2 618

2 278

2 108

2 436

1 876

1 584

1 486

2 030

1 563

1 320

1 238

15

Ấp Tó qua ga Cổ Loa đến UBND xã Dục Tú

3 400

2 618

2 278

2 108

2 436

1 876

1 584

1 486

2 030

1 563

1 320

1 238

16

Đường Vân Trì

4 200

3 192

2 772

2 562

3 293

2 503

2 173

2 009

2 744

2 085

1 811

1 674

17

Đường từ ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ đi chợ Bỏi

3 400

2 618

2 278

2 108

2 436

1 876

1 584

1 486

2 030

1 563

1 320

1 238

18

Đào Duy Tùng

5 700

4 161

3 591

3 306

4 200

3 150

2 646

2 436

3 500

2 625

2 205

2 030

19

Chợ Sa vào khu di tích Cổ Loa

4 200

3 192

2 772

2 562

3 293

2 503

2 173

2 009

2 744

2 085

1 811

1 674

20

Đường Nam Hà (từ đường kinh tế miền Đông qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà, Dục Tú)

3 400

2 618

2 278

2 108

2 436

1 876

1 584

1 486

2 030

1 563

1 320

1 238

21

Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà)

3 400

2 618

2 278

2 108

2 436

1 876

1 584

1486

2 030

1 563

1 320

1 238

-

Đoạn từ cuối đường Việt Hùng (trường Trung học cơ sở Việt Hùng) đến đầu đường Liên Hà (cầu Bài của xã Việt Hùng)

3 400

2 618

2 278

2 108

2 436

1 876

1 584

1 486

2 030

1 563

1 320

1 238

-

Đoạn từ cuối đường Liên Hà (ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà) đến đầu đường Vân Hà (ngã ba Cổ Châu)

3 400

2 618

2 278

2 108

2 436

1 876

1 584

1 486

2 030

1 563

1 320

1 238

-

Đoạn từ cuối đường Vân Hà (lối rẽ vào thôn Châu Phong) đến cuối đường Dục Tú (ngã ba sát UBND xã Dục Tú)

3 400

2 618

2 278

2 108

2 436

1 876

1 584

1 486

2 030

1 563

1 320

1 238

22

Chợ Vân Trì đi ga Bắc Hồng

3 400

2 618

2 278

2 108

2 436

1 876

1 584

1 486

2 030

1 563

1 320

1 238

23

Ga Kim Nỗ qua chợ Cổ Điển đến đê Sông Hồng

3 400

2 618

2 278

2 108

2 436

1 876

1 584

1 486

2 030

1 563

1 320

1 238

24

Công ty phụ tùng đến đường kinh tế miền Đông (xã Việt Hùng)

3 100

2 418

2 108

1 953

2 221

1 732

1 466

1 376

1 851

1 444

1 221

1 147

25

Đường Cao Lỗ (đoạn thuộc xã Uy Nỗ)

7 400

5 180

4 440

4 070

4 709

3 482

2 918

2 683

3 924

2 902

2 432

2 235

26

Đường Uy Nỗ xã Uy Nỗ từ QL3 qua Ga Đông Anh đến Bệnh viện Bắc Thăng Long

7 400

5 180

4 440

4 070

4 709

3 482

2 918

2 683

3 924

2 902

2 432

2 235

27

Đường Thụy Lâm: từ ngã ba thôn Lương Quy (xã Xuân Nộn) đến ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm)

3 400

2 618

2 278

2 108

2 436

1 876

1 584

1486

2 030

1 563

1 320

1 238

28

Đường Thư Lâm: từ ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) đến ngã ba thôn Mạnh Tân (đường rẽ vào thôn Hương Trầm)

3 400

2 618

2 278

2 108

2 436

1 876

1 584

1 486

2 030

1 563

1 320

1 238

29

Đường Thụy Lội: từ ngã ba thôn Mạnh Tân đến Khu di tích lịch sử Đền Sái

3 400

2 618

2 278

2 108

2 436

1 876

1 584

1 486

2 030

1 563

1 320

1 238

30

Đường từ Khu di tích lịch sử Đền Sái đến đê Cà Lồ

3 400

2 618

2 278

2 108

2 436

1 876

1 584

1 486

2 030

1 563

1 320

1 238

31

Đường Dục Nội từ ngã ba đường Việt Hùng-Cao Lỗ đến ngã ba đường rẽ vào UBND xã Việt Hùng

5 700

4 161

3 591

3 306

4 200

3 150

2 646

2 436

3 500

2 625

2 205

2 030

32

Đường Việt Hùng (đoạn từ ngã ba Cổng Trắng Việt Hùng đi qua đường rẽ vào thôn Ấp Tó xã Uy Lỗ đến trường Trung học cơ sở Việt Hùng)

5 700

4 161

3 591

3 306

4 200

3 150

2 646

2 436

3 500

2 625

2 205

2 030

33

Đường Liên Hà (đoạn từ cầu Bài của xã Việt Hùng đi qua thôn Lỗ Khê, thôn Hà Hương, đường rẽ vào UBND xã Liên Hà đến ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà)

5 700

4 161

3 591

3 306

4 200

3 150

2 646

2 436

3 500

2 625

2 205

2 030

34

Đường Vân Hà (đoạn từ ngã ba Cổ Châu đến ngã ba thôn Thiết Úng và Ngọc Lôi đến lối rẽ vào thôn Châu Phong

3 600

2 772

2 412

2 232

2 604

1 940

1 638

1 537

2 170

1 617

1 365

1 281

35

Đường Dục Tú (đoạn từ Quốc lộ 3 ngã ba rẽ vào đường trục kinh tế miền đông cũ, phố Lộc Hà xã Mai Lâm đến ngã ba sát với UBND xã Dục Tú)

3 600

2 772

2 412

2 232

2 604

1 940

1 638

1 537

2 170

1 617

1 365

1 281

36

Đường Đào Cam Mộc thuộc địa phận xã Uy Nỗ, Việt Hùng

7 400

5 180

4 440

4 070

4 709

3 482

2 918

2 683

3 924

2 902

2 432

2 235

37

Đường Lê Hữu Tựu (từ ngã tư Nguyên Khê đến ngã ba giáp chùa Khê Nữ và Nhà văn hóa thôn Khê Nữ

4 500

3 375

2 925

2 700

3 528

2 646

2 293

2 117

2 940

2 205

1 911

1 764

38

Đường Nam Hồng

3 600

2 772

2 412

2 232

2 604

1 940

1 638

1 537

2 170

1 617

1 365

1 281

39

Đường Hải Bối

4 500

3 375

2 925

2 700

3 528

2 646

2 293

2 117

2 940

2 205

1 911

1 764

40

Đường Phương Trạch

3 400

2 618

2 278

2 108

2 436

1 876

1 584

1 486

2 030

1 563

1 320

1 238

41

Đường Nguyên Khê (từ Nhà văn hóa thôn Khê Nữ đến đập Sơn Du

4 200

3 192

2 772

2 562

3 293

2 503

2 173

2 009

2 744

2 085

1 811

1 674

42

Đường Xuân Canh (từ ngã ba Dâu đến ngã ba giao cắt với đê Tả Sông Hồng)

4 200

3 192

2 772

2 562

3 293

2 503

2 173

2 009

2 744

2 085

1 811

1 674

Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.

 

BẢNG SỐ 8

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN GIA LÂM
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

a

Quốc lộ

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

Quốc lộ 1:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hà Huy Tập (đoạn qua xã Yên Viên)

10 800

7 236

6 156

5 616

4.976

4.800

4.032

3.629

4 147

4 000

3 360

3 024

-

Đặng Phúc Thông

8 400

5 796

4 956

4 536

4.752

4.476

3.629

3.024

3 960

3 730

3 024

2 520

2

Quốc lộ 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nguyễn Đức Thuận: từ cuối đường Nguyễn Văn Linh đến đường Kiên Thành (qua xã Phú Thị, Đặng Xá)

8 400

5 796

4 956

4 536

4.752

4.476

3.629

3.024

3 960

3 730

3 024

2 520

-

Đường Nguyễn Bình

8 400

5 796

4 956

4 536

4.752

4.476

3.629

3.024

3 960

3 730

3 024

2 520

 

Đường Hà Nội Hưng Yên đoạn qua xã Đa Đốn

8.000

5.520

4.720

4.320

4.775

4.280

3.355

2.791

3 979

3 567

2 796

2 326

 

Đường Hà Nội Hưng Yên đoạn qua xã Đông Dư

9.600

6.528

5.568

5.088

4.902

4.718

3.748

3.315

4 085

3 932

3 123

2 763

3

Đường Ỷ Lan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu vượt Phú Thụy đến đoạn giao đường 181

8 400

5 796

4 956

4 536

4.752

4.476

3.629

3.024

3 960

3 730

3 024

2 520

-

Đoạn từ đoạn giao đường 181 đến đê Sông Đuống

8 400

5 796

4 956

4 536

4.752

4.476

3.629

3.024

3 960

3 730

3 024

2 520

4

Đường Kiêu Kỵ

8 400

5 796

4 956

4 536

4.752

4.476

3.629

3.024

3 960

3 730

3 024

2 520

5

Đoạn từ giáp cuối đường Kiêu Kỵ đến hết địa phận Hà Nội

8 400

5 796

4 956

4 536

4.752

4.476

3.629

3.024

3 960

3 730

3 024

2 520

6

Quốc lộ 181 (từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận Hà Nội)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận xã Kim Sơn

9 400

6 392

5 452

4 982

4.800

4.620

3.670

3.246

4 000

3 850

3 058

2 705

-

Đoạn từ tiếp giáp xã Lệ Chi đến hết địa phận Hà Nội

8 400

5 796

4 956

4 536

4.752

4.476

3.629

3.024

3 960

3 730

3 024

2 520

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Đường Ninh Hiệp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ Dốc Lã đến Khu du lịch sinh thái Cánh Buồm Xanh

9 400

6 392

5 452

4 982

4.800

4.620

3.670

3.246

4 000

3 850

3 058

2 705

 

Đường Ninh Hiệp: Đoạn từ Khu du lịch sinh thái Cánh Buồm Xanh đến hết địa phận xã Ninh Hiệp

8 400

5 796

4 956

4 536

4.752

4.476

3.629

3.024

3 960

3 730

3 024

2 520

10

Quốc lộ 1B đi Trung Màu

3.900

2.964

2.574

2.379

3.024

2.318

1.814

1.512

2 520

1 932

1 512

1 260

11

Đường Yên Thường

5 800

4 176

3 596

3 306

4.536

3.386

2.662

2.057

3 780

2 822

2 218

1 714

12

Đường Nguyễn Huy Nhuận (hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ đến đường Ỷ Lan)

8 400

5 796

4 956

4 536

4.752

4.476

3.629

3.024

3 960

3 730

3 024

2 520

13

Đường từ hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ đi ngã ba Đa Tốn

5 800

4 176

3 596

3 306

4.536

3.386

2.662

2.057

3 780

2 822

2 218

1 714

14

Đường Đa Tốn

5 800

4 176

3 596

3 306

4.536

3.386

2.662

2.057

3 780

2 822

2 218

1 714

15

Cuối đường Đa Tốn đến đường Kiêu Kỵ

5 800

4 176

3 596

3 306

4.536

3.386

2.662

2.057

3 780

2 822

2 218

1 714

16

Đường Dương Hà (từ Đình Xuyên qua UBND xã, trạm Y tế đến đê sông Đuống)

5 800

4 176

3 596

3 306

4.536

3.386

2.662

2.057

3 780

2 822

2 218

1 714

17

Ninh Hiệp - Đình Xuyên

5 800

4 176

3 596

3 306

4.536

3.386

2.662

2.057

3 780

2 822

2 218

1 714

18

Thiên Đức (Hà Huy Tập qua xã Yên Viên đến hết địa phận huyện Gia Lâm)

5 800

4 176

3 596

3 306

4.536

3.386

2.662

2.057

3 780

2 822

2 218

1 714

19

Đường Đình Xuyên (qua xã Đình Xuyên)

5 800

4 176

3 596

3 306

4.536

3.386

2.662

2.057

3 780

2 822

2 218

1 714

20

Đường đê Sông Hồng

7 800

5 460

4 680

4 290

4.656

4.234

3.326

2.772

3 880

3 528

2 772

2 310

21

Đê Sông Đuống: Đoạn qua xã Yên Viên, xã Dương Hà (QL1A đến QL1B)

5 800

4 176

3 596

3 306

4.536

3.386

2.662

2.057

3 780

2 822

2 218

1 714

22

Đường Phù Đổng

3.900

2.964

2.574

2.379

3.024

2.318

1.814

1.512

2 520

1 932

1 512

1 260

23

Đường Trung Mầu (QL1B đến hết địa phận Hà Nội)

3.900

2.964

2.574

2.379

3.024

2.318

1.814

1.512

2 520

1 932

1 512

1 260

24

Đường Phú Thị (từ đường 181 qua trường THCS Tô Hiệu đến Mương nước giáp xã Dương Quang

6 600

4 686

4 026

3 696

4.620

3.721

3.175

2.646

3 850

3 101

2 646

2 205

 

Đường Dương Xá

8 400

5 796

4 956

4 536

4.752

4.476

3.629

3.024

3 960

3 730

3 024

2 520

25

Đường Dương Quang (từ trạm y tế xã Dương Quang qua UBND xã Dương Quang đến ngã tư đầu thôn Yên Mỹ

8 400

5 796

4 956

4 536

4.752

4.476

3.629

3.024

3 960

3 730

3 024

2 520

Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.

 

BẢNG SỐ 8

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

a

Đường quốc lộ

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

Đường quốc lộ 32: Đoạn qua địa phận xã Đức Giang, Đức Thượng

10 200

6 834

5 814

5 304

4 908

4 700

3 780

3 402

4 090

3 917

3 150

2 835

2

Đại Lộ Thăng Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã An Khánh đến đê tả Đáy

13 000

8 320

7 020

7 728

5 832

5 564

4 838

4 355

4 860

4 637

4 032

3 629

 

Đoạn từ đê tả Đáy đến cầu Sông Đáy

8 400

5 796

4 956

4 536

4 579

3 689

3 629

3 024

3 816

3 074

3 024

2 520

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 422

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn qua xã Đức Giang, Sơn Đồng đến đê tả Đáy

5 800

4 176

3 596

3 306

3 682

2 577

1 841

1 657

3 068

2 148

1 534

1 381

 

Đoạn từ đê tả Đáy đến Sông Đáy

4 200

3 192

2 772

2 562

3 024

2 298

1 535

1 314

2 520

1 915

1 279

1 095

 

Đoạn từ Sông Đáy đến giáp địa phận Sài Sơn Quốc Oai

3 200

2 496

2 176

2 016

2 068

1 488

1 256

1 178

1 723

1 240

1 047

982

2

Đường tỉnh lộ 422B: Đoạn qua xã Sơn Đồng

7 200

5 040

4 320

3 960

4 043

3 212

2 991

1 864

3 369

2 677

2 492

1 553

3

Đường tỉnh lộ 423

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã An Khánh đến đê tả Đáy

6 200

4 464

3 844

3 534

3 936

2 755

1 968

1 771

3 280

2 296

1 640

1 476

 

Đoạn từ đê tả Đáy qua các xã vùng bãi đến tiếp giáp huyện Quốc Oai

4 600

3 450

2 990

2 760

3 439

2 614

1 750

1 500

2 865

2 179

1 458

1 250

5

Đường Sơn Đồng - Song Phương (từ ngã Tư Sơn Đồng đến đê tả Đáy)

7 800

5 460

4 680

5 610

4 380

3 480

3 240

2 640

3 650

2 900

2 700

2 200

6

Đường Tiền Yên - Lại Yên

 

 

 

 

3 024

2 298

1 535

1 314

2 520

1 915

1 279

1 095

 

Đoạn từ đê tả Đáy đến ngã tư Phương Bảng

3 900

2 964

2 574

2 379

2 520

1 940

1 296

1 236

2 100

1 617

1 080

1 030

 

Đoạn từ ngã tư Phương Bảng đến ngã ba Cầu Khum

6 200

4 464

3 844

3 534

3 936

2 755

1 968

1 771

3 280

2 296

1 640

1 476

7

Đường Lại Yên - An Khánh (đoạn từ ngã ba Cầu Khum đến tiếp giáp xã An Khánh)

6 600

4 686

4 026

3 696

4 002

2 801

2 000

1 800

3 335

2 334

1 667

1 500

8

Đường Cầu Khum - Vân Canh (đoạn từ ngã ba Cầu Khum đến giáp xã Vân Canh)

7 800

5 460

4 680

5 610

4 380

3 480

3 240

2 640

3 650

2 900

2 700

2 200

9

Đường ven đê Tả Đáy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bên Đồng

4 800

3 552

3 072

2 832

3 588

2 692

1 798

1 540

2 990

2 243

1 498

1 283

 

Bên Bãi

4 300

3 225

2 795

2 580

3 360

2 554

1 705

1 460

2 800

2 128

1 421

1 217

Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.

 

BẢNG SỐ 8

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN MÊ LINH
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

a

Quốc lộ

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

Quốc lộ 23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn thuộc địa phận xã Tiền Phong, Mê Linh

4 500

3 375

2 925

2 700

3.528

2.646

2.293

2.117

2 940

2 205

1 911

1 764

 

Đoạn thuộc địa phận xã Đại Thịnh

3 900

2 964

2 574

2 379

3.024

2.298

1.966

1.814

2 520

1 915

1 638

1 512

 

Đoạn thuộc địa phận xã Thanh Lâm

3 500

2 695

2 345

2 170

2.688

2.062

1.747

1.613

2 240

1 718

1 456

1 344

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 301 Đoạn từ giáp Đông Anh đến giáp đường 23

4 500

3 375

2 925

2 700

3.528

2.646

2.293

2.117

2 940

2 205

1 911

1 764

2

Tỉnh lộ 50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba Cổ ngựa đến giáp chân đê Tráng Việt

3 500

2 695

2 345

2 170

2.688

2.062

1.747

1.613

2 240

1 718

1 456

1 344

 

Đoạn từ ngã ba Đại Thịnh đến giáp chân đê Sông Hồng

3 500

2 695

2 345

2 170

2.688

2.062

1.747

1.613

2 240

1 718

1 456

1 344

 

Đoạn từ giáp Quốc lộ 23 đến giáp đê Sông Hồng (xã Mê Linh)

3 500

2 695

2 345

2 170

2.688

2.062

1.747

1.613

2 240

1 718

1 456

1 344

3

Tỉnh lộ 35 Đoạn thuộc địa phận các xã Đại Thịnh, Thanh Lâm.

3 300

2 541

2 211

2 046

2.520

1.940

1.638

1.537

2 100

1 617

1 365

1 281

4

Tỉnh lộ 312 Đoạn thuộc địa phận xã Tam Đồng, Thạch Đà

3 300

2 541

2 211

2 046

2.520

1.940

1.638

1.537

2 100

1 617

1 365

1 281

5

Tỉnh lộ 308

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn thuộc địa phận các xã Tiến Thắng, xã Liên Mạc

2 300

1 817

1 587

1 472

1.764

1.382

1.147

1.076

1 470

1 152

956

897

 

Đoạn thuộc địa phận các xã Tiến Thịnh, xã Tự Lập

2 100

1 680

1 470

1 365

1.512

1.189

1.028

953

1 260

991

857

794

c

Đường liên xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đoạn từ giáp đường 301 đến giáp đường 23 (xã Tiền Phong)

3 900

2 964

2 574

2 379

3.024

2.298

1.966

1.814

2 520

1 915

1 638

1 512

7

Đoạn từ ngã ba chợ Thạch Đà đến dốc Quán Ngói

3 500

2 695

2 345

2 170

2.688

2.062

1.747

1.613

2 240

1 718

1 456

1 344

8

Đoạn từ giáp thị trấn Chi Đông đến giáp Phúc Yên thuộc xã Kim Hoa

3 300

2 541

2 211

2 046

2.520

1.940

1.638

1.537

2 100

1 617

1 365

1 281

9

Đoạn từ chợ Thạch Đà đến Bách hóa cũ

2 600

2 054

1 794

1 664

2.016

1.553

1.310

1.230

1 680

1 294

1 092

1 025

10

Đoạn từ chợ Thạch Đà đến kho thôn 2

2 100

1 680

1 470

1 365

1.512

1.189

1.028

953

1 260

991

857

794

11

Đoạn từ Bách hóa xã Thạch Đà đến giáp địa phận xã Liên Mạc

2 100

1 680

1 470

1 365

1.512

1.189

1.028

953

1 260

991

857

794

12

Đoạn từ Bưu điện xã đến chợ Thạch Đà

2 100

1 680

1 470

1 365

1.512

1.189

1.028

953

1 260

991

857

794

13

Đoạn từ dốc chợ Ba Đê đến Kênh T1 thuộc xã Tiến Thịnh

2 100

1 680

1 470

1 365

1.512

1.189

1.028

953

1 260

991

857

794

14

Đoạn từ giáp xã Vạn Yên đến hết địa phận khu 1 Trung Hà thuộc xã Tiến Thịnh

2 100

1 680

1 470

1 365

1.512

1.189

1.028

953

1 260

991

857

794

15

Đoạn từ giáp đường 23 đến giáp đường 35 thuộc xã Thanh Lâm

2.700

2.133

1.863

1.728

2.094

1.613

1.361

1.277

1 745

1 344

1 134

1 064

16

Đoạn từ thôn Yên Nội đến điểm gác đê số 2 thuộc xã Vạn Yên

2 100

1 680

1 470

1 365

1.512

1.189

1.028

953

1 260

991

857

794

17

Đoạn từ chợ Yên Thị đến UBND xã Tiến Thịnh

1 700

1 377

1 207

1 122

1.260

995

874

824

1 050

829

728

687

18

Đoạn từ Bách hóa xã Thạch Đà đến giáp đường 312

2 600

2 054

1 794

1 664

2.016

1.553

1.310

1.230

1 680

1 294

1 092

1 025

19

Đoạn từ chùa Bụt mọc đến dốc quản khung thuộc xã Thạch Đà

1 700

1 377

1 207

1 122

1.260

995

874

824

1 050

829

728

687

20

Đoạn từ dốc vật liệu đến giáp đường 312 thuộc xã Thạch Đà

2 600

2 054

1 794

1 664

2.016

1.553

1.310

1.230

1 680

1 294

1 092

1 025

21

Đoạn từ điểm gác đê số 2 đến giáp chợ Ba Đê thuộc xã Vạn Yên

1 700

1 377

1 207

1 122

1.260

995

874

824

1 050

829

728

687

22

Đoạn từ dốc Mốc đến giáp xã Tiến Thịnh thuộc xã Chu Phan

1 700

1 377

1 207

1 122

1.260

995

874

824

1 050

829

728

687

23

Đường gom chân đê thuộc xã Tráng Việt

1 700

1 377

1 207

1 122

1.260

995

874

824

1 050

829

728

687

24

Đoạn từ Kênh T1 đến giáp đường 308 thuộc xã Tiến Thịnh

1 700

1 377

1 207

1 122

1.260

995

874

824

1 050

829

728

687

25

Đoạn từ UBND xã Tiến Thịnh đến giáp Đường 308

1 700

1 377

1 207

1 122

1.260

995

874

824

1 050

829

728

687

26

Đoạn từ giáp xã Thạch Đà đến giáp xã Vạn Yên thuộc xã Liên Mạc

1 400

1 134

994

924

1.008

874

776

728

840

728

647

607

27

Đoạn từ Xóm Tơi thuộc xã Văn Khê đến thôn Nội Đồng xã Đại Thịnh

1 400

1 134

994

924

1.008

874

776

728

840

728

647

607

28

Đường đê sông Cà Lồ thuộc xã Tiến Thắng, Xã Tự Lập

1 400

1 134

994

924

1.008

874

776

728

840

728

647

607

29

Đường gom chân đê thuộc xã Hoàng Kim, Thạch Đà, Văn Khê

1 400

1 134

994

924

1.008

874

776

728

840

728

647

607

30

Đoạn từ Tuyển sinh thái đến giáp thôn Đức Hậu thuộc xã Thanh Lâm

1 400

1 134

994

924

1.008

874

776

728

840

728

647

607

31

Đoạn từ thôn Đức Hậu đến thôn Thanh Vân thuộc xã Thanh Lâm

1 400

1 134

994

924

1.008

874

776

728

840

728

647

607

32

Đoạn từ thôn Mỹ Lộc đến thôn Phú Hữu thuộc xã Thanh Lâm

1 400

1 134

994

924

1.008

874

776

728

840

728

647

607

33

Đoạn từ thôn Phú Hữu đến thôn Ngự Tiền thuộc xã Thanh Lâm

1 400

1 134

994

924

1.008

874

776

728

840

728

647

607

34

Đoạn từ thôn Ngự Tiền đến thôn Đức Hậu thuộc xã Thanh Lâm

1 400

1 134

994

924

1.008

874

776

728

840

728

647

607

35

Đoạn từ thôn Phù Trì đến giáp thôn Bảo Tháp thuộc xã Kim Hoa

1 300

1 053

923

858

798

655

582

546

665

546

485

455

36

Đoạn từ thôn Kim Tiền đến giáp thôn Ngọc Trì thuộc xã Kim Hoa

1 300

1 053

923

858

798

655

582

546

665

546

485

455

37

Đoạn từ thôn Ngọc Trì đến bến Ngà thuộc xã Kim Hoa

1 300

1 053

923

858

798

655

582

546

665

546

485

455

38

Đoạn từ thôn Bạch Đa đến thôn Yên Phú thuộc xã Kim Hoa

1 300

1 053

923

858

798

655

582

546

665

546

485

455

39

Đoạn từ điểm gác đê số 2 đến giáp Nguyệt Đức thuộc xã Vạn Yên

1 300

1 053

923

858

798

655

582

546

665

546

485

455

40

Đoạn từ cầu xóm 4 xã Chu Phan đến giáp Cổng Tọa thuộc xã Chu Phan

1 000

820

720

670

672

538

470

437

560

448

392

364

Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.

 

BẢNG SỐ 8

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường ph

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

a

Quốc lộ

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

Đường Hồ Chí Minh: Đoạn qua xã An Phú

2 300

1 817

1 587

1 472

1 184

979

857

809

987

816

714

674

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 429

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ đầu cầu Ba Thá đến giáp ngã 3 xã Phúc Lâm

2 700

2 133

1 863

1 728

2 016

1 562

1 310

1 230

1680

1302

1092

1 025

 

Đoạn từ ngã 3 xã Phúc Lâm đến hết địa phận huyện Mỹ Đức

2 200

1 760

1 540

1 430

1 133

948

832

786

944

790

693

655

2

Đường 419

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn qua địa phận các xã: Phúc Lâm, An Mỹ, Hương Sơn

2 400

1 896

1 656

1 536

1 236

1 034

907

858

1030

862

756

715

 

Đoạn qua địa phận các xã: Mỹ Thành, Hồng Sơn, Lê Thanh, Xuy Xá, Phù Lưu Tế, Đại Hưng, Vạn Kim, Đốc Tín, Hùng Tiến

2 000

1 600

1 400

1 300

1 030

873

767

726

858

727

639

605

3

Đường 424

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn giáp địa phận thị trấn Đại Nghĩa đến giáp đập tràn xã Hợp Tiến

2 400

1 896

1 656

1 536

1 236

1 034

907

858

1030

862

756

715

 

Đoạn từ đập tràn xã Hợp Tiến đến hết địa phận huyện Mỹ Đức

1 900

1 520

1 330

1 235

978

829

729

690

815

691

607

575

4

Đường Đại Hưng - Hùng Tiến: Đoạn giáp tỉnh lộ 419 đến hết địa phận xã Hùng Tiến.

1 600

1296

1 136

1 056

 

823

707

622

590

 

686

589

519

492

5

Đường Đại Nghĩa - An Phú: Đoạn giáp thị trấn Đại Nghĩa đến hết địa phận xã An Phú.

1 600

1 296

1 136

1 056

 

823

707

622

590

 

686

589

519

492

6

Đường đê sông Mỹ Hà từ Hợp Tiến - An Tiến:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn giáp đường 424 (xã Hợp Tiến) đến An Tiến.

1 200

984

864

670

 

694

624

554

520

 

578

520

462

433

 

Đoạn từ đường 424 đến xã Hồng Sơn

1 200

984

864

670

 

694

624

554

520

 

578

520

462

433

7

Đường An Mỹ - Đồng Tâm: Đoạn giáp đường 419 (xã An Mỹ) đến đường 429 xã Đồng Tâm.

1 900

1 520

1 330

1 235

 

978

829

729

690

 

815

691

607

575

8

Đường đê đáy từ xã Phúc Lâm đi xã Đốc Tín:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ cầu Hạ Dục xã Phúc Lâm đến cống đồng Dày xã Đốc Tín.

1 300

1 053

923

858

 

751

676

601

563

 

626

563

501

469

 

Đoạn từ trạm bơm An Mỹ đến trụ sở UBND xã Phù Lưu Tế

1 300

1 053

923

858

 

751

676

601

563

 

626

563

501

469

9

Đường Đại Nghĩa - An Tiến: Đoạn từ giáp thị trấn Đại Nghĩa đến hết địa phận xã An Tiến.

1 600

1 296

1 136

1 056

 

823

707

622

590

 

686

589

519

492

10

Đường 425: Đoạn từ đầu cầu Nhật thôn Đục Khê đến Đền Trình thôn Yến Vĩ

2 400

1 896

1 656

1 536

 

1 236

1 034

907

858

 

1030

862

756

715

11

Đường từ cầu Phùng Xá đến xã Phù Lưu Tế

1 300

1 053

923

858

 

751

676

601

563

 

626

563

501

469

12

Đường từ cầu Phùng Xá đến UBND xã Phùng Xá

1 300

1 053

923

858

 

751

676

601

563

 

626

563

501

469

Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.

 

BẢNG SỐ 8

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN PHÚ XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

a

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

- Đoạn từ huyện Thường Tín đến giáp thị trấn Phú Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đối diện đường tầu

4 300

3 225

2 795

2 580

3.600

2.736

2.340

2.160

3000

2280

1950

1800

 

+ Phía đi qua đường tầu

3 300

2 541

2 211

2 046

2.700

2.080

1.756

1.648

2250

1733

1463

1373

2

- Đoạn từ giáp thị trấn Phú Xuyên đến Cầu Giẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đối diện đường tầu

3 300

2 541

2 211

2 046

2.700

2.080

1.756

1.648

2250

1733

1463

1373

 

+ Phía đi qua đường tầu

2 700

2 133

1 863

1 728

2.250

1.756

1.463

1.373

1875

1463

1219

1144

3

Đoạn từ Cầu Giẽ, Châu Can đến hết địa phận Phú Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đối diện đường tầu

2 700

2 133

1 863

1 728

2.250

1.756

1.463

1.373

1875

1463

1219

1144

 

+ Phía đi qua đường tầu

2 200

1 760

1 540

1 430

1.800

1.440

1.224

1.134

1500

1200

1020

945

4

Đoạn tránh QL 1A (Cầu Giẽ) lên đường cao tốc (từ giáp QL 1A cũ đến giáp đường cao tốc)

2 700

2 133

1 863

1 728

2.250

1.756

1.463

1.373

1875

1463

1219

1144

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 429

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

- Đoạn xã Phượng Dực (Từ giáp xã Nghiêm Xuyên Thường Tín đến giáp xã Hồng Minh)

2 700

2 133

1 863

1 728

2.250

1.756

1.463

1.373

1875

1463

1219

1144

1.2

- Đoạn xã Hồng Minh (Từ giáp xã Phượng Dực đến giáp xã Phú Túc)

2 200

1 760

1 540

1 430

1.800

1.440

1.224

1.134

1500

1200

1020

945

1.3

- Đoạn xã Phú Túc (Từ giáp xã Hồng Minh đến địa phận Ứng Hòa)

1 900

1 520

1 330

1 235

1.555

1.244

1.057

979

1295

1036

881

816

2

Đường 428 a

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn xã Phú Yên (từ Cầu Giẽ đến cầu cống thần Ứng Hòa

2 200

1 760

1 540

1 430

1.800

1.440

1.224

1.134

1500

1200

1020

945

3

Đường 428 b

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

- Đoạn xã Phúc Tiến (Từ giáp quốc lộ 1A đến hết xã Phúc Tiến)

1 900

1 520

1 330

1 235

1.555

1.244

1.057

979

1295

1036

881

816

3.2

- Đoạn xã Tri Thủy (Từ giáp xã Phúc Tiến đến giáp xã Minh Tân)

1 700

1 377

1 207

1 122

1.350

1.103

900

856

1125

919

750

713

3.3

- Đoạn xã Quang Lãng (Từ giáp xã Tri Thủy đến giáp đê Sông Hồng)

1 400

1 134

994

924

1.050

933

828

776

875

778

690

647

3.4

- Đoạn xã Minh Tân (Từ giáp xã Tri Thủy đến đường rẽ vào UBND xã Minh Tân)

1 200

984

864

804

900

810

720

676

750

675

600

563

3.5

- Đoạn xã Minh Tân (Từ đường rẽ vào UBND xã Minh Tân đến giáp chợ Lương Hà Nam)

1 000

820

720

670

750

675

600

563

625

563

500

469

c

Đường liên xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

- Đoạn xã Đại Thắng (Từ giáp xã Vân Tự Thường Tín đến hết thôn Phú Đôi)

1 400

1 134

994

924

1.050

933

828

776

875

778

690

647

2

- Đoạn xã Phượng Dực (Từ giáp xã Đại Thắng đến thôn Xuân La xã Phương Dực)

1 200

984

864

804

900

810

720

676

750

675

600

563

3

- Đoạn xã Văn Hoàng (Từ giáp thôn Phú Đôi đến đê Sông Nhuệ)

1 000

820

720

670

750

675

600

563

625

563

500

469

4

- Đoạn xã Nam Phong, Thụy Phú (Từ giáp huyện Thường Tín đến đê Sông Hồng)

1 400

1 134

994

924

1.050

933

828

776

875

778

690

647

5

- Đoạn xã Nam Triều đến Hồng Thái (Từ Cầu chui cao tốc TT Phú Xuyên đến hết địa phận xã Nam Triều)

1 400

1 134

994

924

1.050

933

828

776

875

778

690

647

6

- Đoạn xã Sơn Hà, Quang Trung, Tân Dân (Từ giáp TT Phú Xuyên đến cây xăng xã Tân Dân)

1 400

1 134

994

924

1.050

933

828

776

875

778

690

647

7

- Đoạn xã Tân Dân (Từ cây xăng xã Tân Dân đến Cầu tre Chuyên Mỹ)

1 400

1 134

994

924

1.050

933

828

776

875

778

690

647

8

- Đoạn xã Chuyên Mỹ (Từ Cầu Tre Chuyên Mỹ đến giáp thôn Cổ Hoàng)

1 000

820

720

670

750

675

600

563

625

563

500

469

 

- Đoạn xã Hoàng Long (Từ thôn Cổ Hoàng đến giáp xã Phú Túc)

1 200

984

864

804

900

810

720

676

750

675

600

563

9

- Đoạn xã Phú Túc (Từ giáp xã Hoàng Long đến giáp đường 429)

1 200

984

864

804

900

810

720

676

750

675

600

563

10

- Đoạn xã Phúc Tiến (Từ giáp QL 1A đến giáp xã Khai Thái)

1 700

1 377

1 207

1 122

1.350

1.103

900

856

1125

919

750

713

11

- Đoạn xã Khai Thái (Từ giáp xã Phúc Tiến đến giáp đê Sông Hồng)

900

738

648

603

676

607

540

506

563

506

450

422

12

- Đoạn xã Vân Từ (Từ giáp xã Phúc Tiến đến hết khu dịch vụ xã Vân Từ)

900

738

648

603

676

607

540

506

563

506

450

422

13

- Đoạn đường Quang Trung (Từ QL 1A xã Vân Tự đến đầu thôn Văn Lãng)

2 600

2 054

1 794

1 664

1.952

1.690

1.495

1.397

1.626

1.408

1.246

1.165

14

- Đoạn qua xã Văn Nhân (từ giáp TT Phú Minh đến hết xã Văn Nhân)

2 100

1 680

1 470

1 365

1.576

1.382

1.225

1.146

1.314

1.152

1.021

955

15

- Đường Hồng Minh đi Tri Trung (từ giáp đường 429 chợ Bóng đến hết địa phận xã Tri Trung)

1 600

1 296

1 136

1 056

1.201

1.066

947

887

1.001

889

789

739

16

Đường vào Bệnh viện Phú Xuyên (địa phận xã Phúc Tiến)

2 700

2 133

1 863

1 728

2.250

1.756

1.463

1.373

1875

1463

1219

1144

Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.

 

BẢNG SỐ 8

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN PHÚC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

1

Đường quốc lộ 32

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

Từ tiếp giáp huyện Đan Phượng đến giáp thị trấn

4 500

3 375

2 925

2 700

3.528

2.646

2.293

2.117

2 940

2 205

1 911

1 764

 

Từ giáp thị trấn đến giáp Sơn Tây

5 300

3 869

3 339

3 074

3.192

2.426

2.075

1.915

2 660

2 022

1 729

1 596

2

Đường tỉnh lộ 418:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đê Võng Xuyên đến giáp thị trấn Gạch

3 800

2 888

2 508

2 318

2.816

2.141

1.803

1.690

2 347

1 784

1 503

1 409

 

Từ giáp thị trấn Gạch đến giáp xã Cổ Đông - Sơn Tây

2 900

2 262

1 972

1 827

2.233

1.764

1.430

1.340

1 861

1 470

1 192

1 117

3

Đường tỉnh lộ 417

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường vào xóm Lầy xã Vân Phúc đến kênh tưới Phù Xa xã Xuân Phú

2 400

1 896

1 656

1 536

1.848

1.478

1.201

1.127

1 540

1 232

1 001

939

 

Đoạn còn lại qua xã: Sen Chiểu, Cẩm Đình, Xuân Phú, Vân Phúc, Vân Nam, Hát Môn

2 000

1 600

1 400

1 300

1.512

1.189

1.028

953

1 260

991

857

794

4

Đường tỉnh lộ 421

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa phận xã Hiệp Thuận, Liên Hiệp: Từ tiếp giáp QL 32 đến tiếp giáp huyện Quốc Oai

3 400

2 618

2 278

2 108

2.520

1.940

1.638

1.537

2 100

1 617

1 365

1 281

5

Đường tỉnh lộ 420

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa phận xã Liên Hiệp:

2 000

1 600

1 400

1 300

1.512

1.189

1.028

953

1 260

991

857

794

6

Đường giao thông khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đường Từ Đập tràn đến phía tây Cầu Phùng

2 400

1 896

1 656

1 536

1.848

1.478

1.201

1.127

1 540

1 232

1 001

939

b

Đường trục làng nghề Tam Hiệp: Từ giáp QL 32 đến giáp đình Thượng Hiệp

3 400

2 618

2 278

2 108

2.520

1.940

1.638

1.537

2 100

1 617

1 365

1 281

c

Đường Tam Hiệp - Hiệp Thuận: Từ giáp trục làng nghề Tam Hiệp đến giáp xã Hiệp Thuận

2 700

2 133

1 863

1 728

2.079

1.663

1.351

1.268

1 733

1 386

1 126

1 056

d

Đường xã Hiệp Thuận: Từ dốc đê Hữu Đáy (rặng Nhãn) đến giáp QL 32 (Bốt Đá)

3 400

2 618

2 278

2 108

2.520

1.940

1.638

1.537

2 100

1 617

1 365

1 281

đ

Đường xã Liên Hiệp: Từ dốc đê Hữu Đáy đến giáp Trường THCS Liên Hiệp

2 500

1 975

1 725

1 600

1.925

1.540

1.251

1.174

1 604

1 283

1 043

978

e

Đường đê sông Hồng qua các xã Cẩm Đình, Phương Độ, Sen Chiểu

2 000

1 600

1 400

1 300

1.512

1.189

1.028

953

1 260

991

857

794

g

Đường liên xã Thanh Đa, Tam Thuấn, Hát Môn: Từ giáp cầu Bảy QL 32 đến giáp đường tỉnh lộ 417 địa phận Hát Môn

3 400

2 618

2 278

2 108

2.520

1.940

1.638

1.537

2 100

1 617

1 365

1 281

Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.

 

BẢNG SỐ 8

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN QUỐC OAI
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

a

Quốc lộ:

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

Đại Lộ Thăng Long:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đoạn giáp Hoài Đức đến giáp Thị trấn Quốc Oai

6 800

4 828

4 148

3 808

4 872

3 557

3 070

2 826

4 060

2 964

2 558

2 355

1.2

Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai đến hết địa phận Quốc Oai

5 500

4 015

3 465

3 190

3 864

2 898

2 512

2 318

3 220

2 415

2 093

1 932

2

Đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh): đoạn giáp Thạch Thất đến hết địa phận Quốc Oai

4 100

3 116

2 706

2 501

3 192

2 435

2 075

1 915

2 660

2 029

1 729

1 596

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 421 A (đê 46 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long đến Cống tiêu Tây Ninh (giáp xã Liên Hiệp)

4 100

3 116

2 706

2 501

3 192

2 435

2 075

1 915

2 660

2 029

1 729

1 596

1.2

Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long đến giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419)

4 100

3 116

2 706

2 501

3 192

2 435

2 075

1 915

2 660

2 029

1 729

1 596

2

Đường 421B (đường 81 cũ) đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai đến dốc Phúc Đức B (ngã 3 đường 421A)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (Láng Hòa Lạc) đến Cây xăng Sài Khê

2 900

2 262

1 972

1 827

2 268

1 746

1 475

1 384

1 890

1 455

1 229

1 153

2,2

Đoạn giáp Cây xăng Sài Khê đến dốc Phúc Đức B

3 500

2 695

2 345

2 170

2 688

2 065

1 747

1 613

2 240

1 721

1 456

1 344

3

Đường 421B (đường 81 cũ) đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419 - ngã 3 Hiệu sách Thị trấn Quốc Oai) đến hết địa phận huyện Quốc Oai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,1

Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) đến Cầu Thạch Thán (máng 7)

4 100

3 116

2 706

2 501

3 192

2 435

2 075

1 915

2 660

2 029

1 729

1 596

3,2

Đoạn từ Cầu Thạch Thán đến Ngã 3 Cầu Muống

3 500

2 695

2 345

2 170

2 688

2 065

1 747

1 613

2 240

1 721

1 456

1 344

3,3

Đoạn từ Ngã 3 Cầu Muống đến Đê Tả Tích (đình Cấn Thượng)

2 900

2 262

1 972

1 827

2 268

1 746

1 475

1 384

1 890

1 455

1 229

1 153

3,4

Đoạn từ Đê Tả Tích đến hết địa phận huyện Quốc Oai (giáp Xuân Mai)

2 200

1 760

1 540

1 430

1 680

1 310

1 142

1 058

1 400

1 092

952

882

4

Đường 419 (đường 80 cũ) giáp thị trấn Quốc Oai đến giáp xã Tiên Phương

4 500

3 375

2 925

2 700

3 503

2 637

2 243

2 068

2 920

2 198

1 869

1 723

5

Đường 446: từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - ngã 4 Cầu Vai Déo đến hết địa phận huyện Quốc Oai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Ngã 3 NH nông nghiệp (lối vào Đồng Âm)

2 300

1 817

1 587

1 472

1 764

1 436

1 147

1 076

1 470

1 197

956

897

5.2

Đoạn từ giáp ngã 3 NH nông nghiệp đến hết địa phận huyện Quốc Oai

2 000

1 600

1 400

1 300

1 512

1 235

1 028

958

1 260

1 029

857

798

6

Đường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến ngã 3 Trầm Nứa

2 300

1 817

1 587

1 472

1 764

1 436

1 147

1 076

1 470

1 197

956

897

7

Đường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - ngã 3 chè Long Phú đến Trụ sở HTX nông nghiệp xã Hòa Thạch

2 300

1 817

1 587

1 472

1 764

1 436

1 147

1 076

1 470

1 197

956

897

8

Đường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) vào mỏ đá San Uây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Đoạn tiếp giáp Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) ngã ba chè Long Phú đến HTX nông nghiệp Thắng Đầu

2 300

1 817

1 587

1 472

1 764

1 436

1 147

1 076

1 470

1 197

956

897

8.2

Đoạn từ HTX nông nghiệp thôn Thắng Đầu đến mỏ đá San Uây

1 900

1 520

1 330

1 235

1 008

907

806

756

840

756

672

630

9

Đường 422 (đường 79 cũ): Đoạn giáp đường 421A (trại Phúc Đức) đến hết địa phận huyện Quốc Oai

2 500

1 975

1 725

1 600

1 918

1 561

1 247

1 170

1 598

1 301

1 039

975

10

Đường 423: Đoạn giáp đường 419 (xã Cộng Hòa) đến hết địa phận Huyện Quốc Oai

3 400

2 618

2 278

2 108

2 684

2 186

1 746

1 638

2 237

1 822

1 455

1 365

11

Đoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến hết Thôn Yên Thái xã Đông Yên

2 300

1 817

1 587

1 472

1 764

1 436

1 147

1 076

1 470

1 197

956

897

12

Đoạn giáp đường 419 từ ngã ba xã Cộng hòa đến hết địa phận Quốc Oai

2 300

1 817

1 587

1 472

1 764

1 436

1 147

1 076

1 470

1 197

956

897

13

Đoạn giáp đường Quốc lộ 21A (Hồ Chí Minh) đến giáp đường 419 (ngã 3 Cầu Muống - xã Thạch Thán)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.1

Đoạn giáp đường 21 A (Hồ Chí Minh) đến Nghĩa trang xã Cấn Hữu

2 300

1 817

1 587

1 472

1 764

1 436

1 147

1 076

1 470

1 197

956

897

13.2

Đoạn giáp Nghĩa trang Cấn Hữu đến đường 419 (ngã 3 Cầu Muống - xã Thạch Thán)

2 600

2 054

1 794

1 664

2 016

1 613

1 310

1 230

1 680

1 344

1 092

1 025

14

Đoạn giáp đường Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Trại cá Phú cát

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.1

Đoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến cầu Làng Nông Lâm

3 200

2 496

2 176

2 016

2 503

1 927

1 627

1 527

2 086

1 606

1 356

1 272

14.2

Đoạn giáp cầu Làng Nông Lâm đến Trại cá Phú Cát

2 500

1 975

1 725

1 600

1 918

1 561

1 247

1 170

1 598

1 301

1 039

975

Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.

 

BẢNG SỐ 8

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN SÓC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

a

Quốc lộ

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

Quốc lộ 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Phù Lỗ đến hết địa phận xã Phú Minh

4.600

3.450

2.990

2.760

3.704

2.766

2.173

1.679

3 087

2 305

1 811

1 399

-

Đoạn từ Phú Cường đến hết địa phận xã Tân Dân

4.500

3.375

2.925

2.700

3.544

2.646

2.079

1.607

2 953

2 205

1 733

1 339

-

Đoạn từ Quốc Lộ 2 vào sân bay Nội Bài

4.000

3.040

2.640

2.440

3.150

2.352

1.848

1.428

2 625

1 960

1 540

1 190

2

Đường Võ Nguyên Giáp

3.800

2.888

2.508

2.318

2.940

2.195

1.724

1.332

2 450

1 829

1 437

1 110

3

Đường Võ Văn Kiệt

3.800

2.888

2.508

2.318

2.940

2.195

1.724

1.332

2 450

1 829

1 437

1 110

4

Quốc lộ 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Phù Lỗ đến hết Phù Linh

6.300

4.470

3.840

3.530

4.368

3.262

2.562

1.980

3 640

2 718

2 135

1 650

-

Đoạn thuộc các xã Tân Minh, Trung Giã, Hồng Kỳ

5.000

3.700

3.200

2.950

4.027

2.966

2.326

1.794

3 355

2 472

1 938

1 495

5

Đường 131 (đoạn từ Tiên Dược đi Thanh Xuân)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn qua xã Tiên Dược

4.000

3.040

2.640

2.440

3.150

2.352

1.848

1.428

2 625

1 960

1 540

1 190

 

Đoạn qua xã Mai Đường, Quang Tiến, Thanh Xuân

3.800

2.888

2.508

2.318

2.940

2.195

1.724

1.332

2 450

1 829

1 437

1 110

b

Đường đa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đường Phù Lỗ - Đò Lo (đường 16)

4.500

3.375

2.925

2.700

3.544

2.646

2.079

1.607

2 953

2 205

1 733

1 339

7

Tỉnh lộ 35

4.500

3.375

2.925

2.700

3.544

2.646

2.079

1.607

2 953

2 205

1 733

1 339

8

Đường từ Quốc Lộ 3 đi đền Sóc

4.500

3.375

2.925

2.700

3.544

2.646

2.079

1.607

2 953

2 205

1 733

1 339

9

Đường từ Quốc lộ 2 đi Minh Trí, Xuân Hòa

3.400

2.618

2.278

2.108

2.678

2.053

1.619

1.254

2 231

1 710

1 349

1 045

10

Đường 35 đi Bắc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn qua xã Hồng kỳ

3.400

2.618

2.278

2.108

2.678

2.053

1.619

1.254

2 231

1 710

1 349

1 045

-

Đoạn qua xã Bắc Sơn

2.800

2.184

1.904

1.764

1.680

1.228

970

808

1 400

1 023

808

673

12

Đường 131 đi Bắc Phú

2.900

2.262

1.972

1.827

2.184

1.596

1.260

1.050

1 820

1 330

1 050

875

13

Đường 131 - Hiền Ninh

2.900

2.262

1.972

1.827

2.184

1.596

1.260

1.050

1 820

1 330

1 050

875

14

Núi Đôi - Thá

5.500

4.015

3.465

3.190

4.142

2.833

2.214

1.833

3 452

2 361

1 845

1 528

15

Quốc lộ 3 - Cầu Vát

4.500

3.375

2.925

2.700

3.544

2.646

2.079

1.607

2 953

2 205

1 733

1 339

16

Đường đền Sóc đi hồ Đông Quan

4.500

3.375

2.925

2.700

3.544

2.646

2.079

1.607

2 953

2 205

1 733

1 339

17

Đường đền Sóc đi hồ Thanh Trì

4.500

3.375

2.925

2.700

3.544

2.646

2.079

1.607

2 953

2 205

1 733

1 339

18

Đường Quốc lộ 3 đi Trường Lương thực thực phẩm

4.500

3.375

2.925

2.700

3.544

2.646

2.079

1.607

2 953

2 205

1 733

1 339

19

Đường Quốc lộ 3 đi tập thể quân đội 143 - 418 sang Bắc Phú

4.500

3.375

2.925

2.700

3.544

2.646

2.079

1.607

2 953

2 205

1 733

1 339

20

Đường 16 qua xã Đức Hòa đến cống Thá

3.400

2.618

2.278

2.108

2.678

2.053

1.619

1.254

2 231

1 710

1 349

1 045

21

Đường Quốc Lộ 3 đi Khu CN nội bài nối với đường 131

4.500

3.375

2.925

2.700

3.544

2.646

2.079

1.607

2 953

2 205

1 733

1 339

22

Đường quốc Lộ 3 đi TT sát hạch lái xe đi Thá

4.500

3.375

2.925

2.700

3.544

2.646

2.079

1.607

2 953

2 205

1 733

1 339

23

Quốc lộ 3 đi thôn thống nhất (đoạn Chợ Nỷ)

4.500

3.375

2.925

2.700

3.544

2.646

2.079

1.607

2 953

2 205

1 733

1 339

24

Đoạn quốc lộ 2 đi Cầu thống nhất (qua xã Thanh Xuân)

3.400

2.618

2.278

2.108

2.678

2.053

1.619

1.254

2 231

1 710

1 349

1 045

25

Đường 35 đi qua xã Hiền Ninh đến đường băng cũ

2.800

2.184

1.904

1.764

1.680

1.228

970

808

1 400

1 023

808

673

26

Đường Quốc lộ 2 đi Cầu Đò So (thuộc xã Phú Minh)

3.400

2.618

2.278

2.108

2.678

2.053

1.619

1.254

2 231

1 710

1 349

1 045

Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.

 

BẢNG SỐ 8

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC CÁC XÃ VÀ CÁC PHƯỜNG VIÊN SƠN, TRUNG HƯNG, TRUNG SƠN TRẦM THỊ XÃ SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường ph

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

a

Đường quốc lộ

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

Quốc lộ 32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn thuộc địa bàn xã Đường Lâm

5 300

3 869

3 339

3 074

2.152

1.686

1.463

1.374

1 793

1 405

1 219

1 145

 

Đoạn từ Chôt Nghệ qua địa phận phường Viên Sơn

8 000

5 280

3 900

3 600

3.360

2.554

2.184

2.016

2 800

2 128

1 820

1 680

2

QL21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã tư Viện 5 đến Ngã tư Tùng Thiện thuộc phường Trung Sơn Trầm

8 600

5 676

4 000

3 650

3.612

2.745

2.240

2.044

3 010

2 288

1 867

1 703

 

Đường Trung Sơn Trầm

6 200

4 464

3 844

3 534

2.604

2.159

2.153

1.979

2 170

1 799

1 794

1 649

 

Đoạn từ Cầu Quan đến cầu Hòa Lạc

4 500

3 375

2 925

2 700

1.827

1.471

1.282

1.207

1 522

1 226

1 068

1 006

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tránh QL 32

 

 

 

 

2.574

1.699

1.158

901

2 145

1 416

965

751

 

Đoạn qua phường Trung Hưng

5 700

4 161

3 591

3 306

2.314

1.813

1.574

1.478

1 928

1 511

1 312

1231

 

Đoạn qua xã Thanh Mỹ

3 600

2 772

2 412

2 232

1.462

1.208

1.057

998

1 218

1 007

881

831

 

Đoạn qua xã Đường Lâm

3 900

2 964

2 574

2 379

1.583

1.292

1.128

1.063

1 319

1 076

940

886

2

Đường đôi (Từ QL21 đến giáp công ty du lịch Sơn Tây

4 400

3 300

2 860

2 640

1.786

1.438

1.253

1.180

1 489

1 198

1 045

983

3

Đường tỉnh lộ 416 từ Ngã tư Tùng Thiện đến hết địa phận thị xã Sơn Tây

4 200

3 192

2 772

2 562

1.705

1.391

1.215

1.145

1 421

1 159

1 012

954

4

Đường tỉnh lộ 82 (đường 418) thuộc địa bàn xã Sơn Đông, Cổ Đông

3 400

2 618

2 278

2 108

1.380

1.141

998

942

1 150

951

832

785

5

Đường tỉnh lộ 413 (tỉnh lộ 88 cũ): Từ ngã ba Vị Thủy đến hết địa phận xã Xuân Sơn

3 000

2 340

2 040

1 890

1.246

1.043

914

864

1 038

869

762

720

6

Đường tỉnh lộ 414 (tỉnh lộ 87B) thuộc địa bàn xã Xuân Sơn

3 000

2 340

2 040

1 890

1.246

1.043

914

864

1 038

869

762

720

7

Đường từ quốc lộ 21 đến giáp trường Lục Quân

3 300

2 541

2 211

2 046

1.340

1.107

969

915

1 116

923

808

762

8

Đường từ quốc lộ 21 đến giáp đơn vị 916

3 300

2 541

2 211

2 046

1.340

1.107

969

915

1 116

923

808

762

9

Phố Tiền Huân

4 500

3 375

2 925

2 700

1.827

1.471

1.282

1.207

1 522

1 226

1 068

1 006

10

Cổng Ô

5 300

3 869

3 339

3 074

2.152

1.686

1.463

1.374

1 793

1 405

1 219

1 145

9

Vân Gia

4 500

3 375

2 925

2 700

1.827

1.471

1.282

1.207

1 522

1 226

1 068

1 006

10

Viên Sơn - Sen Chiểu

5 300

3 869

3 339

3 074

2.152

1.686

1.463

1.374

1 793

1 405

1 219

1 145

11

Phù Sa

4 500

3 375

2 925

2 700

1.827

1.471

1.282

1.207

1 522

1 226

1 068

1 006

13

Đường Đền Và

3 500

2 695

2 345

2 170

1.421

1.174

1.028

970

1 184

979

856

808

Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.

 

BẢNG SỐ 8

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN THẠCH THẤT
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

a

Đường Quốc Lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đại Lộ Thăng Long

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1.1

Đoạn từ địa phận xã Đồng trúc đến hết xã Hạ Bằng

5 500

4 015

3 465

3 190

4.234

3.175

2.117

1.906

3 528

2 646

1 764

1 588

1.2

Đoạn địa phận xã Thạch Hòa

4 600

3 450

2 990

2 760

3.704

2.806

1.906

1.747

3 087

2 338

1 588

1 456

1.3

Từ km 30+169 (nút giao thông vòng xuyến Đại Lộ Thăng Long) đến hết địa bàn xã Tiến Xuân, Yên Bình

3 400

2 618

2 278

2 108

2.646

2.065

1.482

1.429

2 205

1 721

1 235

1 191

 

Đoạn qua xã Yên Bình

2 700

2 133

1 863

1 728

2.117

1.693

1.270

1.218

1 764

1 411

1 058

1 015

2

Đường Quốc lộ 21A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đoạn giáp Sơn Tây đến ngã ba cao tốc (Đại Lộ Thăng Long)

4 000

3 040

2 640

2 440

3.088

2.408

1.729

1.579

2 573

2 007

1 441

1 316

2.2

Từ ngã ba cao tốc (Đại Lộ Thăng Long) đến hết Thạch Thất

3 800

2 888

2 508

2 318

2.911

2.328

1.588

1.504

2 426

1 940

1 323

1 253

3

Đường QL 32 (qua xã Đại Đồng)

4 000

3 040

2 640

2 440

3.088

2.408

1.729

1.579

2 573

2 007

1 441

1 316

b

Tỉnh L

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 419

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Từ giáp thị trấn Phúc Thọ qua địa phận xã Cẩm Yên, Đại Đồng

2 900

2 262

1 972

1 827

2.222

1.823

1.248

1.185

1 851

1 519

1 040

988

1.2

Qua địa phận xã Lại Thượng và xã Phú Kim

3.800

2 888

2 508

2 318

2.911

2.328

1.588

1.504

2 426

1 940

1 323

1 253

1.3

Từ giáp thị trấn Liên Quan đến hết địa phận xã Tràng Sơn

4 000

3 040

2 640

2 440

3.088

2.408

1.729

1.579

2 573

2 007

1 441

1 316

1.4

Từ giáp xã Tràng Sơn đến cuối xã Bình Phú

4 500

3 375

2 925

2 700

3.528

2.671

1.814

1.663

2 940

2 226

1 512

1 386

1.5

Từ giáp xã Bình Phú đến giáp huyện Quốc Oai

5 500

4 015

3 465

3 190

4.234

3.175

2.117

1.906

3 528

2 646

1 764

1 588

2

Đường 420

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đoạn từ Quốc Lộ 21A qua đến xã Kim Quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Quốc Lộ 21 qua xã Bình Yên

4 000

3 040

2 640

2 440

3.088

2.408

1.729

1.579

2 573

2 007

1 441

1 316

-

Đoạn qua xã Kim Quan

3 400

2 618

2 278

2 108

2.646

2.065

1.482

1.429

2 205

1 721

1 235

1 191

2.2

Đoạn từ đường 419 đến giáp huyện Phúc Thọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường 419 qua xã Hương Ngải

2 700

2 133

1 863

1 728

2.117

1.693

1.270

1.218

1 764

1 411

1 058

1 015

-

Đoạn từ xã Hương Ngải đến giáp huyện Phúc Thọ

2 600

2 054

1 794

1 664

2.016

1.613

1.210

1.159

1 680

1 344

1 008

966

3

Đường 446

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đoạn từ giáp xã Đông Xuân (huyện Quốc Oai) đến hết địa bàn xã Tiến Xuân

2 000

1 600

1 400

1 300

1.440

1.280

1.136

1.064

1 200

1 067

946

886

3.2

Đoạn từ giáp xã Tiến Xuân đến hết địa phận xã Yên Bình

1 400

1 134

994

924

1.008

907

806

756

840

756

672

630

3.3

Đoạn từ giáp xã Yên Bình đến xã Yên Trung

1 100

902

792

737

756

680

605

568

630

567

504

473

c

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường nhánh của đường 419

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Từ đường 419 đến Đại Lộ Thăng Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường 419 qua xã Cẩm Yên

2 300

1 817

1 587

1 472

1.512

1.235

1.008

958

1 260

1 029

840

798

-

Đoạn qua xã Lại Thượng

2 000

1 600

1 400

1 300

1.440

1.280

1.136

1.064

1 200

1 067

946

886

-

Đoạn qua các xã: Bình Yên, Tân Xã, Hạ Bằng, Đồng Trúc đến giáp đường Đại Lộ Thăng Long

3 100

2 418

2 108

1 953

2.293

1.835

1.376

1.319

1 911

1 529

1 147

1 099

1.2

Từ đường 419 đến Quốc Lộ 32 (xã Đại Đồng)

3 100

2 418

2 108

1 953

2.293

1.835

1.376

1.319

1 911

1 529

1 147

1 099

1.3

Từ đường 419 qua xã Thạch Xa, Cần Kiệm, Hạ Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường 419 qua xã Thạch Xá

4 000

3 040

2 640

2 440

3.088

2.408

1.729

1.579

2 573

2 007

1 441

1 316

-

Đoạn qua xã Cần Kiệm, Hạ Bằng

3 400

2 618

2 278

2 108

2.646

2.065

1.482

1.429

2 205

1 721

1 235

1 191

1.4

Đoạn giáp đường 419 đến Giếng Bìm xã Hữu Bằng

4 000

3 040

2 640

2 440

3.088

2.408

1.729

1.579

2 573

2 007

1 441

1 316

1.5

Đoạn giáp đường 419 đến UBND xã Chàng Sơn

3 400

2 618

2 278

2 108

2.646

2.065

1.482

1.429

2 205

1 721

1 235

1 191

2

Đường nhánh của đường 420 (đoạn giáp đường 420 đến hết thôn Dị Nậu)

3 900

2 964

2 574

2 379

3.024

2.369

1.613

1.562

2 520

1 974

1 344

1 302

3

Đường nhánh của đường 446

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Xã Tiến Xuân:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ suối Ngọc Vua Bà đến giáp Đại học Quốc Gia

1 600

1 296

1 136

1 056

1.245

1.022

739

716

1 038

852

616

597

-

Từ giáp đường 446 xóm gò chói đến xóm trại mới

1 600

1 296

1 136

1 056

1.245

1.022

739

716

1 038

852

616

597

3.2

Xã Yên Bình:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn giáp đường 446 đến bể điều áp (bể nước sạch

1 200

984

864

804

934

776

562

545

778

647

468

454

-

Đoạn giáp đường 446 đến Đại Lộ Thăng Long kéo dài (đường quy hoạch chưa trải nhựa)

1 400

1 134

994

924

1.008

907

806

756

840

756

672

630

-

Đoạn từ chợ Cò đến cầu Đá Mài

1 000

820

720

670

504

454

403

378

420

378

336

315

3.3

Xã Yên Trung:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn giáp đường 446 đến cầu Đá Mài

1 000

820

720

670

504

454

403

378

420

378

336

315

Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.

 

BẢNG SỐ 8

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN THANH OAI
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

a

Quốc lộ

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

Quốc lộ 21B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đoạn giáp xã Bích Hòa đến giáp Thị trấn Kim Bài

6 600

4 686

4 026

3 696

5 040

3 175

2 218

1 814

4 200

2 646

1 848

1 512

1.2

Đoạn giáp thị trấn Kim Bài đến hết địa phận xã Hồng Dương

5 300

3 869

3 339

3 074

4 047

2 622

1 839

1 509

3 373

2 185

1 533

1 258

b

Đường tỉnh lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 427: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết địa phận xã Thanh Thùy.

4 900

3 626

3 136

2 891

3 192

1 996

1 675

1 345

2 660

1 664

1 395

1 121

2

Đường 429

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết xã Dân Hòa (Phố Vác)

3 900

2 964

2 574

2 379

2 541

1 632

1 374

1 107

2 117

1 360

1 145

923

 

Đoạn giáp xã Dân Hòa đến Dốc Mọc xã Cao Dương

2 800

2 184

1 904

1 764

1 824

1 202

1 017

821

1 520

1 002

847

684

 

Đoạn giáp dốc Mọc xã Cao Dương đến hết địa phận xã Xuân Dương

2 200

1 760

1 540

1 430

1 433

969

822

666

1 194

807

685

555

c

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Thanh Cao - Cao Viên: Đoạn từ đình Thượng Thanh xã Thanh Cao đến giáp xã Cao Viên

2 300

1 817

1 587

1 472

1 498

1 000

847

685

1 249

834

706

571

2

Đường Tam Hưng - Mỹ Hưng: Đoạn giáp tỉnh lộ 427 đến hết xã Tam Hưng

3 700

2 849

2 479

2 294

2 410

1 569

1 324

1 068

2 009

1 307

1 103

890

Đường Tam Hưng - Mỹ Hưng: Đoạn giáp xã Tam Hưng đến thôn Quang Minh, xã Mỹ Hưng

2 800

2 184

1 904

1 764

1 824

1 202

1 017

821

1 520

1 002

847

684

3

Đường trục xã Thanh Cao: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết Đình Thượng Thanh

4 700

3 478

3 008

2 773

3 062

1 915

1 606

1 291

2 552

1 596

1 338

1 075

Đường trục xã Thanh Cao: Từ giáp Đình Thượng Thanh đến đê sông Đáy

3 400

2 618

2 278

2 108

2 215

1 441

1 216

981

1 846

1 201

1 014

818

4

Đường Hồng Dương - Liên Châu: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết xã Hồng Dương

3 900

2 964

2 574

2 379

2 541

1 632

1 374

1 107

2 117

1 360

1 145

923

Đường Hồng Dương - Liên Châu: Đoạn giáp xã Hồng Dương đến Trụ sở UBND xã Liên Châu.

3 100

2 418

2 108

1 953

2 020

1 331

1 126

909

1 683

1 109

938

757

5

Đường Liên Châu - Tân Ước: Đoạn từ trụ sở UBND xã Liên Châu đến giáp đường trục Vác - Thanh Văn.

2 400

1 896

1 656

1 536

1 564

1 044

884

715

1 303

870

737

596

6

Đường Vác - Thanh Văn: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết xã Dân Hòa.

3 900

2 964

2 574

2 379

2 541

1 632

1 374

1 107

2 117

1 360

1 145

923

Đường Vác - Thanh Văn: Đoạn giáp xã Dân Hòa đến hết xã Tân Ước.

3 100

2 418

2 108

1 953

2 020

1 331

1 126

909

1 683

1 109

938

757

Đường Vác - Thanh Văn: Đoạn giáp xã Tân Ước đến giáp tỉnh lộ 427.

2 400

1 896

1 656

1 536

1 564

1 044

884

715

1 303

870

737

596

7

Đường Kim Bài - Đỗ Động: Đoạn giáp thị trấn Kim Bài đến hết Trường PTTH Thanh Oai A

2 400

1 896

1 656

1 536

1 564

1 044

884

715

1 303

870

737

596

Đường Kim Bài - Đỗ Động: Đoạn giáp Trường PTTH Thanh Oai A đến đường Đỗ Động đi Thanh Văn

1 900

1 520

1 330

1 235

1 238

837

710

575

1 032

697

592

479

Đường Kim Bài - Đỗ Động: Đoạn giáp đường Đỗ Động đi Thanh Văn, đến quán Cháo, thôn đồng Giã, xã Đỗ Động.

1 500

1 215

1 065

990

977

669

569

461

814

557

474

384

8

Đường Đìa Muỗi: Đoạn giáp thị trấn Kim Bài đến giáp tỉnh lộ 427.

3 900

2 964

2 574

2 379

2 541

1 632

1 374

1 107

2 117

1 360

1 145

923

9

Đường trục xã Hồng Dương: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết ngã ba thôn Đỗ Động - Mạch Kỳ

4 900

3 626

3 136

2 891

3 192

1 996

1 675

1 345

2 660

1 664

1 395

1 121

Đường trục xã Hồng Dương: Đoạn giáp ngã ba thôn Đỗ Động - Mạch Kỳ đến đầu đường rẽ đi thôn Phương Nhị.

3 000

2 340

2 040

1 890

1 954

1 288

1 089

880

1 629

1 074

908

733

10

Đường trục xã Tam Hưng: Đoạn giáp tỉnh lộ 427 đến trụ sở UBND xã Tam Hưng.

3 700

2 849

2 479

2 294

2 410

1 569

1 324

1 068

2 009

1 307

1 103

890

11

Đường trục xã Bình Minh: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến chợ mới thôn Minh Kha.(rộng 3m)

4 100

3 116

2 706

2 501

2 671

1 716

1 445

1 164

2 226

1 430

1 204

970

12

Đường trục xã Phương Trung: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đê sông Đáy.

4 700

3 478

3 008

2 773

3 062

1 915

1 606

1 291

2 552

1 596

1 338

1 075

13

Đường trục xã Thanh Mai: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết UBND xã Thanh Mai

4 700

3 478

3 008

2 773

3 062

1 915

1 606

1 291

2 552

1 596

1 338

1 075

Đường trục xã Thanh Mai: Đoạn giáp UBND xã Thanh Mai đến đê sông Đáy.

3 500

2 695

2 345

2 170

2 280

1 484

1 252

1 010

1 900

1 236

1 043

842

Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.

 

BẢNG SỐ 8

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

a

Quốc lộ

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

- Ngọc Hồi (từ giáp xã Tứ Hiệp đến Cầu Ngọc Hồi)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đối diện đường tầu

13 200

8 448

7 128

6 468

6 336

4 055

3 421

3 105

5 280

3 379

2 851

2 587

 

+ Phía đi qua đường tầu

11 600

7 656

6 496

5 916

5 568

3 675

3 118

2 840

4 640

3 062

2 598

2 366

 

- Quốc lộ 1A đoạn từ Cầu Ngọc Hồi đến hết địa phận huyện Thanh Trì.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đối diện đường tầu

12 200

7 930

6 710

6 100

5 856

3 806

3 221

2 928

4 880

3 172

2 684

2 440

 

+ Phía đi qua đường tầu

9 600

6 528

5 568

5 088

4 608

3 133

2 673

2 442

3 840

2 611

2 227

2 035

2

Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ đoạn địa phận huyện Thanh Trì

9 200

6 256

5 336

4 876

4 423

3 557

3 070

2 826

3 686

2 964

2 558

2 355

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường gom chân QL 1B (từ giáp xã Tứ Hiệp đến hết địa phận huyện Thanh Trì)

4 100

3 116

2 706

2 501

3 192

2 426

1 920

1 680

2 660

2 022

1 600

1 400

2

Đường gom chân đê Sông Hồng (đoạn từ hết địa phận xã Tứ Hiệp đến hết địa phận Huyện Thanh Trì)

4 100

3 116

2 706

2 501

3 192

2 426

1 920

1 680

2 660

2 022

1 600

1 400

3

Đường Ngũ Hiệp (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận xã Ngũ Hiệp)

5 100

3 774

3 264

3 009

4 032

3 024

2 621

2 419

3 360

2 520

2 184

2 016

4

Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua UBND xã Ngũ Hiệp đến đường Ngũ Hiệp

5 100

3 774

3 264

3 009

4 032

3 024

2 621

2 419

3 360

2 520

2 184

2 016

 

Đường nối Tứ Hiệp đến Ngũ Hiệp (đoạn qua xã Ngũ Hiệp

5 100

3 774

3 264

3 009

4 032

3 024

2 621

2 419

3 360

2 520

2 184

2 016

5

Đường Đông Mỹ (từ cuối đường Ngũ Hiệp đến hết đường Đông Mỹ)

5 100

3 774

3 264

3 009

4 032

3 024

2 621

2 419

3 360

2 520

2 184

2 016

6

Đường liên xã Đông Mỹ - Vạn Phúc (từ giáp đường Đông Mỹ đến giáp đường đê Sông Hồng)

5 100

3 774

3 264

3 009

4 032

3 024

2 621

2 419

3 360

2 520

2 184

2 016

7

Đường Liên Ninh - Đại Áng (từ giáp đường QL1A đến giáp đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng)

4 100

3 116

2 706

2 501

3 192

2 426

1 920

1 680

2 660

2 022

1 600

1 400

8

Đường liên xã Quốc lộ 1A - Liên Ninh - Đông Mỹ (từ giáp đường QL 1A đến hết đường liên xã Liên Ninh-Đông Mỹ)

5 100

3 774

3 264

3 009

4 032

3 024

2 621

2 419

3 360

2 520

2 184

2 016

9

Đường Ngọc Hồi - Yên Kiện - Lạc Thị (từ giáp QL 1A đến giáp đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng)

4 100

3 116

2 706

2 501

3 192

2 426

1 920

1 680

2 660

2 022

1 600

1 400

10

Đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Từ cuối Thị trấn Văn Điển đến hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh.

5 100

3 774

3 264

3 009

4 032

3 024

2 621

2 419

3 360

2 520

2 184

2 016

 

+ Từ hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh đến hết địa phận xã Đại Áng

4 100

3 116

2 706

2 501

3 192

2 426

1 920

1 680

2 660

2 022

1 600

1 400

11

Đường từ đường Ngọc Hồi đến đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng

4 100

3 116

2 706

2 501

3 192

2 426

1 920

1 680

2 660

2 022

1 600

1 400

12

Đường Phan Trọng Tuệ (đoạn qua xã Vĩnh Quỳnh)

9 200

6 256

5 336

4 876

4 423

3 557

3 070

2 826

3 686

2 964

2 558

2 355

13

Đường liên xã Đại Áng - Tả Thanh Oai (đoạn qua xã Đại Áng)

4 100

3 116

2 706

2 501

3 192

2 426

1 920

1 680

2 660

2 022

1 600

1 400

14

Đường liên xã Duyên Hà - Vạn Phúc (từ giáp đê Sông Hồng đến qua UBND xã Vạn Phúc)

3 700

2 849

2 479

2 294

2 856

2 171

1 800

1 560

2 380

1 809

1 500

1 300

Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.

 

BẢNG SỐ 8

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

a

Quốc lộ

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp huyện Thanh Trì đến giáp thị trấn Thường Tín.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đối diện đường tầu

8 400

5 796

4 956

4 536

4 800

4 476

3 629

3 024

4 000

3 730

3 024

2 520

 

+ Phía đi qua đường tầu

5 100

3 774

3 264

3 009

4 032

3 024

2 621

2 419

3 360

2 520

2 184

2 016

 

Đoạn từ giáp thị trấn Thường Tín đến giáp xã Quất Động.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đối diện đường tầu

8 000

5 520

4 720

4 320

4 764

4 170

3 599

2 856

3 970

3 475

2 999

2 380

 

+ Phía đi qua đường tầu

5 100

3 774

3 264

3 009

4 032

3 024

2 621

2 419

3 360

2 520

2 184

2 016

 

Đoạn từ giáp xã Hà Hồi đến giáp huyện Phú Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đối diện đường tầu

6 400

4 544

3 904

3 584

4 423

3 557

3 070

2 826

3 686

2 964

2 558

2 355

 

+ Phía đi qua đường tầu

4 500

3 375

2 925

2 700

3 528

2 646

2 293

2 117

2 940

2 205

1 911

1 764

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đường 427a

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn xã Văn Bình, Hà Hồi, Liên Phương, Vân Tảo (Từ giáp thị trấn Thường Tín đến hết xã Vân Tảo)

5 500

4 015

3 465

3 190

4 080

3 206

2 784

2 573

3 400

2 672

2 320

2 144

 

Đoạn xã Thư Phú, Hồng Vân (Từ giáp xã Vân Tảo đến hết xã Hồng Vân)

4 100

3 116

2 706

2 501

2 706

2 057

1 786

1 651

2 255

1 714

1 488

1 376

3

Đường 427b

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn xã Văn Phú (Từ giáp thị trấn Thường Tín đến hết xã Vân Phú)

4 500

3 375

2 925

2 700

3 528

2 646

2 293

2 117

2 940

2 205

1 911

1 764

 

Đoạn xã Hòa Bình, Hiền Giang (Từ giáp xã Văn Phú đến giáp huyện Thanh Oai)

3 400

2 618

2 278

2 108

2 268

1 746

1 475

1 384

1 890

1 455

1 229

1 153

4

Đường 429

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn xã Tô Hiệu (từ giáp QL1A đến xã giáp Nghiêm Xuyên)

4 600

3 450

2 990

2 760

3 606

2 705

2 344

2 164

3 005

2 254

1 953

1 803

 

Đoạn xã Nghiêm Xuyên (từ giáp xã Tô Hiệu đến giáp huyện Phú Xuyên)

3 500

2 695

2 345

2 170

2 335

1 797

1 518

1 424

1 946

1 498

1 265

1 187

 

Đoạn xã Vạn Điểm, Minh Cường (từ giáp QL1A đến giáp thị trấn Phú Minh)

4 600

3 450

2 990

2 760

3 606

2 705

2 344

2 164

3 005

2 254

1 953

1 803

c

Đường Liên xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Quán Gánh - Ninh Sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

- Đoạn Duyên Thái (từ giáp QL 1A đến giáp QL 1B)

5 800

4 176

3 596

3 306

4 129

3 389

2 947

2 727

3.440

2.824

2.456

2.272

1.2

- Đoạn Ninh Sở (từ giáp QL 1B đến giáp đê Sông Hồng)

4 200

3 192

2 772

2 562

2 772

2 107

1 830

1 691

2 310

1 756

1 525

1 409

2

Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427b

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

- Đoạn xã Nhị Khê (từ giáp QL 1A đến giáp Cầu Vân)

3 800

2 888

2 508

2 318

2 508

1 906

1 655

1 530

2 090

1 588

1 379

1 275

2.2

- Đoạn xã Khánh Hà, Hòa Bình (từ giáp Cầu Vân đến UBND xã Hòa Bình)

2 900

2 262

1 972

1 827

1 534

1 181

1 028

952

1 278

984

856

793

2.3

- Đoạn Hòa Bình - 427b (từ giáp UBND xã Hòa Bình đến giáp đường 427b)

2 700

2 133

1 863

1 728

1 428

1 114

971

900

1 190

928

809

750

3

Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

- Đoạn qua xã Văn Phú (từ giáp đường 427b đến giáp đê Sông Nhuệ)

3 400

2 618

2 278

2 108

2 268

1 746

1 475

1 384

1 890

1 455

1 229

1 153

3.2

- Đoạn qua xã Tiền Phong (từ giáp đê Sông Nhuệ đến UBND xã Tiền Phong)

2 700

2 133

1 863

1 728

1 428

1 114

971

900

1 190

928

809

750

3.3

- Đoạn qua xã Nguyễn Trãi (từ giáp cầu Xém đến UBND xã Nguyễn Trãi)

2 200

1 760

1 540

1 430

1 176

953

847

794

980

794

706

662

4

Đường qua các xã Thắng Lợi, Lê Lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

- Đoạn qua xã Thắng Lợi (từ giáp QL 1A đến giáp QL 1B)

4 600

3 450

2 990

2 760

3 606

2 705

2 344

2 164

3 005

2 254

1 953

1 803

4.2

- Đoạn qua xã Lê Lợi (từ giáp QL 1B đến giáp đê Sông Hồng),

3 500

2 695

2 345

2 170

2 335

1 797

1 518

1 424

1 946

1 498

1 265

1 187

5

Đường qua các xã Thắng Lợi, Dũng Tiến (từ giáp Q1 1A qua UBND xã Dũng Tiến 200m)

3 400

2 618

2 278

2 108

2 268

1 746

1 475

1 384

1 890

1 455

1 229

1 153

6

Đường liên xã Vân Tảo-Ninh Sở: Đoạn từ giáp đường 427b xã Vân Tảo đi qua UBND xã Ninh Sở đến giáp xã Vạn Phúc huyện Thanh Trì

3 200

2 496

2 176

2 016

1 692

1 303

1 134

1 050

1 410

1 086

945

875

7

Đường Tía - Dấp (qua các xã Tô Hiệu - Thống Nhất)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

- Đoạn qua xã Tô Hiệu (từ giáp QL 1A đến giáp xã Thống Nhất)

5 800

4 176

3 596

3 306

4 129

3 389

2 947

2 727

3.440

2.824

2.456

2.272

7.2

- Đoạn qua xã Thống Nhất (từ giáp xã Tô Hiệu đến giáp đê Sông Hồng)

4 200

3 192

2 772

2 562

2 772

2 107

1 830

1 691

2 310

1 756

1 525

1 409

Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.

 

BẢNG SỐ 8

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN ỨNG HÒA
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

 Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

a

Đường Quốc Lộ

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

Quốc lộ 21B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đoạn giáp địa phận Thanh Oai đến giáp thị trấn Vân Đình.

4 100

3 116

2 706

2 501

2.460

1.870

1.624

1.501

2 050

1 558

1 353

1 251

1.2

Đoạn giáp thị trấn Vân Đình đến hết địa phận xã Hòa Nam.

4 100

3 116

2 706

2 501

2.460

1.870

1.624

1.501

2 050

1 558

1 353

1 251

1.3

Đoạn giáp xã Hòa Nam đến hết địa phận huyện Ứng Hòa.

3 200

2 496

2 176

2 016

1.920

1.498

1.306

1.210

1 600

1 248

1 088

1 008

b

Đường tỉnh l

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 428A: Đoạn giáp địa phận thị trấn đến hết địa phận huyện Ứng Hòa.

3 500

2 695

2 345

2 170

2.100

1.617

1.407

1.302

1 750

1 348

1 173

1 085

2

Đường 432: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đầu cầu Đục Khê.

2 500

1 975

1 725

1 600

1.500

1.185

1.035

960

1 250

988

863

800

3

Đường 426: Đoạn giáp tỉnh lộ 428 đến giáp Quốc lộ 21B.

2 500

1 975

1 725

1 600

1.500

1.185

1.035

960

1 250

988

863

800

4

Đường 429B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Đoạn giáp quốc lộ 21B đến dốc đê xã Cao Thành

3 200

2 496

2 176

2 016

1.920

1.498

1.306

1.210

1 600

1 248

1 088

1 008

4.2

Đoạn từ dốc đê xã Cao Thành đến Đình Ba Thá

2 500

1 975

1 725

1 600

1.500

1.185

1.035

960

1 250

988

863

800

4.3

Đoạn từ địa phận xã Viên An đến hết địa phận huyện Ứng Hòa

2.800

2.184

1.904

1.764

1.680

1.310

1.142

1.058

1 400

1 092

952

882

5

Đường 429A: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết địa phận huyện Ứng Hòa

3 200

2 496

2 176

2 016

1.920

1.498

1.306

1.210

1 600

1 248

1 088

1008

6

Đường 424: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đầu cầu Tế Tiêu

2 500

1 975

1 725

1 600

1.500

1.185

1.035

960

1 250

988

863

800

c

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Cần Thơ - Xuân Quang: Đoạn giáp đê Sông Nhuệ đến giáp địa phận xã Đội Bình

2 400

1 896

1 656

1 536

1.440

1.138

994

922

1 200

948

828

768

2

Đường Minh Đức - Đại Cường: Đoạn giáp đường 428 đến hết địa phận huyện Ứng Hòa

2 400

1 896

1 656

1 536

1.440

1.138

994

922

1 200

948

828

768

Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.


BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN BA VÌ
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đất ở

Đất thương mại, dịch vụ

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1

Thị trấn Tây Đằng

826

588

490

2

Ba Trại

480

378

315

3

Ba Vì

480

378

315

4

Cẩm Lĩnh

660

470

392

5

Cam Thượng

660

470

392

6

Châu Sơn

805

588

490

7

Chu Minh

805

588

490

8

Cổ Đô

805

588

490

9

Đông Quang

805

588

490

10

Đồng Thái

805

588

490

11

Khánh Thượng

480

378

315

12

Minh Châu

500

420

350

13

Minh Quang

480

378

315

14

Phong Vân

660

470

392

15

Phú Châu

805

588

490

16

Phú Cường

805

588

490

17

Phú Đông

660

470

392

18

Phú Phương

805

588

490

19

Phú Sơn

660

470

392

20

Sơn Đà

660

470

392

21

Tản Hồng

805

588

490

22

Tản Lĩnh

480

378

315

23

Thái Hòa

660

470

392

24

Thuần Mỹ

660

470

392

25

Thụy An

660

470

392

26

Tiên Phong

660

470

392

27

Tòng Bạt

660

470

392

28

Vân Hòa

480

378

315

29

Vạn Thắng

805

588

490

30

Vật Lại

660

470

392

31

Yên Bài

480

378

315

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đất

Đất thương mại, dch v

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1

Thủy Xuân Tiên

885

655

546

2

Đông Sơn

826

655

546

3

Trường Yên

885

655

546

4

Đông Phương Yên

885

655

546

5

Phú Nghĩa

885

655

546

6

Ngọc Hòa

885

655

546

7

Tiên Phương

885

655

546

8

Tân Tiến

826

504

420

9

Nam Phương Tiến

826

504

420

10

Lam Điền

826

504

420

11

Hữu Văn

826

504

420

12

Tốt Động

826

504

420

13

Hòa Chính

826

504

420

14

Đồng Phú

826

504

420

15

Hồng Phong

826

504

420

16

Quảng Bị

826

504

420

17

Hợp Đồng

826

504

420

18

Đại Yên

826

504

420

19

Phú Nam An

826

504

420

20

Trung Hòa

826

504

420

21

Thanh Bình

826

504

420

22

Hoàng Văn Thụ

767

420

350

23

Đồng Lạc

767

420

350

24

Trần Phú

767

420

350

25

Mỹ Lương

767

420

350

26

Thượng Vực

767

420

350

27

Hoàng Diệu

767

420

350

28

Văn Võ

767

420

350

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đất ở

Đất thương mại, dịch vụ

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1

Đan Phượng

1 749

1 336

1 113

2

Đồng Tháp

1 539

1 260

1 050

3

Hạ Mỗ

1 539

1 260

1 050

4

Hồng Hà

1 539

1 260

1 050

5

Liên Hà

1 749

1 336

1 113

6

Liên Hồng

1 539

1 260

1 050

7

Phương Đình

1 539

1 260

1 050

8

Song Phượng

1 749

1 336

1 113

9

Tân Hội

1 749

1 336

1 113

10

Thọ An

1 368

1 092

910

11

Thọ Xuân

1 368

1 092

910

12

Thượng Mỗ

1 539

1 260

1 050

13

Trung Châu

1 368

1 092

910

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT VÙNG DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN ĐÔNG ANH
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đất ở

Đất thương mại, dịch vụ

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1

Xã Nguyên Khê

1 440

1 008

840

2

Xã Uy Nỗ

1 440

1 008

840

3

Xã Hải Bối

1 440

1 008

840

4

Xã Tiên Dương

1 440

1 008

840

5

Xã Cổ Loa

1 440

1 008

840

6

Xã Xuân Canh

1 440

1 008

840

7

Xã Đông Hội

1 440

1 008

840

8

Xã Mai Lâm

1 440

1 008

840

9

Xã Vĩnh Ngọc

1 440

1 008

840

10

Xã Kim Chung

1 440

1 008

840

11

Xã Nam Hồng

1 440

1 008

840

12

Xã Võng La

1 440

1 008

840

13

Xã Bắc Hồng

900

798

665

14

Xã Vân Nội

1 440

1 008

840

15

Xã Xuân Nộn

900

630

525

16

Xã Việt Hùng

1 140

798

665

17

Xã Kim Nỗ

1 440

1 008

840

18

Xã Dục Tú

1 020

714

595

19

Xã Tầm Xá

1 440

1 008

840

20

Xã Vân Hà

1 140

798

665

21

Xã Đại Mạch

1 140

798

665

22

Xã Liên Hà

900

630

525

23

Xã Thụy Lâm

900

630

525

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN GIA LÂM
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đất ở

Đất thương mại, dịch vụ

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1

Xã Yên Viên

2 500

1 428

1 190

2

Xã Ninh Hiệp

2 500

1 428

1 190

3

Xã Dương Xá

2 500

1 176

980

4

Xã Phú Thị

2 500

1 176

980

5

Xã Yên Thường

2 500

1 176

980

6

Xã Đình Xuyên

1 870

924

770

7

Xã Dương Hà

1 870

924

770

8

Xã Kiêu Kỵ

1 870

924

770

9

Xã Đa Tốn

1 870

924

770

10

Xã Đặng Xá

1 870

924

770

11

Xã Bát Tràng

2 500

1 428

1 190

12

Xã Phù Đổng

1 539

832

693

13

Xã Trung Mầu

1 125

756

630

14

Xã Dương Quang

1 125

756

630

15

Xã Kim Sơn

1 870

924

770

16

Xã Lệ Chi

1 125

756

630

17

Xã Kim Lan

1 539

832

693

18

Xã Văn Đức

1 125

756

630

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đất ở

Đất thương mại, dịch vụ

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Vùng đồng (phần diện tích đất nằm trong đê Sông Đáy)

Vùng bãi (phần diện tích đất nằm ngoài đê sông Đáy)

Vùng đồng (phần diện tích đất nằm trong đê Sông Đáy)

Vùng bãi (phần diện tích đất nằm ngoài đê sông Đáy)

Vùng đồng (phần diện tích đất nằm trong đê Sông Đáy)

Vùng bãi (phần diện tích đất nằm ngoài đê sông Đáy)

1

An Thượng

2 250

1 425

1 848

1 176

1 540

980

2

Cát Quế

2 250

1 425

1 848

1 176

1 540

980

3

Dương Liễu

2 250

1 425

1 848

1 176

1 540

980

4

Đắc Sở

2 250

1 425

1 848

1 176

1 540

980

5

Đức Giang

2 250

 

1 848

 

1 540

 

6

Đức Thượng

2 250

 

1 848

 

1 540

 

7

Lại Yên

2 250

 

1 848

 

1 540

 

8

Minh Khai

2 250

1 425

1 848

1 176

1 540

980

9

Sơn Đồng

2 250

 

1 848

 

1 540

 

10

Song Phương

2 250

1 425

1 848

1 176

1 540

980

11

Tiền Yên

2 250

1 425

1 848

1 176

1 540

980

12

Vân Côn

 

1 425

 

1 176

 

980

13

Yên Sở

2 250

1 425

1 848

1 176

1 540

980

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN MÊ LINH
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đất ở

Đất thương mại, dịch vụ

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1

Xã Tiền Phong

1 150

953

794

2

Xã Mê Linh

1 100

907

756

3

Xã Đại Thịnh

900

756

630

4

Xã Thạch Đà

700

588

490

5

Xã Thanh Lâm

800

672

560

6

Xã Tam Đồng

700

588

490

7

Xã Kim Hoa

700

588

490

8

Xã Tráng Việt

650

504

420

9

Xã Tiến Thịnh

650

504

420

10

Xã Văn Khê

600

462

385

11

Xã Tiến Thắng

550

420

350

12

Xã Tự Lập

550

420

350

13

Xã Liên Mạc

550

420

350

14

Xã Hoàng Kim

550

420

350

15

Xã Chu Phan

550

420

350

16

Xã Vạn Yên

550

420

350

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đất ở

Đất thương mại, dịch vụ

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1

Xã Đồng Tâm

450

336

280

2

Xã Thượng Lâm

450

336

280

3

Xã Bột Xuyên

450

336

280

4

Xã Tuy Lai

450

336

280

5

Xã Xuy Xá

450

336

280

6

Xã An Tiến

450

336

280

7

Xã Hợp Thanh

450

336

280

8

Xã An Phú

450

336

280

9

Xã Hùng Tiến

450

336

280

10

Xã Vạn Kim

450

336

280

11

Xã Đốc Tín

600

445

371

12

Xã Mỹ Thành

600

445

371

13

Xã Hồng Sơn

450

336

280

14

Xã Phúc Lâm

730

613

511

15

Xã An Mỹ

730

613

511

16

Xã Lê Thanh

730

613

511

17

Xã Phù Lưu Tế

730

613

511

18

Xã Phùng Xá

730

613

511

19

Xã Hợp Tiến

730

613

511

20

Xã Đại Hưng

730

613

511

21

Xã Hương Sơn

730

613

511

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN PHÚ XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đất ở

Đất thương mại, dịch vụ

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1

Xã Phượng Dực

600

504

420

2

Xã Phúc Tiến

720

504

420

3

Xã Văn Nhân

600

504

420

4

Xã Châu Can

720

504

420

5

Xã Sơn Hà

720

504

420

6

Xã Phú Yên

720

504

420

7

Xã Đại Xuyên

720

504

420

8

Xã Quang Trung

600

504

420

9

Xã Hồng Minh

600

504

420

10

Xã Đại Thắng

720

504

420

11

Xã Nam Phong

720

504

420

12

Xã Nam Triều

720

504

420

13

Xã Phú Túc

720

504

420

14

Xã Chuyên Mỹ

600

504

420

15

Xã Khai Thái

540

420

350

16

Xã Vân Từ

540

420

350

17

Xã Tri Trung

540

420

350

18

Xã Thụy Phú

540

420

350

19

Xã Tri Thủy

540

420

350

20

Xã Hồng Thái

540

420

350

21

Xã Bạch Hạ

540

420

350

22

Xã Minh Tân

540

420

350

23

Xã Quang Lãng

540

420

350

24

Xã Văn Hoàng

540

420

350

25

Xã Hoàng Long

540

420

350

26

Xã Tân Dân

540

420

350

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN PHÚC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đất ở

Đất thương mại, dịch vụ

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1

Cẩm Đình

600

420

350

2

Hát Môn

600

420

350

3

Hiệp Thuận

720

526

438

4

Liên Hiệp

767

526

438

5

Long Xuyên

600

420

350

6

Ngọc Tảo

767

526

438

7

Phúc Hòa

600

420

350

8

Phụng Thượng

767

526

438

9

Phương Độ

600

420

350

10

Sen Chiểu

767

526

438

11

Tam Hiệp

767

526

438

12

Tam Thuấn

600

420

350

13

Thanh Đa

600

420

350

14

Thọ Lộc

767

526

438

15

Thượng Cốc

600

420

350

16

Tích Giang

600

420

350

17

Trạch Mỹ Lộc

600

420

350

18

Vân Hà

500

336

280

19

Vân Nam

600

420

350

20

Vân Phúc

767

526

438

21

Võng Xuyên

767

526

438

22

Xuân Phú

600

420

350

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN QUỐC OAI
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đất ở

Đất thương mại, dịch vụ

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1

Xã Sài Sơn

826

655

546

2

Xã Phượng Cách

826

655

546

3

Xã Yên Sơn

826

655

546

4

Xã Đồng Quan

826

655

546

5

Xã Thạch Thán

826

655

546

6

Xã Ngọc Mỹ

826

655

546

7

Xã Ngọc Liệp

826

655

546

8

Xã Cấn Hữu

767

504

420

9

Xã Nghĩa Hương

767

504

420

10

Xã Liệp Tuyết

600

403

336

11

Xã Tuyết Nghĩa

600

403

336

12

Xã Cộng Hòa

767

504

420

13

Xã Tân Phú

600

403

336

14

Xã Đại Thành

600

403

336

15

Xã Tân Hòa

600

403

336

16

Xã Đông Yên (TD)

600

403

336

17

Xã Hòa Thạch (TD)

600

403

336

18

Xã Phú Cát (TD)

600

403

336

19

Xã Phú Mãn (MN)

600

403

336

20

Xã Đông Xuân (MN)

600

403

336

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN SÓC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

 Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đất ở

Đất thương mại, dịch vụ

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1

Xã Phù Lỗ

826

694

578

2

Xã Phú Minh

826

694

578

3

Xã Phú Cường

826

694

578

4

Xã Thanh Xuân

826

694

578

5

Xã Mai Đình

826

694

578

6

Xã Quang Tiến

767

644

537

7

Xã Xuân Thu

600

504

420

8

Xã Kim Lũ

600

504

420

9

Xã Trung Giã

660

554

462

10

Xã Đức Hòa

600

504

420

11

Xã Tân Minh

600

504

420

12

Xã Bắc Phú

600

504

420

13

Xã Đông Xuân

660

554

462

14

Xã Tân Dân

660

554

462

15

Xã Tân Hưng

600

504

420

16

Xã Việt Long

600

504

420

17

Xã Hiền Ninh

600

504

420

18

Xã Xuân Giang

600

504

420

19

Xã Tiên Dược

826

694

578

20

Xã Phù Linh

826

694

578

21

Xã Nam Sơn

600

504

420

22

Xã Bắc Sơn

600

504

420

23

Xã Minh Trí

660

554

462

24

Xã Minh Phú

660

554

462

25

Xã Hồng Kỳ

600

504

420

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC THỊ XÃ SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đất ở

Đất thương mại, dịch vụ

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1

Phường Viên Sơn

826

546

503

2

Phường Trung Hưng

826

546

503

3

Phường Trung Sơn Trầm

826

546

503

4

Xã Đường Lâm

750

546

455

5

Xã Thanh Mỹ

750

546

455

6

Xã Xuân Sơn

750

546

455

7

Xã Sơn Đông

750

546

455

8

Xã Cổ Đông

750

546

455

9

Xã Kim Sơn

750

546

455

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT VÙNG DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN THẠCH THẤT
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn v tính: 1000đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đất ở

Đất thương mại, dịch vụ

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1

Đại Đồng

750

588

490

2

Phú Kim

750

588

490

3

Liên Quan

800

630

525

4

Kim Quan

750

588

490

5

Hương Ngải

800

630

525

6

Dị Nậu

750

588

490

7

Bình Phú

850

672

560

8

Canh Nậu

750

588

490

9

Chàng Sơn

950

756

630

10

Thạch Xá

750

588

490

11

Phùng Xá

950

756

630

12

Hữu Bằng

950

756

630

13

Cần Kiệm

750

588

490

14

Bình Yên

750

588

490

15

Tân Xã

750

588

490

16

Hạ Bằng

750

588

490

17

Đồng Trúc

750

588

490

18

Thạch Hòa

750

588

490

19

Lại Thượng

750

588

490

20

Cẩm Yên

650

504

420

21

Yên Trung

450

336

280

22

Yên Bình

480

378

315

23

Tiến Xuân

550

420

350

 

BẢNG SỐ 9 

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN THANH OAI
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đất

Đất thương mại, dịch vụ

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1

Xã Bình Minh

944

714

595

2

Xã Dân Hòa

826

647

539

3

Xã Thanh Mai

720

512

427

4

Xã Kim Thư

720

512

427

5

Xã Phương Trung

720

512

427

6

Xã Hồng Dương

720

512

427

7

Xã Tam Hưng

720

512

427

8

Xã Thanh Thùy

720

512

427

9

Xã Cao Dương

720

512

427

10

Xã Thanh Cao

720

512

427

11

Xã Thanh Văn

660

462

385

12

Xã Đỗ Động

660

462

385

13

Xã Mỹ Hưng

720

512

427

14

Xã Kim An

660

462

385

15

Xã Xuân Dương

660

462

385

16

Xã Liên Châu

660

462

385

17

Xã Tân Ước

660

462

385

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT VÙNG DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đất

Đất thương mại, dch v

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1

Xã Ngũ Hiệp

2 652

1 909

1 591

2

Xã Ngọc Hồi

2 214

1 594

1 328

3

Xã Vĩnh Quỳnh

2 214

1 594

1 328

4

Xã Duyên Hà

2 035

1 465

1 221

5

Xã Đông Mỹ

2 035

1 465

1 221

6

Xã Liên Ninh

2 214

1 594

1 328

7

Xã Đại Áng

2 035

1 465

1 221

8

Xã Vạn Phúc

2 035

1 465

1 221

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đất

Đất thương mại, dịch vụ

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1

Xã Duyên Thái

944

655

546

2

Xã Ninh Sở

944

655

546

3

Xã Nhị Khê

944

655

546

4

Xã Văn Bình

944

655

546

5

Xã Hà Hồi

944

655

546

6

Xã Liên Phương

944

655

546

7

Xã Văn Phú

944

655

546

8

Xã Tiền Phong

826

588

490

9

Xã Tô Hiệu

944

655

546

10

Xã Minh Cường

944

655

546

11

Xã Vạn Điểm

944

655

546

12

Xã Hòa Bình

720

504

420

13

Xã Thư Phú

720

504

420

14

Xã Hiền Giang

720

504

420

15

Xã Hồng Vân

720

504

420

16

Xã Tự Nhiên

720

504

420

17

Xã Văn Tự

720

504

420

18

Xã Văn Tảo

720

504

420

19

Xã Thắng Lợi

720

504

420

20

Xã Khánh Hà

720

504

420

21

Xã Quất Động

826

588

490

22

Xã Dũng Tiến

720

504

420

23

Xã Thống Nhất

600

420

350

24

Xã Lê Lợi

600

420

350

25

Xã Chương Dương

600

420

350

26

Xã Nghiêm Xuyên

600

420

350

27

Xã Nguyễn Trãi

600

420

350

28

Xã Tân Minh

600

420

350

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN ỨNG HÒA
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đồng/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đất

Đất thương mại, dch v

Đất sn xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1

Xã Quảng Phú Cầu

767

546

455

2

Xã Trường Thịnh

767

546

455

3

Xã Liên Bạt

767

546

455

4

Xã Phương Tú

660

462

385

5

Xã Trung Tú

660

462

385

6

Xã Đồng Tân

660

462

385

7

Xã Hòa Nam

660

462

385

8

Xã Hoa Sơn

660

462

385

9

Xã Vạn Thái

660

462

385

10

Xã Hòa Xá

660

462

385

11

Xã Viên An

540

378

315

12

Xã Viên Nội

540

378

315

13

Xã Cao Thành

540

378

315

14

Xã Đồng Tiến

540

378

315

15

Xã Hòa Phú

540

378

315

16

Xã Phù Lưu

540

378

315

17

Xã Lưu Hoàng

540

378

315

18

Xã Hồng Quang

540

378

315

19

Xã Đội Bình

540

378

315

20

Xã Minh Đức

540

378

315

21

Xã Kim Đường

540

378

315

22

Xã Tảo Đường Văn

540

378

315

23

Xã Đại Hùng

540

378

315

24

Xã Đồng Lỗ

540

378

315

25

Xã Hòa Lâm

540

378

315

26

Xã Trầm Lộng

540

378

315

27

Xã Sơn Công

540

378

315

28

Xã Đại Cường

540

378

315

 

 

PHỤ LỤC 

GIÁ ĐẤT TẠI KHU VỰC ĐÔ THỊ MỚI, KHU ĐẤU GIÁ, KHU TÁI ĐỊNH CƯ, KHU CÔNG NGHỆ CAO
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000 đ/m2

TT

Quận, huyện

Khu đô thị

Mặt cắt đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT1

VT2

VT1

VT2

1

Cầu Giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thị Cầu Giấy

40,0m

22 000

12 540

13 600

8 670

11 333

7 225

 

 

Khu đô thị Yên Hòa

40,0m

26 000

14 560

16 150

9 859

13 458

8 216

 

 

Khu đô thị Nam Trung Yên

40,0m

29 000

16 240

17 849

10 625

14 874

8 854

2

Bắc Từ Liêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thị Nam Thăng Long

15,0m

22 000

12 540

13 600

8 670

11 333

7 225

 

 

 

27,0m

26 000

14 560

16 150

9 859

13 458

8 216

 

 

Khu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân Đỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36,5m

26 000

14 560

16 150

9 859

13 458

8 216

 

 

 

30m

22 000

12 540

13 600

8 670

11 333

7 225

 

 

 

21,5m

21 000

11 970

12 749

8 287

10 624

6 906

 

 

 

13,5m

19 600

11 368

12 348

8 335

10 290

6 946

 

 

 

11,5m

19 200

11 136

12 096

8 165

10 080

6 804

 

 

 

5,5m

18 200

10 738

11 466

7 873

9 555

6 561

 

 

Khu tái định cư đường 32 (phường Phú Diễn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,5m

15 600

9 672

11 232

7 862

9 360

6 552

 

 

 

12m

13 800

8 832

8 640

6 134

7 200

5 112

 

 

 

6m

12 000

7 800

8 640

6 134

7 200

5 112

 

 

Khu tái định cư tập trung Kiều Mai (phường Phúc Diễn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,5m

9 600

6 528

6 912

4 769

5 760

3 974

 

 

 

11,5m

8 400

5 796

5 100

3 518

4 250

2 932

 

 

Khu tái định cư 2,3ha (phường Phú Diễn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,5m

15 600

9 672

11 232

7 862

9 360

6 552

 

 

 

13,5m

13 800

8 832

8 640

6 134

7 200

5 112

 

 

 

7m

12 000

7 800

8 640

6 134

7 200

5 112

 

 

Khu tái định cư 2,1ha (phường Phú Diễn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,5m

15 600

9 672

11 232

7 862

9 360

6 552

 

 

 

11,5m

13 800

8 832

8 640

6 134

7 200

5 112

 

 

 

10,5m

12 200

7 930

7 650

5 508

6 375

4 590

 

 

Khu đô thị thành phố giao lưu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50m

29 000

16 240

17 849

10 625

14 874

8 854

 

 

 

40m

26 000

14 560

16 150

9 859

13 458

8 216

 

 

 

30m

22 000

12 540

13 600

8 670

11 333

7 225

 

 

 

21,5m

21 000

11 970

12 749

8 287

10 624

6 906

 

 

 

15,5m

20 000

11 400

12 142

8 226

10 118

6 855

 

 

 

11,5m

19 200

11 136

12 096

8 165

10 080

6 804

 

 

 

7,5m

18 200

10 738

11 466

7 873

9 555

6 561

 

 

Khu đấu giá 3ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,5m

9 600

6 528

6 912

4 769

5 760

3 974

 

 

 

13,5m

8 400

5 796

5 100

3 518

4 250

2 932

 

 

 

11,5m

8 000

5 520

4 817

3 372

4 014

2 810

 

 

Khu đô thị mới Cổ Nhuế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40m

26 000

14 560

16 150

9 859

13 458

8 216

 

 

 

25m

22 000

12 540

13 600

8 670

11 333

7 225

 

 

 

17,5m

21 000

11 970

12 749

8 287

10 624

6 906

 

 

 

15,5m

20 000

11 400

12 142

8 226

10 118

6 855

 

 

 

15m

19 600

11 368

12 096

8 165

10 080

6 804

 

 

Khu Ngoại giao đoàn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60m

30 000

16 500

18 700

10 964

15 583

9 137

 

 

 

50m

29 000

16 240

17 849

10 625

14 874

8 854

 

 

 

40m

28 000

15 680

16 999

10 200

14 166

8 500

 

 

 

21m

22 000

12 540

13 600

8 670

11 333

7 225

 

 

 

17,5m

21 000

11 970

12 749

8 287

10 624

6 906

 

 

 

13,5m

20 000

11 400

12 142

4 144

10 118

3 453

 

 

Khu đô thị Nghĩa Đô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25m

22 000

12 540

13 600

8 670

11 333

7 225

 

 

 

21m

19 600

11 368

12 348

8 335

10 290

6 946

 

 

 

20m

19 200

11 136

12 096

8 165

10 080

6 804

 

 

 

15,5m

15 600

9 672

11 232

7 862

9 360

6 552

 

 

 

15m

15 000

9 360

9 349

6 630

7 791

5 525

 

 

Khu nhà ở và Công trình công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,5m

19 200

11 136

12 096

8 165

10 080

6 804

 

 

 

15,5m

15 600

9 672

11 232

7 862

9 360

6 552

 

 

 

8,5m

13 200

8 448

8 075

5 572

6 729

4 643

 

 

 

5,5m

12 800

8 320

7 918

5 463

6 598

4 553

3

Đan Phượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đất sau huyện ủy

7,0m

12 200

7 930

5 184

5 184

4 320

4 320

 

 

Khu đô thị Đồng Ông (DIA)

7,0m

12 200

7 930

5 184

3 577

4 320

2 981

 

 

Khu đô thị Tân Tây Đô

7,0m

12 600

8 190

5 472

3 775

4 560

3 146

4

Gia Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thị Đặng Xá

11,5m

12 200

7 930

7 776

5 599

6 480

4 666

 

 

 

13,5m

13 800

8 832

8 640

6 134

7 200

5 112

 

 

 

15,0m

15 000

9 300

9 504

6 739

7 920

5 616

 

 

 

17,5m

16 400

10 004

10 368

7 206

8 640

6 005

 

 

 

22,0m

17 600

10 560

11 232

7 862

9 360

6 552

 

 

 

35,0m

19 200

11 136

12 096

8 165

10 080

6 804

 

 

Khu đô thị Trâu Quỳ

13,5m

17 600

10 560

11 232

7 862

9 360

6 552

 

 

 

22,0m

19 200

11 136

12 096

8 165

10 080

6 804

5

Hà Đông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thị Văn Quán - Yên Phúc

19,0m - 24,0m

19 200

11 136

11 899

8 032

9 916

6 693

 

 

 

13,5m - 18,5m

16 400

10 004

10 200

7 088

8 500

5 907

 

 

 

11,0 - 13,0m

13 800

8 890

8 500

6 035

7 083

5 029

 

 

 

< 11,0m

12 200

7 930

7 650

5 508

6 375

4 590

 

 

Khu đô thị Mỗ lao

25,0m - 36,0m

21 000

11 970

12 749

8 287

10 624

6 906

 

 

 

11,5m - 24,0m

16 400

10 004

10 200

7 088

8 500

5 907

 

 

 

8,5m - 11,0m

14 000

8 820

8 924

6 158

7 437

5 132

 

 

 

< 8,5m

13 200

8 448

8 075

5 572

6 729

4 643

 

 

Khu đô thị Xa La

42,0m

15 000

9 300

9 349

6 630

7 791

5 525

 

 

 

24,0m

13 800

8 890

8 500

6 035

7 083

5 029

 

 

 

11,5m - 13,0m

11 400

7 524

7 225

4 985

6 021

4 154

 

 

Khu đô thị Văn Phú

42,0m

15 000

9 300

9 349

6 630

7 791

5 525

 

 

 

24,0m

13 800

8 890

8 500

6 035

7 083

5 029

 

 

 

18,5m

13 200

8 448

8 075

5 572

6 729

4 643

 

 

 

13,0m

10 800

7 236

6 799

4 692

5 666

3 910

 

 

 

11,0 m

10 200

6 834

6 374

4 398

5 312

3 665

 

 

Khu đô thị Văn Khê

27,0m - 28,0 m

15 000

9 300

9 349

6 630

7 791

5 525

 

 

 

24,0 m

14 000

8 820

8 924

6 158

7 437

5 132

 

 

 

17,5m - 18,0 m

13 800

8 890

8 500

6 035

7 083

5 029

 

 

 

11,5m

13 200

8 448

8 075

5 572

6 729

4 643

 

 

Khu đô thị mới An Hưng

22,5 m - 23,0 m

13 800

8 890

8 500

6 035

7 083

5 029

 

 

 

13,5 m

10 800

7 236

6 799

4 692

5 666

3 910

 

 

 

<= 11,5 m

10 200

6 834

6 374

4 398

5 312

3 665

 

 

Khu đấu giá quyền sử dụng đất Kiến Hưng - Hà Cầu

18,5 m

12 200

7 930

7 650

5 508

6 375

4 590

 

 

 

13 m

9 400

6 392

5 950

4 105

4 958

3 421

 

 

 

11,5 m

8 400

5 796

5 100

3 518

4 250

2 932

 

 

Khu đấu giá quyền sử dụng đất Mậu Lương 1

18,5 m

9 600

6 528

6 120

4 453

5 100

3 711

 

 

 

13 m

8 000

5 520

4 817

3 372

4 014

2 810

 

 

 

11,5 m

6 600

4 686

4 249

2 975

3 541

2 479

 

 

Tiểu khu đô thị Nam La Khê

11,5 m-15 m

13 800

8 890

8 500

6 035

7 083

5 029

 

 

Khu nhà ở Nam La Khê

11,5 m-15 m

13 800

8 890

8 500

6 035

7 083

5 029

 

 

Khu nhà ở thấp tầng Huyndai

18,5 m

13 800

8 890

8 500

6 035

7 083

5 029

 

 

Khu nhà ở Sông Công

24 m

12 200

7 930

7 650

5 508

6 375

4 590

 

 

Khu đất dịch vụ, đất ở Cầu Đơ (khu Đồng Dưa)

11 m-13 m

12 200

7 930

7 650

5 508

6 375

4 590

 

 

 

< 11 m

10 800

7 236

6 799

4 692

5 666

3 910

 

 

Khu đất dịch vụ, đất ở Cầu Đơ (khu Bồ Hỏa)

18 m

13 200

8 448

8 075

5 572

6 729

4 643

 

 

 

11 m-13 m

12 200

7 930

7 650

5 508

6 375

4 590

 

 

 

< 11 m

10 800

7 236

6 799

4 692

5 666

3 910

 

 

Khu đất dịch vụ, đất ở Cầu Đơ (khu Bãi Sậy)

18,5 m

14 000

8 820

8 924

6 158

7 437

5 132

 

 

 

11 m

12 200

7 930

7 650

5 508

6 375

4 590

 

 

 

< 11 m

10 800

7 236

6 799

4 692

5 666

3 910

6

Hoài Đức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thị LIBECO

31,0 m

16 400

10 004

10 200

7 088

8 500

5 907

 

 

 

24m

15 600

9 672

11 232

7 862

9 360

6 552

 

 

 

21,0 m

15 000

9 300

9 349

6 630

7 791

5 525

 

 

 

19,0 m

13 800

8 832

8 640

6 134

7 200

5 112

 

 

 

13,5 m

12 200

7 930

7 650

5 508

6 375

4 590

 

 

 

10,0 m - 11,5 m

10 800

7 236

6 799

4 692

5 666

3 910

 

 

 

8,0m

9 600

6 528

6 120

4 453

5 100

3 711

 

 

Khu đô thị Vân Canh

30,0 m

10 800

7 236

6 799

4 692

5 666

3 910

 

 

 

21,5 m

9 400

6 392

5 950

4 105

4 958

3 421

 

 

 

17,5 m

8 400

5 796

5 100

3 518

4 250

2 932

 

 

 

12,0 m - 13,5 m

7 800

5 460

4 752

3 326

3 960

2 772

7

Hoàng Mai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thị Đền Lừ I, II

11,5m

16 400

10 004

10 200

7 088

8 500

5 907

 

 

 

15,0m

19 200

11 136

11 899

8 032

9 916

6 693

 

 

Khu đô thị Định Công

10,5m

17 600

10 560

11 050

7 734

9 208

6 445

 

 

 

12,0m

22 000

12 540

13 600

8 670

11 333

7 225

 

 

 

25,0m

25 000

14 000

15 299

9 520

12 749

7 933

 

 

Khu đô thị Đồng Tàu

12,5m

17 600

10 560

11 050

7 734

9 208

6 445

8

Mê Linh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thị An Phát

24,0m

4 500

3 375

3 024

2 147

2 520

1 789

 

 

Khu đô thị Cienco 5

24,0m

5 100

3 774

3 456

2 454

2 880

2 045

 

 

Khu đô thị Chi Đông

24,0m

4 500

3 375

3 024

2 147

2 520

1 789

 

 

Khu đô thị Hà Phong

24,0m

4 500

3 375

3 024

2 147

2 520

1 789

 

 

Khu đô thị Minh Giang

24,0m

5 100

3 774

3 456

2 454

2 880

2 045

 

 

Khu đô thị Long Việt

24,0m

5 100

3 774

3 456

2 454

2 880

2 045

 

 

Khu nhà ở để bán Quang Minh

33,0m

5 500

4 015

3 744

2 658

3 120

2 215

 

 

 

27,0m

5 100

3 774

3 456

2 454

2 880

2 045

 

 

 

19,5m

4 500

3 375

3 024

2 147

2 520

1 789

9

Nam Từ Liêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thị Mễ Trì Hạ

13,0m

24 000

13 680

14 449

9 095

12 041

7 579

 

 

Khu đô thị Mỹ Đình - Mễ Trì

11,0m

24 000

13 680

14 449

9 095

12 041

7 579

 

 

Mỹ Đình I

7,0m

16 400

10 004

10 200

7 088

8 500

5 907

 

 

 

12,0m

24 000

13 680

14 449

9 095

12 041

7 579

 

 

Khu đô thị Mỹ Đình II

7,0m

16 400

10 004

10 200

7 088

8 500

5 907

 

 

 

12,0m

24 000

13 680

14 449

9 095

12 041

7 579

10

Quốc Oai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thị Ngôi Nhà Mới

13m

6 600

4 686

5 040

3 730

4 200

3 108

 

 

 

10,5m

6 200

4 464

4 735

3 504

3 945

2 920

 

 

 

7,5m

5 800

4 176

4 429

3 278

3 691

2 731

 

 

 

5,5m

5 100

3 774

3 456

2 454

2 880

2 045

 

 

Khu đô thị CEO - xã Sài Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27m

6 600

4 686

5 040

3 730

4 200

3 108

 

 

 

10,5m

5 800

4 176

4 429

3 324

3 691

2 770

 

 

 

5,5m

4 800

3 552

3 665

2 827

3 055

2 356

11

Thanh Trì

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thị Cầu Bươu

10,5m

9 600

6 528

6 912

4 769

5 760

3 974

 

 

 

13,5m

10 200

6 834

7 344

5 068

6 120

4 223

 

 

Khu đấu giá Yên Xá - Tân Triều

11,5m

10 800

7 236

7 776

5 599

6 480

4 666

 

 

Khu đấu giá Tứ Hiệp - Ngũ Hiệp

< 17,5m

12 000

7 800

8 640

6 134

7 200

5 112

 

 

 

17,5m

13 200

8 448

9 504

6 739

7 920

5 616

 

 

 

21,0m

15 600

9 672

11 232

7 862

9 360

6 552

 

 

Khu đô thị Cầu Bươu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,5m

10 800

7 236

7 776

5 599

6 480

4 666

 

 

 

10.5m

10 200

6 834

7 344

5 068

6 120

4 223

 

 

Khu đô thị Tứ Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21m

15 600

9 672

11 232

7 862

9 360

6 552

 

 

 

17m

12 000

7 800

8 640

6 134

7 200

5 112

 

 

 

13,5m

9 600

6 528

6 912

4 769

5 760

3 974

 

 

Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,5m

12 000

7 800

8 640

6 134

7 200

5 112

 

 

 

>21,5 - 18,5m

10 800

7 236

7 776

5 599

6 480

4 666

 

 

 

13,5m

10 200

6 834

7 344

5 068

6 120

4 223

 

 

 

Từ 12m trở xuống

9 600

6 528

6 912

4 769

5 760

3 974

12

Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Thạch Thất - Quốc Oai)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ 50 m trở lên

 

 

2 520

 

2 100

 

 

 

 

Từ 42 đến dưới 50 m

 

 

2 340

 

1 950

 

 

 

 

Từ 38 đến dưới 42 m

 

 

2 160

 

1 800

 

 

 

 

Từ 34 đến dưới 38 m

 

 

1 980

 

1 650

 

 

 

 

Từ 29 đến dưới 34 m

 

 

1 800

 

1 500

 

 

 

 

Từ 21,5 đến dưới 29 m

 

 

1 620

 

1 350

 

 

 

 

Dưới 21,5 m

 

 

1 440

 

1 200

 

Ghi chú: Mặt cắt đường bao gồm cả lòng đường, vỉa hè và giải phân cách (nếu có)

Họ và tên
Email
Nội dung
Mã xác nhận
Web link
Đội ngũ luật sư, Công chứng viên
  • Luật Sư Nguyễn Thiều Dương
  • Luật Sư Phạm Xuân Dương
  • Công chứng viên Trần Thị Thúy Hằng
  • Công chứng viên Nguyễn Đăng Đính
  • Công chứng viên Trịnh Thị Phương Thanh
  • Luật sư Vũ Hải Lý
  • Công chứng viên Ngô Thị Vân